逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
- 新标点和合本 - 大卫对全会众说:“你们应当称颂耶和华你们的 神。”于是会众称颂耶和华他们列祖的 神,低头拜耶和华与王。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫对全会众说:“你们应当称颂耶和华—你们的上帝。”于是全会众称颂耶和华—他们列祖的上帝,低头向耶和华和王下拜。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫对全会众说:“你们应当称颂耶和华—你们的 神。”于是全会众称颂耶和华—他们列祖的 神,低头向耶和华和王下拜。
- 当代译本 - 大卫对全体会众说:“你们要颂赞你们的上帝耶和华。”于是,全体会众颂赞他们祖先的上帝耶和华,向耶和华和王俯伏下拜。
- 圣经新译本 - 大卫对全体会众说:“你们应当称颂耶和华你们的 神。”于是全体会众就称颂耶和华他们列祖的 神,俯伏敬拜耶和华和王。
- 中文标准译本 - 然后大卫对全体会众说:“现在要颂赞耶和华你们的神!”全体会众就颂赞耶和华他们祖先的神,俯身向耶和华、向王下拜。
- 现代标点和合本 - 大卫对全会众说:“你们应当称颂耶和华你们的神!”于是会众称颂耶和华他们列祖的神,低头拜耶和华与王。
- 和合本(拼音版) - 大卫对全会众说:“你们应当称颂耶和华你们的上帝。”于是会众称颂耶和华他们列祖的上帝,低头拜耶和华与王。
- New International Version - Then David said to the whole assembly, “Praise the Lord your God.” So they all praised the Lord, the God of their fathers; they bowed down, prostrating themselves before the Lord and the king.
- New International Reader's Version - Then David said to the whole community, “Praise the Lord your God.” So all of them praised the Lord. He’s the God of their people who lived long ago. The whole community bowed low. They fell down flat with their faces toward the ground. They did it in front of the Lord and the king.
- English Standard Version - Then David said to all the assembly, “Bless the Lord your God.” And all the assembly blessed the Lord, the God of their fathers, and bowed their heads and paid homage to the Lord and to the king.
- New Living Translation - Then David said to the whole assembly, “Give praise to the Lord your God!” And the entire assembly praised the Lord, the God of their ancestors, and they bowed low and knelt before the Lord and the king.
- The Message - David then addressed the congregation: “Bless God, your God!” And they did it, blessed God, the God of their ancestors, and worshiped reverently in the presence of God and the king.
- Christian Standard Bible - Then David said to the whole assembly, “Blessed be the Lord your God.” So the whole assembly praised the Lord God of their ancestors. They knelt low and paid homage to the Lord and the king.
- New American Standard Bible - Then David said to all the assembly, “Now bless the Lord your God.” And all the assembly blessed the Lord, the God of their fathers, and bowed down and paid homage to the Lord and the king.
- New King James Version - Then David said to all the assembly, “Now bless the Lord your God.” So all the assembly blessed the Lord God of their fathers, and bowed their heads and prostrated themselves before the Lord and the king.
- Amplified Bible - Then David said to all the assembly, “Now bless (praise, thank) the Lord your God.” And all the assembly blessed the Lord, the God of their fathers, and bowed down and honored the Lord and the king [as His earthly representative].
- American Standard Version - And David said to all the assembly, Now bless Jehovah your God. And all the assembly blessed Jehovah, the God of their fathers, and bowed down their heads, and worshipped Jehovah, and the king.
- King James Version - And David said to all the congregation, Now bless the Lord your God. And all the congregation blessed the Lord God of their fathers, and bowed down their heads, and worshipped the Lord, and the king.
- New English Translation - David told the entire assembly: “Praise the Lord your God!” So the entire assembly praised the Lord God of their ancestors; they bowed down and stretched out flat on the ground before the Lord and the king.
- World English Bible - Then David said to all the assembly, “Now bless Yahweh your God!” All the assembly blessed Yahweh, the God of their fathers, and bowed down their heads and prostrated themselves before Yahweh and the king.
- 新標點和合本 - 大衛對全會眾說:「你們應當稱頌耶和華-你們的神。」於是會眾稱頌耶和華-他們列祖的神,低頭拜耶和華與王。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛對全會眾說:「你們應當稱頌耶和華-你們的上帝。」於是全會眾稱頌耶和華-他們列祖的上帝,低頭向耶和華和王下拜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛對全會眾說:「你們應當稱頌耶和華—你們的 神。」於是全會眾稱頌耶和華—他們列祖的 神,低頭向耶和華和王下拜。
- 當代譯本 - 大衛對全體會眾說:「你們要頌讚你們的上帝耶和華。」於是,全體會眾頌讚他們祖先的上帝耶和華,向耶和華和王俯伏下拜。
- 聖經新譯本 - 大衛對全體會眾說:“你們應當稱頌耶和華你們的 神。”於是全體會眾就稱頌耶和華他們列祖的 神,俯伏敬拜耶和華和王。
- 呂振中譯本 - 大衛 對全體大眾說:『你們要祝頌永恆主你們的上帝。』於是全體大眾就祝頌永恆主他們列祖的上帝,俯伏叩拜永恆主和王。
- 中文標準譯本 - 然後大衛對全體會眾說:「現在要頌讚耶和華你們的神!」全體會眾就頌讚耶和華他們祖先的神,俯身向耶和華、向王下拜。
- 現代標點和合本 - 大衛對全會眾說:「你們應當稱頌耶和華你們的神!」於是會眾稱頌耶和華他們列祖的神,低頭拜耶和華與王。
- 文理和合譯本 - 大衛謂會眾曰、當頌讚爾之上帝耶和華、會眾遂頌讚其列祖之上帝耶和華、俯首而拜耶和華與王、
- 文理委辦譯本 - 大闢告眾曰、宜頌讚爾之上帝耶和華。會眾遂頌讚列祖之上帝耶和華、伏拜耶和華與王。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 告會眾曰、當頌讚主爾之天主、會眾遂頌讚主其列祖之天主、伏拜主與王、
- Nueva Versión Internacional - Luego David animó a toda la asamblea: «¡Alaben al Señor su Dios!» Entonces toda la asamblea alabó al Señor, Dios de sus antepasados, y se inclinó ante el Señor y ante el rey.
- 현대인의 성경 - 그런 다음 다윗이 백성들에게 “우리 하나님 여호와를 찬양합시다!” 하자 그들이 여호와께 찬양하고 머리를 숙여 여호와와 왕에게 경배하였다.
- Новый Русский Перевод - Затем Давид сказал всему собранию: – Славьте Господа, вашего Бога! И все они восхвалили Господа, Бога их отцов. Они низко поклонились и простерлись ниц перед Господом и перед царем.
- Восточный перевод - Затем Давуд сказал всему собранию: – Славьте Вечного, вашего Бога! И все они восхвалили Вечного, Бога их предков. Они склонились и поклонились Вечному и царю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем Давуд сказал всему собранию: – Славьте Вечного, вашего Бога! И все они восхвалили Вечного, Бога их предков. Они склонились и поклонились Вечному и царю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем Довуд сказал всему собранию: – Славьте Вечного, вашего Бога! И все они восхвалили Вечного, Бога их предков. Они склонились и поклонились Вечному и царю.
- La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, David dit à toute l’assemblée : Bénissez l’Eternel, votre Dieu ! Alors toute l’assemblée loua l’Eternel, le Dieu de ses ancêtres. Ils s’inclinèrent et se prosternèrent devant l’Eternel et devant le roi.
- リビングバイブル - こう祈り終えると、王は全会衆に、「主をほめたたえよ!」と言いました。人々は、主と王の前にひざまずいて、主をたたえました。
- Nova Versão Internacional - Então Davi disse a toda a assembleia: “Louvem o Senhor, o seu Deus”. E todos eles louvaram o Senhor, o Deus dos seus antepassados, inclinando-se e prostrando-se diante do Senhor e diante do rei.
- Hoffnung für alle - Dann forderte David die ganze Versammlung auf: »Lasst uns gemeinsam dem Herrn, unserem Gott, danken!« Da beteten alle den Herrn, den Gott ihrer Vorfahren, an. Sie warfen sich vor dem Herrn und vor dem König zu Boden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วดาวิดตรัสกับชุมนุมประชากรทั้งปวงว่า “จงสรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าของท่าน” เขาทั้งปวงก็หมอบกราบต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้า และกษัตริย์ และสรรเสริญพระยาห์เวห์พระเจ้าของบรรพบุรุษของพวกเขา ( 1พกษ.1:28-53 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้ว ดาวิดก็กล่าวแก่ทุกคนในที่ประชุมว่า “สรรเสริญพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของท่าน” และทุกคนในที่ประชุมสรรเสริญพระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของบรรพบุรุษของเขาทั้งปวง และก้มศีรษะ และแสดงความเคารพต่อพระผู้เป็นเจ้าและกษัตริย์
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 12:18 - Sa-mu-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu; ngay hôm ấy Chúa Hằng Hữu liền cho sấm sét vang rền và mưa trút xuống. Mọi người khiếp sợ Chúa Hằng Hữu và Sa-mu-ên.
- Thi Thiên 134:2 - Tại nơi thánh, khá đưa tay cầu nguyện và chúc tụng Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 22:33 - Nghe lời phúc trình, người Ít-ra-ên rất thỏa lòng về mọi việc, dâng tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời. Họ không còn nói tới việc đi đánh Ru-bên và Gát nữa.
- Xuất Ai Cập 14:31 - Chứng kiến phép lạ Chúa Hằng Hữu đã làm cho người Ai Cập, người Ít-ra-ên đem lòng kính sợ và tin tưởng nơi Ngài và Môi-se, đầy tớ của Ngài.
- 1 Sử Ký 16:36 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đáng chúc tụng đời đời mãi mãi! Tất cả dân đều đồng thanh đáp: “A-men!” và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 24:21 - Con ơi, phải kính sợ Chúa và tôn trọng vua. Đừng liên kết với bọn người phản loạn,
- Thi Thiên 29:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi các con của Đức Chúa Trời; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang và quyền năng Ngài.
- Thi Thiên 29:2 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì vinh quang của Danh Ngài. Hãy thờ phượng Chúa Hằng Hữu trong hào quang của thánh khiết Ngài.
- Thi Thiên 145:1 - Con sẽ tôn vinh Vua, là Đức Chúa Trời con, chúc tụng Danh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 145:2 - Con sẽ chúc tụng Chúa mỗi ngày; phải, con sẽ ca tụng Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
- Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
- Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
- Thi Thiên 145:7 - Họ sẽ nhắc nhở đức từ ái lớn lao; họ sẽ hát khen đức công chính của Chúa.
- Thi Thiên 145:8 - Chúa Hằng Hữu ban ơn, giàu lòng thương, chậm giận và vô cùng nhân từ.
- Thi Thiên 145:9 - Chúa Hằng Hữu ban phước cho mọi người. Ngài nhân từ dịu dàng trong mọi việc.
- Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
- Thi Thiên 145:11 - Họ sẽ nói về vinh quang vương quốc Chúa; họ sẽ nói về năng lực Ngài.
- Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
- Thi Thiên 145:13 - Vương quốc Chúa tồn tại vĩnh cửu. Quyền lực Chúa còn muôn đời.
- Thi Thiên 145:14 - Chúa Hằng Hữu đỡ người ngã, và người khòm xuống được Ngài nâng lên.
- Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
- Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
- Thi Thiên 145:17 - Chúa Hằng Hữu công chính mọi đường, Ngài rộng lòng trong mọi việc.
- Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
- Thi Thiên 145:20 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người yêu mến Ngài, nhưng Ngài hủy diệt mọi người ác.
- Thi Thiên 145:21 - Miệng con sẽ ca tụng Chúa Hằng Hữu, mọi tạo vật hãy chúc tụng Danh Thánh Ngài đời đời mãi mãi.
- 2 Sử Ký 20:21 - Vua tham khảo ý kiến toàn dân và cử các ca sĩ đi trước quân đội, hát mừng ca ngợi Chúa Hằng Hữu, là Đấng vinh quang thánh khiết. Họ ca hát vang lừng: “Hãy cảm tạ Chúa Hằng Hữu; vì sự thương xót của Ngài còn đời đời!”
- Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
- Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- 1 Phi-e-rơ 2:17 - Hãy kính trọng mọi người. Hãy yêu thương anh chị em tín hữu. Hãy kính sợ Đức Chúa Trời và tôn trọng vua.
- Sáng Thế Ký 24:26 - Quản gia cảm kích và cúi đầu thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 24:48 - Tôi cúi đầu thờ phượng Chúa Hằng Hữu và ca ngợi Chân Thần của chủ tôi, Áp-ra-ham, vì Ngài đã hướng dẫn tôi đi đúng đường, để cưới con gái ông về cho con trai chủ tôi.
- Thi Thiên 95:6 - Hãy cùng đến cúi đầu thờ phượng Chúa Hãy phủ phục trước Chúa, Đấng đã dựng chúng ta,
- Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.