Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
29:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 新标点和合本 - 所以,大卫在会众面前称颂耶和华说:“耶和华我们的父,以色列的 神是应当称颂,直到永永远远的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫在全会众眼前称颂耶和华;大卫说:“耶和华—以色列的上帝,我们的父,你是应当称颂的,直到永永远远!
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫在全会众眼前称颂耶和华;大卫说:“耶和华—以色列的 神,我们的父,你是应当称颂的,直到永永远远!
  • 当代译本 - 大卫在会众面前颂赞耶和华,说:“我们先祖以色列的上帝耶和华啊,你永永远远当受颂赞!
  • 圣经新译本 - 所以大卫在全体会众面前称颂耶和华,说:“耶和华我们的祖先以色列的 神,是应当称颂的,从亘古直到永远。
  • 中文标准译本 - 于是大卫在全体会众面前颂赞耶和华,大卫说:“我们先祖以色列的神耶和华啊,你是当受颂赞的,从永远到永远 !
  • 现代标点和合本 - 所以,大卫在会众面前称颂耶和华说:“耶和华,我们的父以色列的神,是应当称颂直到永永远远的!
  • 和合本(拼音版) - 所以,大卫在会众面前称颂耶和华说:“耶和华我们的父,以色列的上帝,是应当称颂,直到永永远远的。
  • New International Version - David praised the Lord in the presence of the whole assembly, saying, “Praise be to you, Lord, the God of our father Israel, from everlasting to everlasting.
  • New International Reader's Version - David praised the Lord in front of the whole community. He said, “Lord, we give you praise. You are the God of our father Israel. We give you praise for ever and ever.
  • English Standard Version - Therefore David blessed the Lord in the presence of all the assembly. And David said: “Blessed are you, O Lord, the God of Israel our father, forever and ever.
  • New Living Translation - Then David praised the Lord in the presence of the whole assembly: “O Lord, the God of our ancestor Israel, may you be praised forever and ever!
  • The Message - David blessed God in full view of the entire congregation: Blessed are you, God of Israel, our father from of old and forever. To you, O God, belong the greatness and the might, the glory, the victory, the majesty, the splendor; Yes! Everything in heaven, everything on earth; the kingdom all yours! You’ve raised yourself high over all. Riches and glory come from you, you’re ruler over all; You hold strength and power in the palm of your hand to build up and strengthen all. And here we are, O God, our God, giving thanks to you, praising your splendid Name.
  • Christian Standard Bible - Then David blessed the Lord in the sight of all the assembly. David said, May you be blessed, Lord God of our father Israel, from eternity to eternity.
  • New American Standard Bible - So David blessed the Lord in the sight of all the assembly; and David said, “Blessed are You, Lord God of Israel our father, forever and ever.
  • New King James Version - Therefore David blessed the Lord before all the assembly; and David said: “Blessed are You, Lord God of Israel, our Father, forever and ever.
  • Amplified Bible - Therefore David blessed the Lord in the sight of all the assembly and said, “Blessed (praised, adored, and thanked) are You, O Lord God of Israel (Jacob) our father, forever and ever.
  • American Standard Version - Wherefore David blessed Jehovah before all the assembly; and David said, Blessed be thou, O Jehovah, the God of Israel our father, for ever and ever.
  • King James Version - Wherefore David blessed the Lord before all the congregation: and David said, Blessed be thou, Lord God of Israel our father, for ever and ever.
  • New English Translation - David praised the Lord before the entire assembly: “O Lord God of our father Israel, you deserve praise forevermore!
  • World English Bible - Therefore David blessed Yahweh before all the assembly; and David said, “You are blessed, Yahweh, the God of Israel our father, forever and ever.
  • 新標點和合本 - 所以,大衛在會眾面前稱頌耶和華說:「耶和華-我們的父,以色列的神是應當稱頌,直到永永遠遠的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛在全會眾眼前稱頌耶和華;大衛說:「耶和華-以色列的上帝,我們的父,你是應當稱頌的,直到永永遠遠!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛在全會眾眼前稱頌耶和華;大衛說:「耶和華—以色列的 神,我們的父,你是應當稱頌的,直到永永遠遠!
  • 當代譯本 - 大衛在會眾面前頌讚耶和華,說:「我們先祖以色列的上帝耶和華啊,你永永遠遠當受頌讚!
  • 聖經新譯本 - 所以大衛在全體會眾面前稱頌耶和華,說:“耶和華我們的祖先以色列的 神,是應當稱頌的,從亙古直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 於是 大衛 在全體大眾面前祝頌永恆主; 大衛 說:『永恆主我們的祖 以色列 的上帝是當受祝頌、從亙古到永遠的。
  • 中文標準譯本 - 於是大衛在全體會眾面前頌讚耶和華,大衛說:「我們先祖以色列的神耶和華啊,你是當受頌讚的,從永遠到永遠 !
  • 現代標點和合本 - 所以,大衛在會眾面前稱頌耶和華說:「耶和華,我們的父以色列的神,是應當稱頌直到永永遠遠的!
  • 文理和合譯本 - 大衛在會眾前、稱頌耶和華曰、我祖以色列之上帝耶和華歟、爾宜稱頌、永世靡暨、
  • 文理委辦譯本 - 在會眾前、頌禱耶和華曰、我祖以色列族之上帝耶和華與、當頌美爾、永世靡暨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 在會眾前頌禱主曰、主我祖 以色列 之天主歟、當頌美永世無盡、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces David bendijo así al Señor en presencia de toda la asamblea: «¡Bendito seas, Señor, Dios de nuestro padre Israel, desde siempre y para siempre!
  • 현대인의 성경 - 그때 다윗은 모든 군중 앞에서 여호와를 찬양하여 이렇게 말하였다. “우리 조상 이스라엘의 하나님 여호와여, 주는 영원히 찬양을 받으소서.
  • Новый Русский Перевод - Давид благословил Господа перед всем собранием, говоря: – Благословен будь, Господи, Бог отца нашего Израиля, во веки и веки!
  • Восточный перевод - Давуд благословил Вечного перед всем собранием, говоря: – Хвала Вечному, Богу нашего отца Исраила, от века и до века!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд благословил Вечного перед всем собранием, говоря: – Хвала Вечному, Богу нашего отца Исраила, от века и до века!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд благословил Вечного перед всем собранием, говоря: – Хвала Вечному, Богу нашего отца Исроила, от века и до века!
  • La Bible du Semeur 2015 - David bénit l’Eternel devant toute l’assemblée en disant : Béni sois-tu à tout jamais, ╵ô Eternel, Dieu de notre ancêtre Israël !
  • リビングバイブル - 王は、そこに集まった全員の前で、はばかることなく主をたたえました。「先祖イスラエル(ヤコブ)の神、主よ。永遠に御名がほめたたえられるように!
  • Nova Versão Internacional - Davi louvou o Senhor na presença de toda a assembleia, dizendo: “Bendito sejas, ó Senhor, Deus de Israel, nosso pai, de eternidade a eternidade.
  • Hoffnung für alle - Danach lobte David den Herrn vor den Versammelten: »Gepriesen seist du, Herr, du Gott unseres Vaters Israel, für immer und ewig!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าต่อหน้าชุมนุมประชากรทั้งปวงว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์ พระเจ้าของอิสราเอลบรรพบุรุษของข้าพระองค์ทั้งหลาย ขอสรรเสริญพระองค์จากนิรันดร์กาลถึงนิรันดร์กาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ดาวิด​จึง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ต่อ​หน้า​ทุก​คน​ใน​ที่​ประชุม และ​ดาวิด​กล่าว​ว่า “โอ สรรเสริญ​พระ​องค์ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​บรรพบุรุษ​ของ​เรา จาก​นิรันดร์​กาล​จน​ถึง​นิรันดร์​กาล
交叉引用
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • 2 Sử Ký 20:26 - Ngày thứ tư, họ tập họp tại Thung lũng Bê-ra-ca (tức Phước Lành) để ngợi tôn và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy, nơi đó được gọi là Bê-ra-ca cho đến ngày nay.
  • 2 Sử Ký 20:27 - Sau đó họ kéo quân về Giê-ru-sa-lem, Giô-sa-phát dẫn đầu toàn dân với niềm vui vì Chúa Hằng Hữu đã cho họ chiến thắng kẻ thù.
  • 2 Sử Ký 20:28 - Họ diễn binh qua cổng thành Giê-ru-sa-lem trong tiếng đàn hạc, đàn cầm, và kèn trận, và họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 6:4 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Thi Thiên 146:2 - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Thi Thiên 89:52 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đời đời! A-men! A-men!
  • 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Phi-líp 4:20 - Đức Chúa Trời, Cha chúng ta được vinh quang đời đời. A-men.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 11:3 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mặt toàn thể hội chúng, Đa-vít dâng lời ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, tổ tiên chúng con, đời đời mãi mãi!
  • 新标点和合本 - 所以,大卫在会众面前称颂耶和华说:“耶和华我们的父,以色列的 神是应当称颂,直到永永远远的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫在全会众眼前称颂耶和华;大卫说:“耶和华—以色列的上帝,我们的父,你是应当称颂的,直到永永远远!
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫在全会众眼前称颂耶和华;大卫说:“耶和华—以色列的 神,我们的父,你是应当称颂的,直到永永远远!
  • 当代译本 - 大卫在会众面前颂赞耶和华,说:“我们先祖以色列的上帝耶和华啊,你永永远远当受颂赞!
  • 圣经新译本 - 所以大卫在全体会众面前称颂耶和华,说:“耶和华我们的祖先以色列的 神,是应当称颂的,从亘古直到永远。
  • 中文标准译本 - 于是大卫在全体会众面前颂赞耶和华,大卫说:“我们先祖以色列的神耶和华啊,你是当受颂赞的,从永远到永远 !
  • 现代标点和合本 - 所以,大卫在会众面前称颂耶和华说:“耶和华,我们的父以色列的神,是应当称颂直到永永远远的!
  • 和合本(拼音版) - 所以,大卫在会众面前称颂耶和华说:“耶和华我们的父,以色列的上帝,是应当称颂,直到永永远远的。
  • New International Version - David praised the Lord in the presence of the whole assembly, saying, “Praise be to you, Lord, the God of our father Israel, from everlasting to everlasting.
  • New International Reader's Version - David praised the Lord in front of the whole community. He said, “Lord, we give you praise. You are the God of our father Israel. We give you praise for ever and ever.
  • English Standard Version - Therefore David blessed the Lord in the presence of all the assembly. And David said: “Blessed are you, O Lord, the God of Israel our father, forever and ever.
  • New Living Translation - Then David praised the Lord in the presence of the whole assembly: “O Lord, the God of our ancestor Israel, may you be praised forever and ever!
  • The Message - David blessed God in full view of the entire congregation: Blessed are you, God of Israel, our father from of old and forever. To you, O God, belong the greatness and the might, the glory, the victory, the majesty, the splendor; Yes! Everything in heaven, everything on earth; the kingdom all yours! You’ve raised yourself high over all. Riches and glory come from you, you’re ruler over all; You hold strength and power in the palm of your hand to build up and strengthen all. And here we are, O God, our God, giving thanks to you, praising your splendid Name.
  • Christian Standard Bible - Then David blessed the Lord in the sight of all the assembly. David said, May you be blessed, Lord God of our father Israel, from eternity to eternity.
  • New American Standard Bible - So David blessed the Lord in the sight of all the assembly; and David said, “Blessed are You, Lord God of Israel our father, forever and ever.
  • New King James Version - Therefore David blessed the Lord before all the assembly; and David said: “Blessed are You, Lord God of Israel, our Father, forever and ever.
  • Amplified Bible - Therefore David blessed the Lord in the sight of all the assembly and said, “Blessed (praised, adored, and thanked) are You, O Lord God of Israel (Jacob) our father, forever and ever.
  • American Standard Version - Wherefore David blessed Jehovah before all the assembly; and David said, Blessed be thou, O Jehovah, the God of Israel our father, for ever and ever.
  • King James Version - Wherefore David blessed the Lord before all the congregation: and David said, Blessed be thou, Lord God of Israel our father, for ever and ever.
  • New English Translation - David praised the Lord before the entire assembly: “O Lord God of our father Israel, you deserve praise forevermore!
  • World English Bible - Therefore David blessed Yahweh before all the assembly; and David said, “You are blessed, Yahweh, the God of Israel our father, forever and ever.
  • 新標點和合本 - 所以,大衛在會眾面前稱頌耶和華說:「耶和華-我們的父,以色列的神是應當稱頌,直到永永遠遠的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛在全會眾眼前稱頌耶和華;大衛說:「耶和華-以色列的上帝,我們的父,你是應當稱頌的,直到永永遠遠!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛在全會眾眼前稱頌耶和華;大衛說:「耶和華—以色列的 神,我們的父,你是應當稱頌的,直到永永遠遠!
  • 當代譯本 - 大衛在會眾面前頌讚耶和華,說:「我們先祖以色列的上帝耶和華啊,你永永遠遠當受頌讚!
  • 聖經新譯本 - 所以大衛在全體會眾面前稱頌耶和華,說:“耶和華我們的祖先以色列的 神,是應當稱頌的,從亙古直到永遠。
  • 呂振中譯本 - 於是 大衛 在全體大眾面前祝頌永恆主; 大衛 說:『永恆主我們的祖 以色列 的上帝是當受祝頌、從亙古到永遠的。
  • 中文標準譯本 - 於是大衛在全體會眾面前頌讚耶和華,大衛說:「我們先祖以色列的神耶和華啊,你是當受頌讚的,從永遠到永遠 !
  • 現代標點和合本 - 所以,大衛在會眾面前稱頌耶和華說:「耶和華,我們的父以色列的神,是應當稱頌直到永永遠遠的!
  • 文理和合譯本 - 大衛在會眾前、稱頌耶和華曰、我祖以色列之上帝耶和華歟、爾宜稱頌、永世靡暨、
  • 文理委辦譯本 - 在會眾前、頌禱耶和華曰、我祖以色列族之上帝耶和華與、當頌美爾、永世靡暨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 在會眾前頌禱主曰、主我祖 以色列 之天主歟、當頌美永世無盡、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces David bendijo así al Señor en presencia de toda la asamblea: «¡Bendito seas, Señor, Dios de nuestro padre Israel, desde siempre y para siempre!
  • 현대인의 성경 - 그때 다윗은 모든 군중 앞에서 여호와를 찬양하여 이렇게 말하였다. “우리 조상 이스라엘의 하나님 여호와여, 주는 영원히 찬양을 받으소서.
  • Новый Русский Перевод - Давид благословил Господа перед всем собранием, говоря: – Благословен будь, Господи, Бог отца нашего Израиля, во веки и веки!
  • Восточный перевод - Давуд благословил Вечного перед всем собранием, говоря: – Хвала Вечному, Богу нашего отца Исраила, от века и до века!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд благословил Вечного перед всем собранием, говоря: – Хвала Вечному, Богу нашего отца Исраила, от века и до века!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд благословил Вечного перед всем собранием, говоря: – Хвала Вечному, Богу нашего отца Исроила, от века и до века!
  • La Bible du Semeur 2015 - David bénit l’Eternel devant toute l’assemblée en disant : Béni sois-tu à tout jamais, ╵ô Eternel, Dieu de notre ancêtre Israël !
  • リビングバイブル - 王は、そこに集まった全員の前で、はばかることなく主をたたえました。「先祖イスラエル(ヤコブ)の神、主よ。永遠に御名がほめたたえられるように!
  • Nova Versão Internacional - Davi louvou o Senhor na presença de toda a assembleia, dizendo: “Bendito sejas, ó Senhor, Deus de Israel, nosso pai, de eternidade a eternidade.
  • Hoffnung für alle - Danach lobte David den Herrn vor den Versammelten: »Gepriesen seist du, Herr, du Gott unseres Vaters Israel, für immer und ewig!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าต่อหน้าชุมนุมประชากรทั้งปวงว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์ พระเจ้าของอิสราเอลบรรพบุรุษของข้าพระองค์ทั้งหลาย ขอสรรเสริญพระองค์จากนิรันดร์กาลถึงนิรันดร์กาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ดาวิด​จึง​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ต่อ​หน้า​ทุก​คน​ใน​ที่​ประชุม และ​ดาวิด​กล่าว​ว่า “โอ สรรเสริญ​พระ​องค์ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​บรรพบุรุษ​ของ​เรา จาก​นิรันดร์​กาล​จน​ถึง​นิรันดร์​กาล
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • 2 Sử Ký 20:26 - Ngày thứ tư, họ tập họp tại Thung lũng Bê-ra-ca (tức Phước Lành) để ngợi tôn và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy, nơi đó được gọi là Bê-ra-ca cho đến ngày nay.
  • 2 Sử Ký 20:27 - Sau đó họ kéo quân về Giê-ru-sa-lem, Giô-sa-phát dẫn đầu toàn dân với niềm vui vì Chúa Hằng Hữu đã cho họ chiến thắng kẻ thù.
  • 2 Sử Ký 20:28 - Họ diễn binh qua cổng thành Giê-ru-sa-lem trong tiếng đàn hạc, đàn cầm, và kèn trận, và họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 6:4 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • Ê-xê-chi-ên 3:12 - Rồi Thần Chúa đưa tôi lên cao, vinh quang Chúa rời khỏi nơi đó, tôi nghe phía sau như tiếng động đất dữ dội.
  • Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
  • Thi Thiên 146:2 - Con sẽ ca tụng Chúa trọn đời con, Còn sống bao lâu con sẽ tôn vinh Đức Chúa Trời bấy lâu.
  • Sáng Thế Ký 33:20 - Gia-cốp lập một bàn thờ tại Si-chem và đặt tên bàn thờ là Ên-ên-ô-hê, tức là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • 1 Phi-e-rơ 1:3 - Tôn vinh Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta. Bởi lòng nhân từ vô biên, Đức Chúa Trời đã cho chúng ta được tái sinh để làm con cái Ngài. Do đó, niềm hy vọng của chúng ta đầy sức sống vì Chúa Cứu Thế đã từ cõi chết sống lại.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
  • Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”
  • Thi Thiên 89:52 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đời đời! A-men! A-men!
  • 1 Các Vua 8:15 - “Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đã thực hiện lời hứa với cha ta là Đa-vít. Vì Ngài đã phán với cha ta:
  • Thi Thiên 138:1 - Con hết lòng cảm tạ Chúa Hằng Hữu; ca tụng Ngài trước các thần linh.
  • Ma-thi-ơ 6:9 - Vậy, các con nên cầu nguyện như sau: Lạy Cha chúng con trên trời, Danh Cha được tôn thánh.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Phi-líp 4:20 - Đức Chúa Trời, Cha chúng ta được vinh quang đời đời. A-men.
  • Rô-ma 1:7 - Tôi viết thư này gửi đến anh chị em tại La Mã, là người Đức Chúa Trời yêu thương và kêu gọi trở nên dân thánh của Ngài. Cầu chúc anh chị em hằng hưởng được ơn phước và bình an của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, và của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Thi Thiên 103:1 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; hết lòng hết sức tôn vinh Thánh Danh Ngài.
  • Thi Thiên 103:2 - Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu; đừng bao giờ quên các công ơn của Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:3 - Chúng tôi ca ngợi Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta; Ngài đã ban cho chúng ta đủ mọi phước lành thuộc linh từ trời vì chúng ta tin cậy Chúa Cứu Thế.
  • Lu-ca 11:3 - Xin cho chúng con đủ ăn hằng ngày,
圣经
资源
计划
奉献