逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đều bắt thăm chia phiên phục vụ, không phân biệt tuổi tác hay thầy trò.
- 新标点和合本 - 这些人无论大小,为师的、为徒的,都一同掣签分了班次。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人无论大小,为师的、为徒的,都一同抽签分了班次。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些人无论大小,为师的、为徒的,都一同抽签分了班次。
- 当代译本 - 这些人不分长幼、师徒,都抽签分班。
- 圣经新译本 - 这些人,无论大小,不分师生,都一同抽签分班次。
- 中文标准译本 - 他们无论大小,无论师徒,都一样为职责抽签。
- 现代标点和合本 - 这些人,无论大小,为师的为徒的,都一同掣签分了班次。
- 和合本(拼音版) - 这些人无论大小,为师的、为徒的,都一同掣签分了班次。
- New International Version - Young and old alike, teacher as well as student, cast lots for their duties.
- New International Reader's Version - Young and old alike cast lots for their duties. That was true for students as well as teachers.
- English Standard Version - And they cast lots for their duties, small and great, teacher and pupil alike.
- New Living Translation - The musicians were appointed to their term of service by means of sacred lots, without regard to whether they were young or old, teacher or student.
- The Message - They drew names at random to see who would do what. Nobody, whether young or old, teacher or student, was given preference or advantage over another.
- Christian Standard Bible - They cast lots for their duties, young and old alike, teacher as well as pupil.
- New American Standard Bible - They cast lots for their duties, all alike, the small as well as the great, the teacher as well as the pupil.
- New King James Version - And they cast lots for their duty, the small as well as the great, the teacher with the student.
- Amplified Bible - The musicians cast lots for their duties, everyone alike, the small (younger) as well as the great (older), the teacher as well as the student.
- American Standard Version - And they cast lots for their offices, all alike, as well the small as the great, the teacher as the scholar.
- King James Version - And they cast lots, ward against ward, as well the small as the great, the teacher as the scholar.
- New English Translation - They cast lots to determine their responsibilities – oldest as well as youngest, teacher as well as student.
- World English Bible - They cast lots for their offices, all alike, the small as well as the great, the teacher as well as the student.
- 新標點和合本 - 這些人無論大小,為師的、為徒的,都一同掣籤分了班次。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人無論大小,為師的、為徒的,都一同抽籤分了班次。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些人無論大小,為師的、為徒的,都一同抽籤分了班次。
- 當代譯本 - 這些人不分長幼、師徒,都抽籤分班。
- 聖經新譯本 - 這些人,無論大小,不分師生,都一同抽籤分班次。
- 呂振中譯本 - 這些人無論小的大的、精通的同學習的、一概並立拈鬮、來分職守。
- 中文標準譯本 - 他們無論大小,無論師徒,都一樣為職責抽籤。
- 現代標點和合本 - 這些人,無論大小,為師的為徒的,都一同掣籤分了班次。
- 文理和合譯本 - 無論尊卑師弟、俱一例掣籤、而得其班次、
- 文理委辦譯本 - 由師及弟、自尊逮卑、各掣籤而歸班列、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無論尊卑、為師者、為弟者、各掣籤而歸班列、
- Nueva Versión Internacional - Para asignarles sus turnos se echaron suertes, sin hacer distinción entre menores y mayores, ni entre maestros y discípulos.
- 현대인의 성경 - 이 사람들은 자기들이 맡을 직무를 결정하기 위해서 스승이나 제자나 나이의 많고 적음을 따지지 않고 각 집안별로 제비를 뽑았다. 그리고 각 집안의 구성원은 조장과 그의 아들들과 친척들을 포함하여 모두 12명씩이었다. 제비가 뽑힌 순위와 그 조장들의 이름은 다음과 같다:
- Новый Русский Перевод - И молодой бросал жребий о своих обязанностях наравне со старым, а учитель – с учеником.
- Восточный перевод - И молодой бросал жребий о своих обязанностях наравне со старым, а учитель – с учеником.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И молодой бросал жребий о своих обязанностях наравне со старым, а учитель – с учеником.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И молодой бросал жребий о своих обязанностях наравне со старым, а учитель – с учеником.
- La Bible du Semeur 2015 - Leur ordre de service fut déterminé par tirage au sort, sans faire de différence entre ceux de rang élevé et ceux de rang peu important, ou entre maîtres et disciples.
- リビングバイブル - これらの合唱隊員は、年齢や評判に関係なく、くじで決めてそれぞれ務めにつきました。
- Nova Versão Internacional - Então tiraram sortes entre jovens e velhos, mestres e discípulos para designar-lhes suas responsabilidades.
- Hoffnung für alle - Auch ihre Diensteinteilung wurde durch das Los bestimmt. Alle wurden gleich behandelt, die Jungen wie die Alten, der Lehrer wie der Schüler.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่างได้รับมอบหมายในหน้าที่ตามการทอดสลากอย่างเท่าเทียมกัน ไม่ว่าหนุ่มหรือแก่ ไม่คำนึงว่าเป็นครูหรือศิษย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพวกเขาจับฉลากรับปฏิบัติหน้าที่ของตน ผู้น้อยและผู้ใหญ่ ทั้งครูและลูกศิษย์ก็เหมือนกัน
交叉引用
- Nê-hê-mi 12:24 - Những nhà lãnh đạo người Lê-vi thời ấy là Ha-sa-bia, Sê-rê-bia, và Giê-sua, con Cát-mi-ên. Những người Lê-vi khác giúp họ trong khi lo việc ca ngợi, cảm tạ Đức Chúa Trời theo thể lệ của Đa-vít, người Đức Chúa Trời đặt ra.
- Châm Ngôn 16:33 - Loài người rút thăm cầu may, nhưng quyết định đến từ Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 15:22 - Kê-na-nia, trưởng tộc người Lê-vi, vì có tài âm nhạc nên được cử điều khiển ban nhạc.
- 1 Sử Ký 24:5 - Họ bắt thăm phân công cho các nhóm, hết nhóm này đến nhóm khác, vì các viên chức danh tiếng, các viên chức phục dịch Đức Chúa Trời nơi thánh đều do con cháu Ê-lê-a-sa và con cháu Y-tha-ma đảm trách.
- 2 Sử Ký 23:13 - Khi đến nơi bà thấy vua đứng trên bệ đặt gần cổng ra vào của Đền Thờ. Các tướng chỉ huy và các nhạc sĩ thổi kèn đứng chung quanh vua, dân chúng các nơi kéo đến, hân hoan và thổi kèn. Những người ca hát với các nhạc công hòa điệu dưới quyền điều khiển của người hướng dẫn. Thấy thế, A-tha-li xé áo kêu la: “Phản loạn! Phản loạn!”
- 1 Sa-mu-ên 14:41 - Rồi Sau-lơ cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, xin dạy cho chúng con biết ai có tội và ai vô tội.” Sau-lơ và Giô-na-than bị chỉ ra, còn những người khác vô can.
- 1 Sa-mu-ên 14:42 - Sau-lơ lại cầu: “Xin chỉ định giữa con và Giô-na-than.” Giô-na-than bị chỉ danh.
- Lê-vi Ký 16:8 - Người sẽ rút thăm xem con dê nào thuộc về Chúa Hằng Hữu, con nào thuộc về A-xa-sên.
- 1 Sử Ký 26:16 - Súp-bim và Hô-sa bắt thăm được cổng tây và cổng Sê-lê-kết, gần con đường lên dốc, hai nhóm canh gác đối mặt nhau.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:26 - Họ bắt thăm trúng Ma-thia, nên ông được bổ nhiệm làm sứ đồ cùng với mười một sứ đồ khác.
- 1 Sử Ký 24:31 - Cũng như dòng dõi A-rôn, các trưởng tộc dòng lớn và dòng nhỏ đều được phân công theo lối bắt thăm trước mặt Vua Đa-vít, Xa-đốc, A-hi-mê-léc, các trưởng tộc tế lễ và người Lê-vi.
- 1 Sử Ký 26:13 - Tất cả lớn nhỏ đều bắt thăm theo gia tộc để canh gác các cổng đền thờ.