逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
- 新标点和合本 - 亚萨的儿子撒刻、约瑟、尼探雅、亚萨利拉都归亚萨指教,遵王的旨意唱歌。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚萨的儿子撒刻、约瑟、尼探雅、亚萨利拉,亚萨的儿子都在亚萨的指导下,遵王的指示唱歌。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚萨的儿子撒刻、约瑟、尼探雅、亚萨利拉,亚萨的儿子都在亚萨的指导下,遵王的指示唱歌。
- 当代译本 - 撒刻、约瑟、尼探雅、亚萨利拉受他们的父亲亚萨指挥,照王的旨意宣讲上帝的话。
- 圣经新译本 - 亚萨的儿子有撒刻、约瑟、尼探雅和亚萨利拉;亚萨的儿子都归亚萨指挥,遵照王的旨意说预言。
- 中文标准译本 - 亚萨的儿子有 扎克尔、约瑟、尼坦亚和亚撒利拉; 亚萨的儿子们都在亚萨的指挥下, 亚萨受王的指示说神言。
- 现代标点和合本 - 亚萨的儿子撒刻、约瑟、尼探雅、亚萨利拉,都归亚萨指教,遵王的旨意唱歌。
- 和合本(拼音版) - 亚萨的儿子撒刻、约瑟、尼探雅、亚萨利拉都归亚萨指教,遵王的旨意唱歌。
- New International Version - From the sons of Asaph: Zakkur, Joseph, Nethaniah and Asarelah. The sons of Asaph were under the supervision of Asaph, who prophesied under the king’s supervision.
- New International Reader's Version - From the sons of Asaph came Zakkur, Joseph, Nethaniah and Asarelah. The sons of Asaph were under the direction of Asaph. He prophesied under the king’s direction.
- English Standard Version - Of the sons of Asaph: Zaccur, Joseph, Nethaniah, and Asharelah, sons of Asaph, under the direction of Asaph, who prophesied under the direction of the king.
- New Living Translation - From the sons of Asaph, there were Zaccur, Joseph, Nethaniah, and Asarelah. They worked under the direction of their father, Asaph, who proclaimed God’s messages by the king’s orders.
- Christian Standard Bible - From Asaph’s sons: Zaccur, Joseph, Nethaniah, and Asarelah, sons of Asaph, under Asaph’s authority, who prophesied under the authority of the king.
- New American Standard Bible - Of the sons of Asaph: Zaccur, Joseph, Nethaniah, and Asharelah; the sons of Asaph were under the direction of Asaph, who prophesied under the direction of the king.
- New King James Version - Of the sons of Asaph: Zaccur, Joseph, Nethaniah, and Asharelah; the sons of Asaph were under the direction of Asaph, who prophesied according to the order of the king.
- Amplified Bible - Of the sons of Asaph: Zaccur, Joseph, Nethaniah, and Asharelah; the sons of Asaph were under the direction of Asaph, who prophesied under the direction of the king.
- American Standard Version - of the sons of Asaph: Zaccur, and Joseph, and Nethaniah, and Asharelah, the sons of Asaph, under the hand of Asaph, who prophesied after the order of the king.
- King James Version - Of the sons of Asaph; Zaccur, and Joseph, and Nethaniah, and Asarelah, the sons of Asaph under the hands of Asaph, which prophesied according to the order of the king.
- New English Translation - From the sons of Asaph: Zaccur, Joseph, Nethaniah, and Asarelah. The sons of Asaph were supervised by Asaph, who prophesied under the king’s supervision.
- World English Bible - of the sons of Asaph: Zaccur, Joseph, Nethaniah, and Asharelah. The sons of Asaph were under the hand of Asaph, who prophesied at the order of the king.
- 新標點和合本 - 亞薩的兒子撒刻、約瑟、尼探雅、亞薩利拉都歸亞薩指教,遵王的旨意唱歌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞薩的兒子撒刻、約瑟、尼探雅、亞薩利拉,亞薩的兒子都在亞薩的指導下,遵王的指示唱歌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞薩的兒子撒刻、約瑟、尼探雅、亞薩利拉,亞薩的兒子都在亞薩的指導下,遵王的指示唱歌。
- 當代譯本 - 撒刻、約瑟、尼探雅、亞薩利拉受他們的父親亞薩指揮,照王的旨意宣講上帝的話。
- 聖經新譯本 - 亞薩的兒子有撒刻、約瑟、尼探雅和亞薩利拉;亞薩的兒子都歸亞薩指揮,遵照王的旨意說預言。
- 呂振中譯本 - 屬 亞薩 兒子的;有 撒刻 、 約瑟 、 尼探雅 、 亞薩利拉 、都是 亞薩 的兒子,在 亞薩 手下受指揮, 亞薩 則在王手下受指揮以音樂而傳神言。
- 中文標準譯本 - 亞薩的兒子有 扎克爾、約瑟、尼坦亞和亞撒利拉; 亞薩的兒子們都在亞薩的指揮下, 亞薩受王的指示說神言。
- 現代標點和合本 - 亞薩的兒子撒刻、約瑟、尼探雅、亞薩利拉,都歸亞薩指教,遵王的旨意唱歌。
- 文理和合譯本 - 亞薩子撒刻、約瑟、尼探雅、亞薩利拉、俱為亞薩所轄、遵王命而謳歌、
- 文理委辦譯本 - 亞薩眾子、撒刻、約瑟、尼大尼、亞薩哩拉、俱為亞薩所轄、遵王命而謳歌。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞薩 子 撒刻 、 約瑟 、 尼他尼 、 亞薩利拉 、皆 亞薩 子、為 亞薩 所轄、遵王命而謳歌、
- Nueva Versión Internacional - De los hijos de Asaf: Zacur, José, Netanías y Asarela. A estos los dirigía Asaf, quien profetizaba bajo las órdenes del rey.
- 현대인의 성경 - 삭굴, 요셉, 느다냐, 아사렐라는 그들의 아버지 아삽의 지도를 받아 왕의 명령이 있을 때마다 노래로 하나님의 말씀을 선포하였다.
- Новый Русский Перевод - Из сыновей Асафа: Заккур, Иосиф, Нефания и Асарела. Сыновья Асафа были под началом Асафа, который пророчествовал по повелениям царя.
- Восточный перевод - из сыновей Асафа: Заккур, Юсуф, Нетания и Ашарела. Сыновья Асафа были под началом Асафа, который пророчествовал по повелениям царя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - из сыновей Асафа: Заккур, Юсуф, Нетания и Ашарела. Сыновья Асафа были под началом Асафа, который пророчествовал по повелениям царя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - из сыновей Ософа: Заккур, Юсуф, Нетания и Ашарела. Сыновья Ософа были под началом Ософа, который пророчествовал по повелениям царя.
- La Bible du Semeur 2015 - Pour Asaph, les fils d’Asaph : Zakkour, Joseph, Netania et Asareéla étaient sous la direction de leur père, qui chantait sous la direction du roi des cantiques inspirés.
- リビングバイブル - 王の側近の預言者アサフの指揮下に置かれたのは、彼の子ザクル、ヨセフ、ネタヌヤ、アサルエラ。
- Nova Versão Internacional - Dos filhos de Asafe: Zacur, José, Netanias e Asarela. Os filhos de Asafe estavam sob a sua supervisão, e ele, por sua vez, profetizava sob a supervisão do rei.
- Hoffnung für alle - Von Asafs Familie: Sakkur, Josef, Netanja und Asarela, die Söhne von Asaf. Ihr Vater war der Leiter dieser Gruppe, er dichtete im Auftrag des Königs prophetische Lieder.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากบุตรของอาสาฟ ได้แก่ ศักเกอร์ โยเซฟ เนธานิยาห์ และอาสาเรลาห์ บุตรเหล่านี้อยู่ภายใต้การดูแลของอาสาฟ ซึ่งอาสาฟเผยพระวจนะภายใต้การดูแลของกษัตริย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากเชื้อสายของอาสาฟคือ ศัคเคอร์ โยเซฟ เนธานิยาห์ และอาชาเรลาห์ อาสาฟเผยคำกล่าวของพระเจ้าภายใต้การควบคุมของกษัตริย์ และอาสาฟควบคุมบุตรของเขา
交叉引用
- Thi Thiên 83:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin đừng nín lặng! Xin đừng điềm nhiên! Xin đừng bất động, ôi Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 75:1 - Chúng con cảm tạ Chúa, Đức Chúa Trời ôi! Chúng con cảm tạ, vì Danh Chúa ở gần. Mọi người thuật lại các công trình kỳ diệu của Chúa.
- Thi Thiên 76:1 - Trong Giu-đa người dân biết Đức Chúa Trời; Danh Ngài được Ít-ra-ên tôn quý.
- 1 Sử Ký 16:5 - A-sáp, trưởng ban, đánh chập chõa. Kế đến là Xa-cha-ri, tiếp theo là Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên là các nhạc công đàn hạc và đàn lia.
- Thi Thiên 81:1 - Hãy ca tụng Đức Chúa Trời, sức mạnh của chúng ta. Hãy lớn tiếng ngợi tôn Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
- 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 78:1 - Dân ta hỡi, hãy nghe lời ta dạy. Hãy mở tai lưu ý lời ta,
- Thi Thiên 82:1 - Đức Chúa Trời chủ trì trong hội đồng của Ngài; Ngài tuyên phán trên thiên đàng:
- Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
- 1 Sử Ký 15:17 - Người Lê-vi cử Hê-man, con Giô-ên, A-sáp, con Bê-rê-kia, và Ê-than, con Cu-sa-gia thuộc tộc Mê-ra-ri.
- Thi Thiên 80:1 - Xin lắng nghe, lạy Đấng chăn giữ Ít-ra-ên, Đấng đã chăm sóc Giô-sép như bầy chiên. Lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên chê-ru-bim, xin tỏa sáng
- 1 Sử Ký 6:39 - Phụ tá thứ nhất của Hê-man là A-sáp, thuộc dòng dõi Ghẹt-sôn. Tổ tiên của A-sáp theo thứ tự từ dưới lên như sau: Bê-rê-kia, Si-mê-a,
- Thi Thiên 73:1 - Đức Chúa Trời thật nhân từ với Ít-ra-ên, với những ai có lòng trong sạch.
- Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
- Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
- Y-sai 3:6 - Trong những ngày ấy, một người sẽ nói với anh em của mình: “Anh có áo choàng, anh hãy lãnh đạo chúng tôi! Hãy nhận trách nhiệm về đống đổ nát này!”
- 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
- 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.