Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xa-đốc, dòng dõi Ê-lê-a-sa và A-hi-mê-léc, dòng dõi Y-tha-ma, giúp Đa-vít phân chia con cháu A-rôn làm nhiều toán phục vụ.
  • 新标点和合本 - 以利亚撒的子孙撒督和以他玛的子孙亚希米勒,同着大卫将他们的族弟兄分成班次。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫和以利亚撒的子孙撒督,以及以他玛的子孙亚希米勒,把他们按照任务分成班次,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫和以利亚撒的子孙撒督,以及以他玛的子孙亚希米勒,把他们按照任务分成班次,
  • 当代译本 - 在以利亚撒的子孙撒督和以他玛的子孙亚希米勒的协助下,大卫将亚伦的子孙分成班次,让他们各司其职。
  • 圣经新译本 - 大卫和以利亚撒的子孙撒督,以及以他玛的子孙亚希米勒,把他们的亲族分开班次,按着他们的职责服事。
  • 中文标准译本 - 大卫与以利亚撒的子孙撒督和以塔玛尔的子孙亚希米勒,按着各人的监管职份,分派他们的服事工作,
  • 现代标点和合本 - 以利亚撒的子孙撒督和以他玛的子孙亚希米勒,同着大卫将他们的族弟兄分成班次。
  • 和合本(拼音版) - 以利亚撒的子孙撒督和以他玛的子孙亚希米勒,同着大卫将他们的族弟兄分成班次。
  • New International Version - With the help of Zadok a descendant of Eleazar and Ahimelek a descendant of Ithamar, David separated them into divisions for their appointed order of ministering.
  • New International Reader's Version - With the help of Zadok and Ahimelek, David separated the priests into groups. Each group served in its appointed order and time. Zadok belonged to the family line of Eleazar. Ahimelek belonged to the family line of Ithamar.
  • English Standard Version - With the help of Zadok of the sons of Eleazar, and Ahimelech of the sons of Ithamar, David organized them according to the appointed duties in their service.
  • New Living Translation - With the help of Zadok, who was a descendant of Eleazar, and of Ahimelech, who was a descendant of Ithamar, David divided Aaron’s descendants into groups according to their various duties.
  • Christian Standard Bible - Together with Zadok from the descendants of Eleazar and Ahimelech from the descendants of Ithamar, David divided them according to the assigned duties of their service.
  • New American Standard Bible - David, with Zadok of the sons of Eleazar and Ahimelech of the sons of Ithamar, divided them according to their offices for their ministry.
  • New King James Version - Then David with Zadok of the sons of Eleazar, and Ahimelech of the sons of Ithamar, divided them according to the schedule of their service.
  • Amplified Bible - David, with Zadok of the sons of Eleazar and Ahimelech of the sons of Ithamar, divided them according to their offices for their assigned duties.
  • American Standard Version - And David with Zadok of the sons of Eleazar, and Ahimelech of the sons of Ithamar, divided them according to their ordering in their service.
  • King James Version - And David distributed them, both Zadok of the sons of Eleazar, and Ahimelech of the sons of Ithamar, according to their offices in their service.
  • New English Translation - David, Zadok (a descendant of Eleazar), and Ahimelech (a descendant of Ithamar) divided them into groups to carry out their assigned responsibilities.
  • World English Bible - David with Zadok of the sons of Eleazar and Ahimelech of the sons of Ithamar, divided them according to their ordering in their service.
  • 新標點和合本 - 以利亞撒的子孫撒督和以他瑪的子孫亞希米勒,同着大衛將他們的族弟兄分成班次。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛和以利亞撒的子孫撒督,以及以他瑪的子孫亞希米勒,把他們按照任務分成班次,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛和以利亞撒的子孫撒督,以及以他瑪的子孫亞希米勒,把他們按照任務分成班次,
  • 當代譯本 - 在以利亞撒的子孫撒督和以他瑪的子孫亞希米勒的協助下,大衛將亞倫的子孫分成班次,讓他們各司其職。
  • 聖經新譯本 - 大衛和以利亞撒的子孫撒督,以及以他瑪的子孫亞希米勒,把他們的親族分開班次,按著他們的職責服事。
  • 呂振中譯本 - 大衛 同 以利亞撒 子孫中的 撒督 和 以他瑪 子孫中的 亞希米勒 將他們 的族弟兄 分配起來,按他們受派的職任去服務。
  • 中文標準譯本 - 大衛與以利亞撒的子孫撒督和以塔瑪爾的子孫亞希米勒,按著各人的監管職份,分派他們的服事工作,
  • 現代標點和合本 - 以利亞撒的子孫撒督和以他瑪的子孫亞希米勒,同著大衛將他們的族弟兄分成班次。
  • 文理和合譯本 - 大衛與以利亞撒之裔撒督、及以他瑪之裔亞希米勒、循其秩序、分其班次、
  • 文理委辦譯本 - 以利亞撒之裔撒督、及以大馬之裔亞希米勒、大闢使之各供其職。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 使 以利亞撒 之裔 撒督 、及 以他瑪 之裔 亞希米勒 、各供其職、
  • Nueva Versión Internacional - Con la ayuda de Sadoc, descendiente de Eleazar, y de Ajimélec, descendiente de Itamar, David organizó a los sacerdotes por turnos para el desempeño de sus funciones.
  • 현대인의 성경 - 다윗왕은 엘르아살 계통을 대표하는 사독과 이다말 계통을 대표하는 아히멜렉과 상의하여 아론의 자손들을 그들의 직무에 따라 여러 반으로 분류하였다.
  • Новый Русский Перевод - С помощью Цадока, потомка Элеазара, и Ахимелеха, потомка Итамара, Давид разделил их на группы по установленным в служении обязанностям.
  • Восточный перевод - С помощью Цадока, потомка Элеазара, и Ахи-Малика, потомка Итамара, Давуд разделил их на группы по установленным в служении обязанностям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С помощью Цадока, потомка Элеазара, и Ахи-Малика, потомка Итамара, Давуд разделил их на группы по установленным в служении обязанностям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С помощью Цадока, потомка Элеазара, и Ахи-Малика, потомка Итамара, Довуд разделил их на группы по установленным в служении обязанностям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Plus tard, David, assisté de Tsadoq de la lignée d’Eléazar et d’Ahimélek de la lignée d’Itamar, répartit les descendants d’Aaron en diverses classes suivant les services dont ils étaient chargés.
  • リビングバイブル - ダビデは、エルアザルの氏族を代表するツァドクと、イタマルの氏族を代表するアヒメレクとに相談して、交替で奉仕できるよう、祭司を多くのグループに分けました。
  • Nova Versão Internacional - Com a ajuda de Zadoque, descendente de Eleazar, e de Aimeleque, descendente de Itamar, Davi os dividiu em grupos para que cumprissem as suas responsabilidades.
  • Hoffnung für alle - David teilte die Priester in Dienstgruppen ein. Zadok, ein Nachkomme von Eleasar, und Ahimelech, ein Nachkomme von Itamar, halfen ihm dabei:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทรงแยกวงศ์วานของอาโรนเป็นกลุ่มๆ เพื่อแบ่งหน้าที่ปฏิบัติงานโดยมีศาโดกวงศ์วานของเอเลอาซาร์และอาหิเมเลควงศ์วานของอิธามาร์คอยช่วยเหลือพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศาโดก​บุตร​เอเลอาซาร์ และ​อาหิเมเลค​บุตร​อิธามาร์ ก็​ได้​ช่วย​ดาวิด​จัด​หน้า​ที่​ให้​ปุโรหิต​ตาม​ที่​ได้​กำหนด เพื่อ​ปฏิบัติ​งาน
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 20:25 - Sê-va làm tổng thư ký. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
  • 1 Sa-mu-ên 21:1 - Đa-vít đến thành Nóp để gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc. Thầy tế lễ run rẩy hỏi: “Tại sao ông đi một mình, không có ai với ông cả?”
  • 1 Sử Ký 12:27 - Cũng có đạo quân của Giê-hô-gia-đa con cháu A-rôn, gồm 3.700 người.
  • 1 Sử Ký 12:28 - Lại có Xa-đốc, một thanh niên anh dũng, và 22 người khác trong gia đình ông đều là những quan chỉ huy.
  • 1 Sử Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và đoàn thể các thầy tế lễ phục vụ tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, tại nơi thờ phượng trong Ga-ba-ôn.
  • 1 Sử Ký 24:6 - Sê-ma-gia, con trai Na-tha-na-ên, người Lê-vi làm thư ký ghi chép trước mặt vua và các vị lãnh đạo, Thầy Tế lễ Xa-đốc, A-hi-mê-léc, con trai A-bia-tha, các trưởng nhóm tế lễ và người Lê-vi. Họ bắt thăm cứ hai toán cho dòng Ê-lê-a-sa, thì một nhóm cho dòng Y-tha-ma.
  • 1 Sử Ký 15:11 - Đa-vít triệu tập hai thầy tế lễ là Xa-đốc và A-bia-tha, các trưởng tộc người Lê-vi là U-ri-ên, A-sa-gia, Giô-ên, Sê-ma-gia, Ê-li-ên, và A-mi-na-đáp.
  • 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
  • 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:11 - Vua Sau-lơ sai người gọi A-hi-mê-léc, cả gia đình, và các thầy tế lễ khác ở Nóp đến.
  • 1 Sa-mu-ên 22:12 - Khi họ đến, Sau-lơ hét lớn: “Nghe đây, con của A-hi-túp!” A-hi-mê-léc đáp: “Thưa Vua, có tôi đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:13 - Sau-lơ hỏi: “Tại sao ngươi và con của Gie-sê âm mưu phản ta? Ngươi đã cung cấp bánh, gươm, và cầu hỏi Đức Chúa Trời cho hắn, giúp hắn làm phản và chống nghịch ta?”
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:16 - Vua tuyên bố: “A-hi-mê-léc, ngươi và cả nhà ngươi phải chết!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
  • 1 Sa-mu-ên 22:20 - Nhưng A-bia-tha, một trong những người con của A-hi-mê-léc, thoát nạn và chạy đến với Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 22:21 - A-bia-tha kể cho Đa-vít việc Sau-lơ giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:22 - Nghe xong, Đa-vít nói: “Tôi biết! Khi tôi thấy Đô-e, người Ê-đôm hôm ấy, tôi biết thế nào hắn cũng báo với Sau-lơ. Tuy nhiên chính tôi là người đã gây nên cái chết cho gia đình anh.
  • 1 Sa-mu-ên 22:23 - Vậy, hãy ở đây với tôi, đừng lo sợ gì cả. Ai muốn giết anh, phải giết tôi trước. Ở với tôi, anh được an toàn.”
  • 1 Sử Ký 6:4 - Ê-lê-a-sa sinh Phi-nê-a. Phi-nê-a sinh A-bi-sua.
  • 1 Sử Ký 6:5 - A-bi-sua sinh Bu-ki. Bu-ki sinh U-xi.
  • 1 Sử Ký 6:6 - U-xi sinh Xê-ra-hi-gia. Xê-ra-hi-gia sinh Mê-ra-giốt.
  • 1 Sử Ký 6:7 - Mê-ra-giốt sinh A-ma-ria. A-mi-ra sinh A-hi-túp.
  • 1 Sử Ký 6:8 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • 1 Sử Ký 6:50 - Con cháu A-rôn là: Ê-lê-a-sa, Phi-nê-a, A-bi-sua,
  • 1 Sử Ký 6:51 - Bu-ki, U-xi, Xê-ra-hi-gia,
  • 1 Sử Ký 6:52 - Mê-ra-giốt, A-ma-ria, A-hi-túp,
  • 1 Sử Ký 6:53 - Xa-đốc, và A-hi-mát.
  • 1 Sử Ký 24:31 - Cũng như dòng dõi A-rôn, các trưởng tộc dòng lớn và dòng nhỏ đều được phân công theo lối bắt thăm trước mặt Vua Đa-vít, Xa-đốc, A-hi-mê-léc, các trưởng tộc tế lễ và người Lê-vi.
  • 2 Sa-mu-ên 8:17 - Xa-đốc, con của A-hi-túp, và A-hi-mê-léc, con của A-bia-tha làm thầy tế lễ. Sê-ra-gia, làm tổng thư ký.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xa-đốc, dòng dõi Ê-lê-a-sa và A-hi-mê-léc, dòng dõi Y-tha-ma, giúp Đa-vít phân chia con cháu A-rôn làm nhiều toán phục vụ.
  • 新标点和合本 - 以利亚撒的子孙撒督和以他玛的子孙亚希米勒,同着大卫将他们的族弟兄分成班次。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫和以利亚撒的子孙撒督,以及以他玛的子孙亚希米勒,把他们按照任务分成班次,
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫和以利亚撒的子孙撒督,以及以他玛的子孙亚希米勒,把他们按照任务分成班次,
  • 当代译本 - 在以利亚撒的子孙撒督和以他玛的子孙亚希米勒的协助下,大卫将亚伦的子孙分成班次,让他们各司其职。
  • 圣经新译本 - 大卫和以利亚撒的子孙撒督,以及以他玛的子孙亚希米勒,把他们的亲族分开班次,按着他们的职责服事。
  • 中文标准译本 - 大卫与以利亚撒的子孙撒督和以塔玛尔的子孙亚希米勒,按着各人的监管职份,分派他们的服事工作,
  • 现代标点和合本 - 以利亚撒的子孙撒督和以他玛的子孙亚希米勒,同着大卫将他们的族弟兄分成班次。
  • 和合本(拼音版) - 以利亚撒的子孙撒督和以他玛的子孙亚希米勒,同着大卫将他们的族弟兄分成班次。
  • New International Version - With the help of Zadok a descendant of Eleazar and Ahimelek a descendant of Ithamar, David separated them into divisions for their appointed order of ministering.
  • New International Reader's Version - With the help of Zadok and Ahimelek, David separated the priests into groups. Each group served in its appointed order and time. Zadok belonged to the family line of Eleazar. Ahimelek belonged to the family line of Ithamar.
  • English Standard Version - With the help of Zadok of the sons of Eleazar, and Ahimelech of the sons of Ithamar, David organized them according to the appointed duties in their service.
  • New Living Translation - With the help of Zadok, who was a descendant of Eleazar, and of Ahimelech, who was a descendant of Ithamar, David divided Aaron’s descendants into groups according to their various duties.
  • Christian Standard Bible - Together with Zadok from the descendants of Eleazar and Ahimelech from the descendants of Ithamar, David divided them according to the assigned duties of their service.
  • New American Standard Bible - David, with Zadok of the sons of Eleazar and Ahimelech of the sons of Ithamar, divided them according to their offices for their ministry.
  • New King James Version - Then David with Zadok of the sons of Eleazar, and Ahimelech of the sons of Ithamar, divided them according to the schedule of their service.
  • Amplified Bible - David, with Zadok of the sons of Eleazar and Ahimelech of the sons of Ithamar, divided them according to their offices for their assigned duties.
  • American Standard Version - And David with Zadok of the sons of Eleazar, and Ahimelech of the sons of Ithamar, divided them according to their ordering in their service.
  • King James Version - And David distributed them, both Zadok of the sons of Eleazar, and Ahimelech of the sons of Ithamar, according to their offices in their service.
  • New English Translation - David, Zadok (a descendant of Eleazar), and Ahimelech (a descendant of Ithamar) divided them into groups to carry out their assigned responsibilities.
  • World English Bible - David with Zadok of the sons of Eleazar and Ahimelech of the sons of Ithamar, divided them according to their ordering in their service.
  • 新標點和合本 - 以利亞撒的子孫撒督和以他瑪的子孫亞希米勒,同着大衛將他們的族弟兄分成班次。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛和以利亞撒的子孫撒督,以及以他瑪的子孫亞希米勒,把他們按照任務分成班次,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛和以利亞撒的子孫撒督,以及以他瑪的子孫亞希米勒,把他們按照任務分成班次,
  • 當代譯本 - 在以利亞撒的子孫撒督和以他瑪的子孫亞希米勒的協助下,大衛將亞倫的子孫分成班次,讓他們各司其職。
  • 聖經新譯本 - 大衛和以利亞撒的子孫撒督,以及以他瑪的子孫亞希米勒,把他們的親族分開班次,按著他們的職責服事。
  • 呂振中譯本 - 大衛 同 以利亞撒 子孫中的 撒督 和 以他瑪 子孫中的 亞希米勒 將他們 的族弟兄 分配起來,按他們受派的職任去服務。
  • 中文標準譯本 - 大衛與以利亞撒的子孫撒督和以塔瑪爾的子孫亞希米勒,按著各人的監管職份,分派他們的服事工作,
  • 現代標點和合本 - 以利亞撒的子孫撒督和以他瑪的子孫亞希米勒,同著大衛將他們的族弟兄分成班次。
  • 文理和合譯本 - 大衛與以利亞撒之裔撒督、及以他瑪之裔亞希米勒、循其秩序、分其班次、
  • 文理委辦譯本 - 以利亞撒之裔撒督、及以大馬之裔亞希米勒、大闢使之各供其職。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 使 以利亞撒 之裔 撒督 、及 以他瑪 之裔 亞希米勒 、各供其職、
  • Nueva Versión Internacional - Con la ayuda de Sadoc, descendiente de Eleazar, y de Ajimélec, descendiente de Itamar, David organizó a los sacerdotes por turnos para el desempeño de sus funciones.
  • 현대인의 성경 - 다윗왕은 엘르아살 계통을 대표하는 사독과 이다말 계통을 대표하는 아히멜렉과 상의하여 아론의 자손들을 그들의 직무에 따라 여러 반으로 분류하였다.
  • Новый Русский Перевод - С помощью Цадока, потомка Элеазара, и Ахимелеха, потомка Итамара, Давид разделил их на группы по установленным в служении обязанностям.
  • Восточный перевод - С помощью Цадока, потомка Элеазара, и Ахи-Малика, потомка Итамара, Давуд разделил их на группы по установленным в служении обязанностям.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - С помощью Цадока, потомка Элеазара, и Ахи-Малика, потомка Итамара, Давуд разделил их на группы по установленным в служении обязанностям.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - С помощью Цадока, потомка Элеазара, и Ахи-Малика, потомка Итамара, Довуд разделил их на группы по установленным в служении обязанностям.
  • La Bible du Semeur 2015 - Plus tard, David, assisté de Tsadoq de la lignée d’Eléazar et d’Ahimélek de la lignée d’Itamar, répartit les descendants d’Aaron en diverses classes suivant les services dont ils étaient chargés.
  • リビングバイブル - ダビデは、エルアザルの氏族を代表するツァドクと、イタマルの氏族を代表するアヒメレクとに相談して、交替で奉仕できるよう、祭司を多くのグループに分けました。
  • Nova Versão Internacional - Com a ajuda de Zadoque, descendente de Eleazar, e de Aimeleque, descendente de Itamar, Davi os dividiu em grupos para que cumprissem as suas responsabilidades.
  • Hoffnung für alle - David teilte die Priester in Dienstgruppen ein. Zadok, ein Nachkomme von Eleasar, und Ahimelech, ein Nachkomme von Itamar, halfen ihm dabei:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดทรงแยกวงศ์วานของอาโรนเป็นกลุ่มๆ เพื่อแบ่งหน้าที่ปฏิบัติงานโดยมีศาโดกวงศ์วานของเอเลอาซาร์และอาหิเมเลควงศ์วานของอิธามาร์คอยช่วยเหลือพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศาโดก​บุตร​เอเลอาซาร์ และ​อาหิเมเลค​บุตร​อิธามาร์ ก็​ได้​ช่วย​ดาวิด​จัด​หน้า​ที่​ให้​ปุโรหิต​ตาม​ที่​ได้​กำหนด เพื่อ​ปฏิบัติ​งาน
  • 2 Sa-mu-ên 20:25 - Sê-va làm tổng thư ký. Xa-đốc và A-bia-tha làm thầy tế lễ.
  • 1 Sa-mu-ên 21:1 - Đa-vít đến thành Nóp để gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc. Thầy tế lễ run rẩy hỏi: “Tại sao ông đi một mình, không có ai với ông cả?”
  • 1 Sử Ký 12:27 - Cũng có đạo quân của Giê-hô-gia-đa con cháu A-rôn, gồm 3.700 người.
  • 1 Sử Ký 12:28 - Lại có Xa-đốc, một thanh niên anh dũng, và 22 người khác trong gia đình ông đều là những quan chỉ huy.
  • 1 Sử Ký 16:39 - Thầy Tế lễ Xa-đốc và đoàn thể các thầy tế lễ phục vụ tại Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, tại nơi thờ phượng trong Ga-ba-ôn.
  • 1 Sử Ký 24:6 - Sê-ma-gia, con trai Na-tha-na-ên, người Lê-vi làm thư ký ghi chép trước mặt vua và các vị lãnh đạo, Thầy Tế lễ Xa-đốc, A-hi-mê-léc, con trai A-bia-tha, các trưởng nhóm tế lễ và người Lê-vi. Họ bắt thăm cứ hai toán cho dòng Ê-lê-a-sa, thì một nhóm cho dòng Y-tha-ma.
  • 1 Sử Ký 15:11 - Đa-vít triệu tập hai thầy tế lễ là Xa-đốc và A-bia-tha, các trưởng tộc người Lê-vi là U-ri-ên, A-sa-gia, Giô-ên, Sê-ma-gia, Ê-li-ên, và A-mi-na-đáp.
  • 1 Sa-mu-ên 22:9 - Trong đoàn tùy tùng của Sau-lơ lúc ấy có Đô-e, người Ê-đôm. Hắn lên tiếng: “Ngày nọ ở Nóp, tôi thấy con trai của Gie-sê đến gặp Thầy Tế lễ A-hi-mê-léc, con A-hi-túp.
  • 1 Sa-mu-ên 22:10 - A-hi-mê-léc có cầu hỏi Chúa Hằng Hữu và cung cấp lương thực, cùng thanh gươm của Gô-li-át, người Phi-li-tin, cho Đa-vít.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:11 - Vua Sau-lơ sai người gọi A-hi-mê-léc, cả gia đình, và các thầy tế lễ khác ở Nóp đến.
  • 1 Sa-mu-ên 22:12 - Khi họ đến, Sau-lơ hét lớn: “Nghe đây, con của A-hi-túp!” A-hi-mê-léc đáp: “Thưa Vua, có tôi đây.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:13 - Sau-lơ hỏi: “Tại sao ngươi và con của Gie-sê âm mưu phản ta? Ngươi đã cung cấp bánh, gươm, và cầu hỏi Đức Chúa Trời cho hắn, giúp hắn làm phản và chống nghịch ta?”
  • 1 Sa-mu-ên 22:14 - A-hi-mê-léc đáp: “Thưa vua, trong số các đầy tớ của vua, có ai trung thành như Đa-vít, con rể vua. Người vừa là chỉ huy cận vệ, vừa là người được trọng vọng của hoàng gia!
  • 1 Sa-mu-ên 22:15 - Hơn nữa, có phải đây là lần đầu tiên tôi cầu vấn Đức Chúa Trời cho Đa-vít đâu! Xin vua đừng buộc tội tôi cùng gia đình tôi như thế, vì tôi không biết gì về vụ mưu phản cả.”
  • 1 Sa-mu-ên 22:16 - Vua tuyên bố: “A-hi-mê-léc, ngươi và cả nhà ngươi phải chết!”
  • 1 Sa-mu-ên 22:17 - Rồi vua ra lệnh cho các cận vệ: “Hãy giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu cho ta, vì họ đã theo Đa-vít! Họ biết Đa-vít chạy trốn mà không báo với ta!” Nhưng người của Sau-lơ không dám giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
  • 1 Sa-mu-ên 22:20 - Nhưng A-bia-tha, một trong những người con của A-hi-mê-léc, thoát nạn và chạy đến với Đa-vít.
  • 1 Sa-mu-ên 22:21 - A-bia-tha kể cho Đa-vít việc Sau-lơ giết các thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 22:22 - Nghe xong, Đa-vít nói: “Tôi biết! Khi tôi thấy Đô-e, người Ê-đôm hôm ấy, tôi biết thế nào hắn cũng báo với Sau-lơ. Tuy nhiên chính tôi là người đã gây nên cái chết cho gia đình anh.
  • 1 Sa-mu-ên 22:23 - Vậy, hãy ở đây với tôi, đừng lo sợ gì cả. Ai muốn giết anh, phải giết tôi trước. Ở với tôi, anh được an toàn.”
  • 1 Sử Ký 6:4 - Ê-lê-a-sa sinh Phi-nê-a. Phi-nê-a sinh A-bi-sua.
  • 1 Sử Ký 6:5 - A-bi-sua sinh Bu-ki. Bu-ki sinh U-xi.
  • 1 Sử Ký 6:6 - U-xi sinh Xê-ra-hi-gia. Xê-ra-hi-gia sinh Mê-ra-giốt.
  • 1 Sử Ký 6:7 - Mê-ra-giốt sinh A-ma-ria. A-mi-ra sinh A-hi-túp.
  • 1 Sử Ký 6:8 - A-hi-túp sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-hi-mát.
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • 1 Sử Ký 6:50 - Con cháu A-rôn là: Ê-lê-a-sa, Phi-nê-a, A-bi-sua,
  • 1 Sử Ký 6:51 - Bu-ki, U-xi, Xê-ra-hi-gia,
  • 1 Sử Ký 6:52 - Mê-ra-giốt, A-ma-ria, A-hi-túp,
  • 1 Sử Ký 6:53 - Xa-đốc, và A-hi-mát.
  • 1 Sử Ký 24:31 - Cũng như dòng dõi A-rôn, các trưởng tộc dòng lớn và dòng nhỏ đều được phân công theo lối bắt thăm trước mặt Vua Đa-vít, Xa-đốc, A-hi-mê-léc, các trưởng tộc tế lễ và người Lê-vi.
  • 2 Sa-mu-ên 8:17 - Xa-đốc, con của A-hi-túp, và A-hi-mê-léc, con của A-bia-tha làm thầy tế lễ. Sê-ra-gia, làm tổng thư ký.
圣经
资源
计划
奉献