Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
23:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 大卫说:“耶和华以色列的 神已经使他的百姓平安,他永远住在耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫说:“耶和华—以色列的上帝已经使他的百姓得享安宁,他永远住在耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫说:“耶和华—以色列的 神已经使他的百姓得享安宁,他永远住在耶路撒冷。
  • 当代译本 - 大卫说:“以色列的上帝耶和华已使祂的子民安享太平,祂永远住在耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 因为大卫曾说:“耶和华以色列的 神已经使他的子民得享安宁,他自己永远住在耶路撒冷。
  • 中文标准译本 - 因为大卫说:“耶和华以色列的神已经使他的子民得享安息,他将永远居住在耶路撒冷,
  • 现代标点和合本 - 大卫说:“耶和华以色列的神已经使他的百姓平安,他永远住在耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 大卫说:“耶和华以色列的上帝,已经使他的百姓平安,他永远住在耶路撒冷。
  • New International Version - For David had said, “Since the Lord, the God of Israel, has granted rest to his people and has come to dwell in Jerusalem forever,
  • New International Reader's Version - David had said, “The Lord is the God of Israel. He has given peace and rest to his people. He has come to Jerusalem to live there forever.
  • English Standard Version - For David said, “The Lord, the God of Israel, has given rest to his people, and he dwells in Jerusalem forever.
  • New Living Translation - For David said, “The Lord, the God of Israel, has given us peace, and he will always live in Jerusalem.
  • The Message - David said, “Now that the God of Israel has given rest to his people and made Jerusalem his permanent home, the Levites no longer have to carry the Tabernacle and all the furniture required for the work of worship.” These last words of David referred only to Levites twenty years old and above.
  • Christian Standard Bible - For David said, “The Lord God of Israel has given rest to his people, and he has come to stay in Jerusalem forever.
  • New American Standard Bible - For David said, “The Lord God of Israel has given rest to His people, and He dwells in Jerusalem forever.
  • New King James Version - For David said, “The Lord God of Israel has given rest to His people, that they may dwell in Jerusalem forever”;
  • Amplified Bible - For David said, “The Lord God of Israel, has given peace and rest to His people, and He dwells in Jerusalem forever.
  • American Standard Version - For David said, Jehovah, the God of Israel, hath given rest unto his people; and he dwelleth in Jerusalem for ever:
  • King James Version - For David said, The Lord God of Israel hath given rest unto his people, that they may dwell in Jerusalem for ever:
  • New English Translation - For David said, “The Lord God of Israel has given his people rest and has permanently settled in Jerusalem.
  • World English Bible - For David said, “Yahweh, the God of Israel, has given rest to his people; and he dwells in Jerusalem forever.
  • 新標點和合本 - 大衛說:「耶和華-以色列的神已經使他的百姓平安,他永遠住在耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛說:「耶和華-以色列的上帝已經使他的百姓得享安寧,他永遠住在耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛說:「耶和華—以色列的 神已經使他的百姓得享安寧,他永遠住在耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 大衛說:「以色列的上帝耶和華已使祂的子民安享太平,祂永遠住在耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 因為大衛曾說:“耶和華以色列的 神已經使他的子民得享安寧,他自己永遠住在耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 因為 大衛 說:『永恆主 以色列 的上帝已經把他的人民安頓了,他自己也永遠住在 耶路撒冷 。
  • 中文標準譯本 - 因為大衛說:「耶和華以色列的神已經使他的子民得享安息,他將永遠居住在耶路撒冷,
  • 現代標點和合本 - 大衛說:「耶和華以色列的神已經使他的百姓平安,他永遠住在耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 大衛曰、以色列之上帝耶和華賜民綏安、且永居於耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 大闢曰以色列族之上帝耶和華賜民平康、恆居耶路撒冷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 曰、主 以色列 之天主、已賜平康於其民、永居 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - David dijo: «Desde que el Señor, Dios de Israel, estableció a su pueblo y estableció su residencia para siempre en Jerusalén,
  • 현대인의 성경 - 다윗은 이스라엘의 하나님 여호와께서 자기 백성에게 평화를 주시고 항상 예루살렘에 계실 것이므로
  • Новый Русский Перевод - Давид сказал: – Так как Господь, Бог Израиля, даровал Своему народу покой и поселился в Иерусалиме навеки,
  • Восточный перевод - Ведь Давуд сказал: – Так как Вечный, Бог Исраила, даровал Своему народу покой и поселился в Иерусалиме навеки,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Давуд сказал: – Так как Вечный, Бог Исраила, даровал Своему народу покой и поселился в Иерусалиме навеки,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Довуд сказал: – Так как Вечный, Бог Исроила, даровал Своему народу покой и поселился в Иерусалиме навеки,
  • La Bible du Semeur 2015 - David dit en effet : L’Eternel, le Dieu d’Israël, a assuré une existence paisible à son peuple et il a établi pour toujours sa demeure à Jérusalem.
  • リビングバイブル - ダビデがこう言ったからです。「イスラエルの神、主は平和を与えてくださった。これからは、主はエルサレムにお住みになる。
  • Nova Versão Internacional - Pois Davi dissera: “Uma vez que o Senhor, o Deus de Israel, concedeu descanso ao seu povo e veio habitar para sempre em Jerusalém,
  • Hoffnung für alle - Denn David hatte kurz vor seinem Tod noch angeordnet, dass die jungen Leviten schon ab 20 Jahren für den Dienst verpflichtet werden sollten. Er sagte: »Der Herr, der Gott Israels, hat seinem Volk Ruhe und Frieden gegeben, und er will nun für immer in Jerusalem wohnen. Darum müssen die Leviten nicht mehr das heilige Zelt und die Gegenstände für den Opferdienst von einem Ort zum anderen tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะดาวิดตรัสไว้ว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลทรงโปรดให้เหล่าประชากรได้พักสงบ และพระองค์จะประทับอยู่ในกรุงเยรูซาเล็มตลอดไปเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ดาวิด​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ให้​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ได้​หยุด​พัก และ​พระ​องค์​สถิต​ใน​เยรูซาเล็ม​เป็น​นิตย์
交叉引用
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • 1 Các Vua 8:13 - Tuy nhiên, con đã cất một Đền Thờ cho Chúa, một nơi để Ngài ngự đời đời!”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • 1 Sử Ký 22:18 - “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ở với các ngươi, ban cho các ngươi sự thái bình với các nước lân bang. Tất cả dân tộc trong nước đều suy phục ta, toàn quốc đều phục Chúa Hằng Hữu và dân Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít nhận định: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã cho dân Ngài hưởng thái bình, còn Ngài ngự tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 大卫说:“耶和华以色列的 神已经使他的百姓平安,他永远住在耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫说:“耶和华—以色列的上帝已经使他的百姓得享安宁,他永远住在耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫说:“耶和华—以色列的 神已经使他的百姓得享安宁,他永远住在耶路撒冷。
  • 当代译本 - 大卫说:“以色列的上帝耶和华已使祂的子民安享太平,祂永远住在耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 因为大卫曾说:“耶和华以色列的 神已经使他的子民得享安宁,他自己永远住在耶路撒冷。
  • 中文标准译本 - 因为大卫说:“耶和华以色列的神已经使他的子民得享安息,他将永远居住在耶路撒冷,
  • 现代标点和合本 - 大卫说:“耶和华以色列的神已经使他的百姓平安,他永远住在耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 大卫说:“耶和华以色列的上帝,已经使他的百姓平安,他永远住在耶路撒冷。
  • New International Version - For David had said, “Since the Lord, the God of Israel, has granted rest to his people and has come to dwell in Jerusalem forever,
  • New International Reader's Version - David had said, “The Lord is the God of Israel. He has given peace and rest to his people. He has come to Jerusalem to live there forever.
  • English Standard Version - For David said, “The Lord, the God of Israel, has given rest to his people, and he dwells in Jerusalem forever.
  • New Living Translation - For David said, “The Lord, the God of Israel, has given us peace, and he will always live in Jerusalem.
  • The Message - David said, “Now that the God of Israel has given rest to his people and made Jerusalem his permanent home, the Levites no longer have to carry the Tabernacle and all the furniture required for the work of worship.” These last words of David referred only to Levites twenty years old and above.
  • Christian Standard Bible - For David said, “The Lord God of Israel has given rest to his people, and he has come to stay in Jerusalem forever.
  • New American Standard Bible - For David said, “The Lord God of Israel has given rest to His people, and He dwells in Jerusalem forever.
  • New King James Version - For David said, “The Lord God of Israel has given rest to His people, that they may dwell in Jerusalem forever”;
  • Amplified Bible - For David said, “The Lord God of Israel, has given peace and rest to His people, and He dwells in Jerusalem forever.
  • American Standard Version - For David said, Jehovah, the God of Israel, hath given rest unto his people; and he dwelleth in Jerusalem for ever:
  • King James Version - For David said, The Lord God of Israel hath given rest unto his people, that they may dwell in Jerusalem for ever:
  • New English Translation - For David said, “The Lord God of Israel has given his people rest and has permanently settled in Jerusalem.
  • World English Bible - For David said, “Yahweh, the God of Israel, has given rest to his people; and he dwells in Jerusalem forever.
  • 新標點和合本 - 大衛說:「耶和華-以色列的神已經使他的百姓平安,他永遠住在耶路撒冷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛說:「耶和華-以色列的上帝已經使他的百姓得享安寧,他永遠住在耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛說:「耶和華—以色列的 神已經使他的百姓得享安寧,他永遠住在耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 大衛說:「以色列的上帝耶和華已使祂的子民安享太平,祂永遠住在耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 因為大衛曾說:“耶和華以色列的 神已經使他的子民得享安寧,他自己永遠住在耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 因為 大衛 說:『永恆主 以色列 的上帝已經把他的人民安頓了,他自己也永遠住在 耶路撒冷 。
  • 中文標準譯本 - 因為大衛說:「耶和華以色列的神已經使他的子民得享安息,他將永遠居住在耶路撒冷,
  • 現代標點和合本 - 大衛說:「耶和華以色列的神已經使他的百姓平安,他永遠住在耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 大衛曰、以色列之上帝耶和華賜民綏安、且永居於耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 大闢曰以色列族之上帝耶和華賜民平康、恆居耶路撒冷。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 曰、主 以色列 之天主、已賜平康於其民、永居 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - David dijo: «Desde que el Señor, Dios de Israel, estableció a su pueblo y estableció su residencia para siempre en Jerusalén,
  • 현대인의 성경 - 다윗은 이스라엘의 하나님 여호와께서 자기 백성에게 평화를 주시고 항상 예루살렘에 계실 것이므로
  • Новый Русский Перевод - Давид сказал: – Так как Господь, Бог Израиля, даровал Своему народу покой и поселился в Иерусалиме навеки,
  • Восточный перевод - Ведь Давуд сказал: – Так как Вечный, Бог Исраила, даровал Своему народу покой и поселился в Иерусалиме навеки,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь Давуд сказал: – Так как Вечный, Бог Исраила, даровал Своему народу покой и поселился в Иерусалиме навеки,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь Довуд сказал: – Так как Вечный, Бог Исроила, даровал Своему народу покой и поселился в Иерусалиме навеки,
  • La Bible du Semeur 2015 - David dit en effet : L’Eternel, le Dieu d’Israël, a assuré une existence paisible à son peuple et il a établi pour toujours sa demeure à Jérusalem.
  • リビングバイブル - ダビデがこう言ったからです。「イスラエルの神、主は平和を与えてくださった。これからは、主はエルサレムにお住みになる。
  • Nova Versão Internacional - Pois Davi dissera: “Uma vez que o Senhor, o Deus de Israel, concedeu descanso ao seu povo e veio habitar para sempre em Jerusalém,
  • Hoffnung für alle - Denn David hatte kurz vor seinem Tod noch angeordnet, dass die jungen Leviten schon ab 20 Jahren für den Dienst verpflichtet werden sollten. Er sagte: »Der Herr, der Gott Israels, hat seinem Volk Ruhe und Frieden gegeben, und er will nun für immer in Jerusalem wohnen. Darum müssen die Leviten nicht mehr das heilige Zelt und die Gegenstände für den Opferdienst von einem Ort zum anderen tragen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะดาวิดตรัสไว้ว่า “พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลทรงโปรดให้เหล่าประชากรได้พักสงบ และพระองค์จะประทับอยู่ในกรุงเยรูซาเล็มตลอดไปเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ดาวิด​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล​ให้​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์​ได้​หยุด​พัก และ​พระ​องค์​สถิต​ใน​เยรูซาเล็ม​เป็น​นิตย์
  • Giô-ên 3:21 - Ta sẽ tha thứ tội lỗi của dân Ta, những tội lỗi mà Ta chưa tha thứ; và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ ngự trong nhà Ta tại Giê-ru-sa-lem cùng với dân Ta.”
  • Y-sai 8:18 - Tôi và những đứa con mà Chúa Hằng Hữu ban cho là dấu hiệu và điềm báo trước cho Ít-ra-ên từ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đấng ngự trong Đền Thờ Ngài trên Núi Si-ôn.
  • 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
  • Thi Thiên 9:11 - Hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, Đấng trị vì tại Si-ôn. Truyền ra công việc Ngài khắp các dân.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • 1 Các Vua 8:13 - Tuy nhiên, con đã cất một Đền Thờ cho Chúa, một nơi để Ngài ngự đời đời!”
  • Thi Thiên 68:18 - Chúa đã lên nơi cao, dẫn đầu những người bị tù. Chúa đã nhận tặng vật của loài người, kể cả của bọn nổi loạn. Bây giờ, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa họ.
  • Cô-lô-se 2:9 - Chúa Cứu Thế là hiện thân của tất cả bản chất thần linh của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 7:1 - Chúa Hằng Hữu cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Đa-vít không còn phải chinh chiến với các nước lân bang.
  • Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Xa-cha-ri 8:3 - Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại Núi Si-ôn, và Ta sẽ ngự trị giữa Giê-ru-sa-lem. Rồi Giê-ru-sa-lem sẽ được gọi là Thành Chân Lý; núi của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ được gọi là Núi Thánh.
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • 1 Sử Ký 22:18 - “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ở với các ngươi, ban cho các ngươi sự thái bình với các nước lân bang. Tất cả dân tộc trong nước đều suy phục ta, toàn quốc đều phục Chúa Hằng Hữu và dân Ngài.
圣经
资源
计划
奉献