逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Đa-vít không thể đi đến đó để tìm kiếm Đức Chúa Trời, vì vua khiếp sợ thanh gươm của thiên sứ của Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 只是大卫不敢前去求问 神,因为惧怕耶和华使者的刀。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只是大卫不能前去求问上帝,因为他惧怕耶和华使者的刀。
- 和合本2010(神版-简体) - 只是大卫不能前去求问 神,因为他惧怕耶和华使者的刀。
- 当代译本 - 但大卫因为惧怕耶和华天使的刀,不敢去那里求问上帝。
- 圣经新译本 - 只是大卫不敢上去求问 神,因为惧怕耶和华使者的刀。
- 中文标准译本 - 可是大卫不能够来到神面前求问,因为耶和华使者的刀使他惊慌失措。
- 现代标点和合本 - 只是大卫不敢前去求问神,因为惧怕耶和华使者的刀。
- 和合本(拼音版) - 只是大卫不敢前去求问上帝,因为惧怕耶和华使者的刀。
- New International Version - But David could not go before it to inquire of God, because he was afraid of the sword of the angel of the Lord.
- New International Reader's Version - David couldn’t go to the tent to pray to God. That’s because he was afraid of the sword of the angel of the Lord.
- English Standard Version - but David could not go before it to inquire of God, for he was afraid of the sword of the angel of the Lord.
- New Living Translation - But David was not able to go there to inquire of God, because he was terrified by the drawn sword of the angel of the Lord.
- Christian Standard Bible - but David could not go before it to inquire of God, because he was terrified of the sword of the Lord’s angel.
- New American Standard Bible - But David could not go before it to inquire of God, for he was terrified by the sword of the angel of the Lord.
- New King James Version - But David could not go before it to inquire of God, for he was afraid of the sword of the angel of the Lord.
- Amplified Bible - But David could not go before it to inquire of God, for he was terrified by the sword of the angel of the Lord.
- American Standard Version - But David could not go before it to inquire of God; for he was afraid because of the sword of the angel of Jehovah.
- King James Version - But David could not go before it to enquire of God: for he was afraid because of the sword of the angel of the Lord.
- New English Translation - But David could not go before it to seek God’s will, for he was afraid of the sword of the Lord’s messenger.
- World English Bible - But David couldn’t go before it to inquire of God; for he was afraid because of the sword of Yahweh’s angel.
- 新標點和合本 - 只是大衛不敢前去求問神,因為懼怕耶和華使者的刀。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是大衛不能前去求問上帝,因為他懼怕耶和華使者的刀。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只是大衛不能前去求問 神,因為他懼怕耶和華使者的刀。
- 當代譯本 - 但大衛因為懼怕耶和華天使的刀,不敢去那裡求問上帝。
- 聖經新譯本 - 只是大衛不敢上去求問 神,因為懼怕耶和華使者的刀。
- 呂振中譯本 - 只是 大衛 因為懼怕永恆主使者的刀,就不敢 到那前面去尋問上帝);
- 中文標準譯本 - 可是大衛不能夠來到神面前求問,因為耶和華使者的刀使他驚慌失措。
- 現代標點和合本 - 只是大衛不敢前去求問神,因為懼怕耶和華使者的刀。
- 文理和合譯本 - 大衛不敢往彼諮諏上帝、因懼耶和華使者之刃也、
- 文理委辦譯本 - 大闢畏耶和華使者之刃、不及陟崇邱、以詢上帝。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟 大衛 不敢 不敢或作不及 往其祭臺前、以詢天主、因懼主之使者之刀、
- Nueva Versión Internacional - Pero David no fue a consultar a Dios a ese lugar porque, por causa de la espada del ángel del Señor, estaba aterrorizado.
- 현대인의 성경 - 다윗이 감히 그 곳에 가서 하나님께 경배하지 못한 것은 그가 여호와의 천사가 가진 칼을 두려워했기 때문이었다.
- Новый Русский Перевод - Давид не мог пойти туда, чтобы говорить с Господом, потому что боялся меча Ангела Господнего.
- Восточный перевод - Но Давуд не мог пойти туда, чтобы говорить с Вечным, потому что боялся меча Ангела Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Давуд не мог пойти туда, чтобы говорить с Вечным, потому что боялся меча Ангела Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Довуд не мог пойти туда, чтобы говорить с Вечным, потому что боялся меча Ангела Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Or, David ne pouvait se résoudre à y aller pour s’adresser à Dieu, car il avait été terrifié par l’épée de l’ange de l’Eternel .
- リビングバイブル - しかしダビデは、神を求めてそこまで行くことができませんでした。抜き身の剣を持つ御使いを恐れたからです。
- Nova Versão Internacional - Mas Davi não podia consultar a Deus lá, pois tinha medo da espada do anjo do Senhor.
- Hoffnung für alle - Doch David wagte es nicht mehr, nach Gibeon zu gehen, um dort Gott um Rat zu fragen, denn er war vor Schreck wie gelähmt über das tödliche Schwert des Engels.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ดาวิดไม่สามารถเสด็จไปทูลถามพระเจ้าที่นั่น เพราะกลัวดาบของทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ดาวิดไม่สามารถไปถามพระเจ้าที่นั่นได้ เพราะว่าท่านกลัวดาบของทูตสวรรค์ของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 6:9 - Vì sợ Chúa Hằng Hữu, hôm ấy Đa-vít nói: “Làm thế nào đem Hòm của Chúa Hằng Hữu về với ta được?”
- Thi Thiên 90:11 - Ai biết được cơn giận Chúa mạnh đến đâu? Vì thịnh nộ của Chúa lớn như nỗi sợ hãi do Chúa tạo nên.
- 1 Sử Ký 13:12 - Bấy giờ, Đa-vít sợ Đức Chúa Trời và tự hỏi: “Làm sao ta rước Hòm của Đức Chúa Trời về nhà ta được?”
- Gióp 13:21 - Xin Chúa rút tay khỏi con, và đừng gieo kinh hãi triền miên trên con.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
- Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
- Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
- Khải Huyền 15:4 - Lạy Chúa! Ai chẳng kính sợ Ngài? Ai không tôn vinh Danh Ngài? Vì chỉ có Ngài là Chí Thánh. Muôn dân sẽ đến thờ lạy Ngài, vì Ngài đã xét xử công minh.”
- Gióp 23:15 - Vì vậy, tôi kinh hoảng trước mặt Ngài. Càng suy nghiệm, tôi càng sợ Chúa.
- Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
- Giê-rê-mi 10:7 - Chúa là Vua của các nước, ai mà không sợ Ngài? Mọi tước hiệu đều thuộc riêng Ngài! Giữa các bậc khôn ngoan trên đất và giữa các vương quốc trên thế gian, cũng không ai bằng Chúa.
- Gióp 21:6 - Chính tôi cũng sợ hãi khi nhìn bản thân. Toàn thân phải run lên cầm cập.
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.