逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và họ của các thầy ký lục ở Gia-bê gồm họ Ti-ra-tít, họ Si-ma-tít, và họ Su-ca-tít. Đây là người Kê-nít dòng dõi của Ha-mát, tổ phụ nhà Rê-cáp.
- 新标点和合本 - 和住雅比斯众文士家的特拉人、示米押人、苏甲人。这都是基尼人利甲家之祖哈末所生的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 住雅比斯的文士的宗族有特拉人、示米押人和苏甲人。这些都是利甲家之祖哈末所生的基尼人。
- 和合本2010(神版-简体) - 住雅比斯的文士的宗族有特拉人、示米押人和苏甲人。这些都是利甲家之祖哈末所生的基尼人。
- 当代译本 - 以及住在雅比斯的文书世家特拉人、示米押人和苏甲人。这些都是基尼人,是利甲家族的祖先哈末的后代。
- 圣经新译本 - 住在雅比斯的经学家的众家族,有特拉人、示米押人和苏甲人。他们都是基尼人,是利甲家的祖先哈末的后代。
- 中文标准译本 - 还有住在雅比斯的文士家族:特拉人、示米押人和苏甲人。他们都是基尼人,是利甲家的族长哈末的后人。
- 现代标点和合本 - 和住雅比斯众文士家的特拉人、示米押人、苏甲人。这都是基尼人利甲家之祖哈末所生的。
- 和合本(拼音版) - 和住雅比斯众文士家的特拉人、示米押人、苏甲人。这都是基尼人利甲家之祖哈末所生的。
- New International Version - and the clans of scribes who lived at Jabez: the Tirathites, Shimeathites and Sucathites. These are the Kenites who came from Hammath, the father of the Rekabites.
- New International Reader's Version - It also included the family groups of secretaries who lived at Jabez. They were the Tirathites, Shimeathites and Sucathites. They were the Kenites who belonged to the family line of Hammath. Hammath was the father of the family line of Rekab.
- English Standard Version - The clans also of the scribes who lived at Jabez: the Tirathites, the Shimeathites and the Sucathites. These are the Kenites who came from Hammath, the father of the house of Rechab.
- New Living Translation - and the families of scribes living at Jabez—the Tirathites, Shimeathites, and Sucathites. All these were Kenites who descended from Hammath, the father of the family of Recab.
- Christian Standard Bible - and the families of scribes who lived in Jabez — the Tirathites, Shimeathites, and Sucathites. These are the Kenites who came from Hammath, the father of Rechab’s family.
- New American Standard Bible - The families of scribes who lived at Jabez were the Tirathites, the Shimeathites, and the Sucathites. Those are the Kenites who came from Hammath, the father of the house of Rechab.
- New King James Version - And the families of the scribes who dwelt at Jabez were the Tirathites, the Shimeathites, and the Suchathites. These were the Kenites who came from Hammath, the father of the house of Rechab.
- Amplified Bible - The families of scribes who lived at Jabez: the Tirathites, Shimeathites, and Sucathites. These are the Kenites who came from Hammath, the father of the house of Rechab.
- American Standard Version - And the families of scribes that dwelt at Jabez: the Tirathites, the Shimeathites, the Sucathites. These are the Kenites that came of Hammath, the father of the house of Rechab.
- King James Version - And the families of the scribes which dwelt at Jabez; the Tirathites, the Shimeathites, and Suchathites. These are the Kenites that came of Hemath, the father of the house of Rechab.
- New English Translation - and the clans of the scribes who lived in Jabez: the Tirathites, Shimeathites, and Sucathites. These are the Kenites who descended from Hammath, the father of Beth-Rechab.
- World English Bible - The families of scribes who lived at Jabez: the Tirathites, the Shimeathites, and the Sucathites. These are the Kenites who came from Hammath, the father of the house of Rechab.
- 新標點和合本 - 和住雅比斯眾文士家的特拉人、示米押人、蘇甲人。這都是基尼人利甲家之祖哈末所生的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 住雅比斯的文士的宗族有特拉人、示米押人和蘇甲人。這些都是利甲家之祖哈末所生的基尼人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 住雅比斯的文士的宗族有特拉人、示米押人和蘇甲人。這些都是利甲家之祖哈末所生的基尼人。
- 當代譯本 - 以及住在雅比斯的文書世家特拉人、示米押人和蘇甲人。這些都是基尼人,是利甲家族的祖先哈末的後代。
- 聖經新譯本 - 住在雅比斯的經學家的眾家族,有特拉人、示米押人和蘇甲人。他們都是基尼人,是利甲家的祖先哈末的後代。
- 呂振中譯本 - 和經學士的家族、住在 雅比斯 的、 特拉 人、 示米押 人、 蘇甲 人。 以上 這些人是 基尼 人,是從 利甲 家的祖 哈末 傳下來的。
- 中文標準譯本 - 還有住在雅比斯的文士家族:特拉人、示米押人和蘇甲人。他們都是基尼人,是利甲家的族長哈末的後人。
- 現代標點和合本 - 和住雅比斯眾文士家的特拉人、示米押人、蘇甲人。這都是基尼人利甲家之祖哈末所生的。
- 文理和合譯本 - 居雅比斯繕寫之家、特拉人、示米押人、蘇甲人、此皆基尼人、出於利甲家之祖哈末、
- 文理委辦譯本 - 居雅必者為士之家、及得喇、示米押、蘇押諸族。皆為哈抹所出之基尼人、哈抹即哩甲族之祖。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 及居 雅比斯 諸士師家之 特拉 人、 示米押 人、 蘇甲 人、此俱 基尼 人、乃 利甲 家之祖、 哈末 後裔、
- Nueva Versión Internacional - y las familias de los escribas que vivían en Jabés, es decir, los tirateos, los simateos y los sucateos. Estos fueron los quenitas, descendientes de Jamat, padre de la familia de Recab.
- 현대인의 성경 - 그리고 야베스에 사는 서기관의 일족은 디랏 사람, 시므앗 사람, 수갓 사람들이었으며 이들은 모두 레갑 가문의 조상인 함맛에게서 나온 겐 씨족이었다.
- Новый Русский Перевод - и кланы писарей, которые жили в Иабеце: тиратиты, шимейцы, сухайцы. Это кенеи, которые произошли от Хамата, отца дома Рехава.
- Восточный перевод - и кланы писарей, которые жили в Иабеце: тиратиты, шимеатиты и сухатиты. Это кенеи, которые произошли от Хаммата, отца Бет-Рехава.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и кланы писарей, которые жили в Иабеце: тиратиты, шимеатиты и сухатиты. Это кенеи, которые произошли от Хаммата, отца Бет-Рехава.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и кланы писарей, которые жили в Иабеце: тиратиты, шимеатиты и сухатиты. Это кенеи, которые произошли от Хаммата, отца Бет-Рехава.
- La Bible du Semeur 2015 - ainsi que les familles des gens instruits habitant à Yaebets, les Tireatiens, les Shimeatiens et les Soukkatiens. Ce sont les Qéniens, issus de Hamath, ancêtre du groupe familial de Rékab .
- リビングバイブル - ヤベツに住んでいた書記の諸氏族はティルア人、シムア人、スカ人。みな、レカブ家の父祖ハマテから出たケニ人でした。
- Nova Versão Internacional - e os clãs dos escribas que viviam em Jabez: os tiratitas, os simeatitas e os sucatitas. Esses foram os queneus, descendentes de Hamate, antepassado da família de Recabe .
- Hoffnung für alle - außerdem die Sippen, aus denen die Schreiber stammten; sie wohnten in Jabez: die Tiratiter, die Schimatiter und die Suchatiter. Sie alle gehörten zu den Kinitern und stammten von Hammat ab, dem Stammvater der Rechabiter.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รวมทั้งตระกูลต่างๆ ของบรรดาอาลักษณ์ ซึ่งอาศัยที่ยาเบสได้แก่ ตระกูลทิราไธต์ ตระกูลชิเมอัท และตระกูลสุคา คนเหล่านี้เป็นชาวเคไนต์ ซึ่งสืบเชื้อสายมาจากฮัมมัทต้นตระกูลเรคาบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครอบครัวเหล่านี้เป็นผู้คัดลอกข้อความที่อาศัยอยู่ที่เมืองยาเบส คือชาวทิรา ชาวชิเมอัท และชาวสุคา คนเหล่านี้คือชาวเคนที่มาจากฮัมมัท บรรพบุรุษของพงศ์พันธุ์เรคาบ
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 15:6 - Sau-lơ sai người cảnh cáo người Kê-nít: “Hãy tránh xa người A-ma-léc để khỏi bị vạ lây, vì anh em đã cư xử tử tế với Ít-ra-ên khi chúng tôi rời Ai Cập.” Vậy người Kê-nít thu dọn mọi thứ rồi rời khỏi.
- E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
- Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
- 1 Sử Ký 4:9 - Gia-bê được trọng hơn các anh em. Mẹ người đặt tên là Gia-bê vì nói rằng: “Ta sinh nó với nhiều đau đớn.”
- 1 Sử Ký 4:10 - Gia-bê cầu nguyện với Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên: “Xin Chúa ban phước lành cho con, mở rộng biên cương, phù hộ con trong mọi công việc con làm, và giữ gìn con khỏi mọi điều ác, đừng để điều ác gây buồn thảm cho con!” Đức Chúa Trời nhậm lời cầu nguyện của Gia-bê.
- Thẩm Phán 4:11 - Lúc ấy, Hê-be, người Kê-nít, con cháu của Hô-báp, anh vợ của Môi-se, sống biệt lập với bà con mình, đi cắm lều ở tận một nơi xa gọi là cây sồi Sa-na-im, gần Kê-đe.
- Giê-rê-mi 35:2 - “Hãy đến tận nhà thăm gia tộc Rê-cáp, mời họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Dẫn họ vào một phòng nào đó trong nội thất rồi rót rượu mời họ uống.”
- Giê-rê-mi 35:3 - Vậy, tôi đến gặp Gia-xa-nia, con Giê-rê-mi, cháu Ha-bát-si-nia, cùng tất cả anh em và các con trai ông—tất cả nhà Rê-cáp đều trình diện.
- Giê-rê-mi 35:4 - Tôi dẫn họ lên Đền Thờ, và chúng tôi đi vào phòng được ấn định cho các con trai của Ha-nan, con Y-đa-lia, người của Đức Chúa Trời. Phòng này ở gần phòng của các quan chức Đền Thờ, ngay trên phòng của Ma-a-xê-gia, con Sa-lum, người canh cửa Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 35:5 - Tôi bày các chén và các bình đầy rượu trước mặt họ và mời họ uống,
- Giê-rê-mi 35:6 - nhưng họ từ chối. Họ nói: “Thưa không, chúng tôi không uống rượu, vì tổ phụ chúng tôi là Giô-na-đáp, con Rê-cáp, đã truyền dạy chúng tôi: ‘Các con và con cháu các con đừng bao giờ uống rượu.
- Giê-rê-mi 35:7 - Đừng xây nhà hoặc gieo giống hay trồng nho, nhưng cứ ở trong lều suốt đời. Nếu các con vâng theo lời dặn này, thì các con sẽ được sống lâu, sống tốt lành trong xứ.’
- Giê-rê-mi 35:8 - Vì thế, chúng tôi vâng lời người trong mọi điều người dạy. Chúng tôi đã không hề uống rượu cho đến ngày nay, kể cả vợ, con trai, và con gái chúng tôi cũng vậy.
- Giê-rê-mi 35:19 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Giô-na-đáp, con Rê-cáp, sẽ luôn có con cháu phục vụ Ta mãi mãi.’ ”
- Thẩm Phán 1:16 - Con cháu của ông gia Môi-se, là người Kê-nít, từ thành Cây Chà Là dời đến sống chung với người Giu-đa trong miền đồng hoang Giu-đa, phía nam A-rát.
- 2 Các Vua 10:15 - Rời nơi ấy ra đi, ông gặp Giô-na-đáp, con của Rê-cáp. Thấy người này ra đón, Giê-hu chào hỏi và nói: “Ông có chân thành với tôi như tôi chân thành với ông không?” Giô-na-đáp trả lời: “Chân thành.” Giê-hu bảo: “Nếu thế, ông đưa tay ra. Giê-hu nắm lấy, kéo ông lên xe ngồi với mình,