逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta sẽ chuẩn bị một chỗ ở cho người Ít-ra-ên Ta, họ an cư lạc nghiệp, không còn bị quấy rối nữa. Các dân tộc gian ác sẽ không còn chinh phục họ như ngày xưa,
- 新标点和合本 - 我必为我民以色列选定一个地方,栽培他们,使他们住自己的地方,不再迁移;凶恶之子也不像从前扰害他们,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我必为我百姓以色列选定一个地方,栽植他们,使他们住自己的地方,不再受搅扰;凶恶之子也不再像从前那样扰乱他们,
- 和合本2010(神版-简体) - 我必为我百姓以色列选定一个地方,栽植他们,使他们住自己的地方,不再受搅扰;凶恶之子也不再像从前那样扰乱他们,
- 当代译本 - 我必为我的以色列子民预备一个地方,栽培他们,使他们住在自己的家园,不再受惊扰,不会像从前我设立士师治理他们的时候那样受恶人压迫。我必使你安定,免受仇敌的侵扰,我耶和华向你宣告,我必为你建立王朝。
- 圣经新译本 - 我要为我的子民以色列人选定一个地方,栽培他们,使他们住在自己的地方,不再受搅扰,也不再像从前被恶徒苦害他们,
- 中文标准译本 - 我必为我的子民以色列选定一个地方,栽植他们,使他们安居在那里,不再受搅扰,也不再像先前那样被不义之人迫害——
- 现代标点和合本 - 我必为我民以色列选定一个地方,栽培他们,使他们住自己的地方,不再迁移。凶恶之子也不像从前扰害他们,
- 和合本(拼音版) - 我必为我民以色列选定一个地方,栽培他们,使他们住自己的地方,不再迁移。凶恶之子也不像从前扰害他们,
- New International Version - And I will provide a place for my people Israel and will plant them so that they can have a home of their own and no longer be disturbed. Wicked people will not oppress them anymore, as they did at the beginning
- New International Reader's Version - I will provide a place where my people Israel can live. I will plant them in the land. Then they will have a home of their own. They will not be bothered anymore. Sinful people will no longer crush them, as they did at first.
- English Standard Version - And I will appoint a place for my people Israel and will plant them, that they may dwell in their own place and be disturbed no more. And violent men shall waste them no more, as formerly,
- New Living Translation - And I will provide a homeland for my people Israel, planting them in a secure place where they will never be disturbed. Evil nations won’t oppress them as they’ve done in the past,
- Christian Standard Bible - I will designate a place for my people Israel and plant them, so that they may live there and not be disturbed again. Evildoers will not continue to oppress them as they have done
- New American Standard Bible - And I will appoint a place for My people Israel, and will plant them there, so that they may live in their own place and not tremble with anxiety again; and the wicked will not make them waste away anymore as they did previously,
- New King James Version - Moreover I will appoint a place for My people Israel, and will plant them, that they may dwell in a place of their own and move no more; nor shall the sons of wickedness oppress them anymore, as previously,
- Amplified Bible - I will appoint a place for My people Israel, and will plant them, so that they may live in their own place and not be moved again [nor tremble with fear]; and the wicked will not waste (persecute) them anymore, as formerly,
- American Standard Version - And I will appoint a place for my people Israel, and will plant them, that they may dwell in their own place, and be moved no more; neither shall the children of wickedness waste them any more, as at the first,
- King James Version - Also I will ordain a place for my people Israel, and will plant them, and they shall dwell in their place, and shall be moved no more; neither shall the children of wickedness waste them any more, as at the beginning,
- New English Translation - I will establish a place for my people Israel and settle them there; they will live there and not be disturbed anymore. Violent men will not oppress them again, as they did in the beginning
- World English Bible - I will appoint a place for my people Israel, and will plant them, that they may dwell in their own place, and be moved no more. The children of wickedness will not waste them any more, as at the first,
- 新標點和合本 - 我必為我民以色列選定一個地方,栽培他們,使他們住自己的地方,不再遷移;凶惡之子也不像從前擾害他們,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必為我百姓以色列選定一個地方,栽植他們,使他們住自己的地方,不再受攪擾;兇惡之子也不再像從前那樣擾亂他們,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我必為我百姓以色列選定一個地方,栽植他們,使他們住自己的地方,不再受攪擾;兇惡之子也不再像從前那樣擾亂他們,
- 當代譯本 - 我必為我的以色列子民預備一個地方,栽培他們,使他們住在自己的家園,不再受驚擾,不會像從前我設立士師治理他們的時候那樣受惡人壓迫。我必使你安定,免受仇敵的侵擾,我耶和華向你宣告,我必為你建立王朝。
- 聖經新譯本 - 我要為我的子民以色列人選定一個地方,栽培他們,使他們住在自己的地方,不再受攪擾,也不再像從前被惡徒苦害他們,
- 呂振中譯本 - 我必為我人民 以色列 擇定一個地方、以栽培他 們 ,使他 們 住自己地方,不再受擾動;橫暴之輩也不再像先前那樣蹧蹋他 們 ,
- 中文標準譯本 - 我必為我的子民以色列選定一個地方,栽植他們,使他們安居在那裡,不再受攪擾,也不再像先前那樣被不義之人迫害——
- 現代標點和合本 - 我必為我民以色列選定一個地方,栽培他們,使他們住自己的地方,不再遷移。凶惡之子也不像從前擾害他們,
- 文理和合譯本 - 我欲為我民以色列定一區域、而栽植之、使居己所、不復遷移、不復遭惡類之敗壞、有如疇昔、
- 文理委辦譯本 - 我賜土於我民、以色列族、使安居其所、得有恆業、不復遷徙、不遭惡人之害、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我欲為我民 以色列 備一居所、栽培之安然而居、不復恐懼、惡類不復如昔敗壞之、
- Nueva Versión Internacional - También voy a designar un lugar para mi pueblo Israel, y allí los plantaré para que puedan vivir sin sobresaltos. Sus malvados enemigos no volverán a oprimirlos como lo han hecho desde el principio,
- 현대인의 성경 - 내가 내 백성 이스라엘을 위해 정착지 를 마련해 주었으므로 그들이 다시는 옮겨 다니지 않아도 될 것이다. 사사들이 나라를 다스리던 시대부터 그들은 악한 민족들의 침략으로 많은 괴로움을 받아왔으나 다시는 그런 일이 없을 것이다. 너는 전쟁이 없는 태평 세월을 누리고 네 자손들은 계속 이스라엘을 다스릴 것이다.
- Новый Русский Перевод - Я устрою место для Своего народа, Израиля, и укореню его, чтобы ему иметь свой дом и никто его больше не тревожил. Нечестивые больше не будут притеснять его, как прежде,
- Восточный перевод - Я устрою место для Своего народа Исраила и укореню его, чтобы у него был свой дом и чтобы никто его больше не тревожил. Нечестивые люди не будут больше притеснять его, как прежде,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я устрою место для Своего народа Исраила и укореню его, чтобы у него был свой дом и чтобы никто его больше не тревожил. Нечестивые люди не будут больше притеснять его, как прежде,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я устрою место для Своего народа Исроила и укореню его, чтобы у него был свой дом и чтобы никто его больше не тревожил. Нечестивые люди не будут больше притеснять его, как прежде,
- La Bible du Semeur 2015 - J’attribuerai un territoire à mon peuple Israël où je l’implanterai pour qu’il puisse habiter chez lui et qu’il ne soit plus inquiété et maltraité comme auparavant par des hommes méchants,
- リビングバイブル - わたしの民イスラエルに永遠の住まいを与えるので、二度と不安におののくことはない。悪い国々も、以前のように手出しはできない。
- Nova Versão Internacional - E providenciarei um lugar para Israel, o meu povo, e os plantarei lá, para que tenham o seu próprio lar e não mais sejam incomodados. Povos ímpios não mais os oprimirão, como fizeram no início
- Hoffnung für alle - Auch habe ich meinem Volk Israel eine Heimat gegeben, ein Land, in dem es bleiben und sich niederlassen kann. Keine fremden und gottlosen Völker dürfen euch mehr so unterdrücken wie zu der Zeit,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และเราจัดเตรียมที่แห่งหนึ่งให้อิสราเอลประชากรของเราตั้งรกราก เพื่อเขาจะมีบ้านเรือนเป็นของตนเองและไม่ต้องถูกรบกวนอีก คนชั่วจะไม่มาข่มเหงรังแกพวกเขาอย่างที่เคยทำอีกต่อไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเราจะกำหนดที่แห่งหนึ่งให้อิสราเอลชนชาติของเรา และเราจะให้เขาตั้งหลักแหล่ง เพื่อเขาจะมีที่ของเขาเองอาศัยอยู่โดยไม่มีใครรบกวนอีก และคนชั่วจะไม่ทำให้เขารับทุกข์ทรมานอีกต่อไป เหมือนที่เป็นมาแต่แรก
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 28:4 - Nhờ khôn ngoan và thông sáng, ngươi đã làm giàu, thu bao nhiêu bạc vàng vào kho tàng.
- Ê-phê-sô 5:6 - Đừng để những người ấy dùng lời rỗng tuếch lừa gạt anh chị em, họ sẽ bị Đức Chúa Trời hình phạt vì không vâng phục Ngài.
- A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
- Y-sai 60:18 - Đất nước ngươi sẽ không còn nghe chuyện áp bức, hung tàn; lãnh thổ ngươi không còn đổ nát, tiêu điều. Sự cứu rỗi sẽ bao quanh ngươi như tường thành, những ai bước vào sẽ đầy tiếng ca ngợi trên môi.
- Ê-xê-chi-ên 34:13 - Ta sẽ đưa chúng trở về nhà trên chính Ít-ra-ên, xứ của chúng từ giữa các dân tộc và các nước. Ta sẽ nuôi chúng trên các núi Ít-ra-ên, bên các dòng sông, và những nơi có người sinh sống.
- Y-sai 49:17 - Chẳng bao lâu, con cháu con sẽ gấp rút trở về và tất cả kẻ hủy diệt ngươi sẽ đi khỏi.
- Thi Thiên 44:2 - Tay Chúa đánh đuổi nhiều dân tộc, nhưng định cư ông cha chúng con; hủy diệt nhiều nước, nhưng cho tổ tiên chúng con phát triển.
- Giê-rê-mi 32:41 - Ta sẽ vui lòng ban phước dồi dào và hết lòng duy trì, củng cố xứ sở họ.
- Ê-xê-chi-ên 36:14 - Nhưng ngươi sẽ không bao giờ hủy diệt dân ngươi hay chiếm con cái của họ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 36:15 - Ta không để cho ngươi nghe lời nhục mạ của các nước, và bị chúng chế nhạo nữa. Ngươi sẽ không còn là mối nhục của các dân, hay làm cho nước ngươi sụp đổ nữa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.”
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
- Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
- Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
- Giê-rê-mi 31:5 - Các con sẽ lại trồng vườn nho trên núi Sa-ma-ri và ăn trái từ vườn của các con tại đó.
- Giê-rê-mi 31:6 - Đến ngày ấy, các lính canh sẽ hô lớn trên các đồi Ép-ra-im: ‘Hãy chỗi dậy, chúng ta cùng lên núi Si-ôn để thờ phượng Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng ta.’”
- Giê-rê-mi 31:7 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy hát một bài hoan ca cho Gia-cốp. Hãy reo hò vì dân tộc đứng đầu các nước. Hãy lớn tiếng tôn vinh và ca ngợi: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu vớt dân Ngài, là đoàn dân Ít-ra-ên còn sót lại!’
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
- Giê-rê-mi 31:10 - Hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, hỡi các dân tộc trên thế giới; hãy loan báo đến tận các nước xa xôi rằng: Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phân tán dân Ngài, sẽ tập họp họ trở lại và chăm sóc họ như người chăn của bầy Ngài.
- Giê-rê-mi 31:11 - Vì Chúa Hằng Hữu đã cứu chuộc Ít-ra-ên ra khỏi nanh vuốt của những người mạnh hơn họ.
- Giê-rê-mi 31:12 - Họ sẽ hồi hương và hoan ca trên các đỉnh cao của Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ được rạng rỡ vì phước lành của Chúa Hằng Hữu— được thịnh vượng về mùa lúa mì, rượu mới, và dầu ô-liu, bầy bò và bầy chiên sinh sôi nẩy nở rất nhiều. Đời sống họ như khu vườn nhuần tưới, và nỗi buồn thảm sẽ tiêu tan.
- Xuất Ai Cập 1:13 - Người Ai Cập lo hoảng, bắt họ làm việc càng thêm nhọc nhằn, làm cho đời họ đắng cay.
- Xuất Ai Cập 1:14 - Trong công việc nhồi đất, nung gạch và mọi việc đồng áng, họ bị đối xử cách cay nghiệt, bạo tàn.
- Thi Thiên 92:13 - Vì người được trồng trong nhà Chúa Hằng Hữu. Sẽ trổ hoa trong hành lang của Đức Chúa Trời chúng ta.
- Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Khải Huyền 21:4 - Ngài sẽ lau hết nước mắt cho họ. Sẽ không còn ai chết nữa, cũng chẳng còn tang chế, khóc than, đau khổ, vì mọi thứ ấy đã qua rồi”.
- Giê-rê-mi 24:6 - Ta sẽ lưu ý và ban phước lành cho họ, và Ta sẽ đem họ trở về quê hương. Ta sẽ gây dựng chứ không hủy phá. Ta sẽ trồng chứ không nhổ lên.