逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con có thể nói gì khi Chúa tôn trọng đầy tớ Chúa thế này? Chúa biết đầy tớ Chúa.
- 新标点和合本 - 你加于仆人的尊荣,我还有何言可说呢?因为你知道你的仆人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你加于仆人的尊荣,大卫还有什么可以对你说呢?你是知道你仆人的。
- 和合本2010(神版-简体) - 你加于仆人的尊荣,大卫还有什么可以对你说呢?你是知道你仆人的。
- 当代译本 - 你将尊荣加于仆人,大卫还能对你说什么呢?因为你深知你的仆人。
- 圣经新译本 - 你把荣耀加在你仆人身上,我还有什么话可以对你说呢?你认识你的仆人。
- 中文标准译本 - 你赐给你仆人荣耀,大卫还能对你说什么呢?你知道你的仆人。
- 现代标点和合本 - 你加于仆人的尊荣,我还有何言可说呢?因为你知道你的仆人。
- 和合本(拼音版) - 你加于仆人的尊荣,我还有何言可说呢?因为你知道你的仆人。
- New International Version - “What more can David say to you for honoring your servant? For you know your servant,
- New International Reader's Version - “What more can I say to you for honoring me? You know all about me.
- English Standard Version - And what more can David say to you for honoring your servant? For you know your servant.
- New Living Translation - “What more can I say to you about the way you have honored me? You know what your servant is really like.
- Christian Standard Bible - What more can David say to you for honoring your servant? You know your servant.
- New American Standard Bible - What more can David still say to You concerning the honor bestowed on Your servant? For You know Your servant.
- New King James Version - What more can David say to You for the honor of Your servant? For You know Your servant.
- Amplified Bible - What more can David say to You for the honor granted to Your servant? For You know Your servant.
- American Standard Version - What can David say yet more unto thee concerning the honor which is done to thy servant? for thou knowest thy servant.
- King James Version - What can David speak more to thee for the honour of thy servant? for thou knowest thy servant.
- New English Translation - What more can David say to you? You have honored your servant; you have given your servant special recognition.
- World English Bible - What can David say yet more to you concerning the honor which is done to your servant? For you know your servant.
- 新標點和合本 - 你加於僕人的尊榮,我還有何言可說呢?因為你知道你的僕人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你加於僕人的尊榮,大衛還有甚麼可以對你說呢?你是知道你僕人的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你加於僕人的尊榮,大衛還有甚麼可以對你說呢?你是知道你僕人的。
- 當代譯本 - 你將尊榮加於僕人,大衛還能對你說什麼呢?因為你深知你的僕人。
- 聖經新譯本 - 你把榮耀加在你僕人身上,我還有甚麼話可以對你說呢?你認識你的僕人。
- 呂振中譯本 - 你將尊榮加於你僕人, 大衛 還有甚麼話可對你說呢?你是知道你僕人的。
- 中文標準譯本 - 你賜給你僕人榮耀,大衛還能對你說什麼呢?你知道你的僕人。
- 現代標點和合本 - 你加於僕人的尊榮,我還有何言可說呢?因為你知道你的僕人。
- 文理和合譯本 - 爾僕受此尊榮、大衛更有何詞、蓋爾洞悉爾僕、
- 文理委辦譯本 - 爾尊我若是、我更有何辭哉、維爾素悉僕衷。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之僕 大衛 更 有何言 、向主再求尊榮乎、蓋主素知僕也、
- Nueva Versión Internacional - ¿Qué más podría yo decir del honor que me has dado, si tú conoces a tu siervo?
- 현대인의 성경 - 주께서 주의 종을 높이신 일에 대하여 이 다윗이 무엇을 더 말할 수 있겠습니까? 주께서는 주의 종을 잘 아십니다.
- Новый Русский Перевод - Что еще может сказать Тебе Давид за прославление Твоего слуги? Ведь Ты знаешь Твоего слугу,
- Восточный перевод - Что ещё может сказать Тебе Давуд за прославление Твоего раба? Ведь Ты знаешь Своего раба,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что ещё может сказать Тебе Давуд за прославление Твоего раба? Ведь Ты знаешь Своего раба,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что ещё может сказать Тебе Довуд за прославление Твоего раба? Ведь Ты знаешь Своего раба,
- La Bible du Semeur 2015 - Que pourrais-je encore ajouter au sujet de la gloire que tu accordes à ton serviteur ? Tu connais toi-même ton serviteur,
- リビングバイブル - この上、何を申し上げられましょう。私がただの人間にすぎないことをご存じの上で、あなたは私に名誉を与えられました。
- Nova Versão Internacional - “O que mais Davi poderá dizer-te por honrares o teu servo? Tu conheces o teu servo,
- Hoffnung für alle - Doch was soll ich weiter davon reden? Du kennst mich und weißt, was in mir vorgeht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดาวิดจะกราบทูลอะไรมากไปกว่านี้ได้ที่ทรงให้เกียรติผู้รับใช้ของพระองค์ถึงเพียงนี้? เพราะพระองค์ทรงรู้จักผู้รับใช้ของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีอะไรอีกบ้างที่ดาวิดจะกล่าวกับพระองค์ได้ ที่พระองค์ให้เกียรติผู้รับใช้ของพระองค์ เพราะพระองค์รู้จักผู้รับใช้ของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
- 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- 2 Sa-mu-ên 7:20 - Con còn nói gì hơn nữa? Ôi lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Chúa biết con.
- 2 Sa-mu-ên 7:21 - Chúa làm những việc trọng đại này và đồng thời tiết lộ cho con hay, chỉ vì Chúa đã hứa và vì đó là những điều Ngài muốn.
- 2 Sa-mu-ên 7:22 - Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Ngài thật cao cả. Theo điều chúng con đã nghe, ngoài Ngài không có thần nào như Đức Chúa Trời.
- 2 Sa-mu-ên 7:23 - Có dân tộc nào trên đất giống người Ít-ra-ên? Lạy Đức Chúa Trời, một dân tộc mà Ngài đã cứu chuộc làm con dân của Ngài: Chúa đã làm vang Danh Ngài khi Chúa cứu dân Ngài khỏi Ai Cập. Ngài làm những phép lạ vĩ đại và đáng sợ để đuổi các dân tộc và các thần khác trước mặt dân Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 7:24 - Chúa chọn Ít-ra-ên làm dân Ngài mãi mãi, và Ngài, Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của họ.