Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hát xướng, ca ngợi Chân Thần, kể hết các thành tích kỳ diệu của Ngài.
  • 新标点和合本 - 要向他唱诗、歌颂, 谈论他一切奇妙的作为。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要向他唱诗,向他歌颂, 述说他一切奇妙的作为!
  • 和合本2010(神版-简体) - 要向他唱诗,向他歌颂, 述说他一切奇妙的作为!
  • 当代译本 - 要歌颂、赞美祂, 述说祂一切奇妙的作为。
  • 圣经新译本 - 要向他歌唱,向他颂扬, 述说他一切奇妙的作为。
  • 中文标准译本 - 当向他歌唱,歌颂他, 谈论他一切的奇妙作为;
  • 现代标点和合本 - 要向他唱诗,歌颂, 谈论他一切奇妙的作为!
  • 和合本(拼音版) - 要向他唱诗、歌颂, 谈论他一切奇妙的作为。
  • New International Version - Sing to him, sing praise to him; tell of all his wonderful acts.
  • New International Reader's Version - Sing to him. Sing praise to him. Tell about all the wonderful things he has done.
  • English Standard Version - Sing to him, sing praises to him; tell of all his wondrous works!
  • New Living Translation - Sing to him; yes, sing his praises. Tell everyone about his wonderful deeds.
  • Christian Standard Bible - Sing to him; sing praise to him; tell about all his wondrous works!
  • New American Standard Bible - Sing to Him, sing praises to Him; Speak of all His wonders.
  • New King James Version - Sing to Him, sing psalms to Him; Talk of all His wondrous works!
  • Amplified Bible - Sing to Him, sing praises to Him; Speak of all His wonders.
  • American Standard Version - Sing unto him, sing praises unto him; Talk ye of all his marvellous works.
  • King James Version - Sing unto him, sing psalms unto him, talk ye of all his wondrous works.
  • New English Translation - Sing to him! Make music to him! Tell about all his miraculous deeds!
  • World English Bible - Sing to him. Sing praises to him. Tell of all his marvelous works.
  • 新標點和合本 - 要向他唱詩、歌頌, 談論他一切奇妙的作為。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要向他唱詩,向他歌頌, 述說他一切奇妙的作為!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要向他唱詩,向他歌頌, 述說他一切奇妙的作為!
  • 當代譯本 - 要歌頌、讚美祂, 述說祂一切奇妙的作為。
  • 聖經新譯本 - 要向他歌唱,向他頌揚, 述說他一切奇妙的作為。
  • 呂振中譯本 - 要歌頌他,要唱揚他, 述說他一切奇妙的作為。
  • 中文標準譯本 - 當向他歌唱,歌頌他, 談論他一切的奇妙作為;
  • 現代標點和合本 - 要向他唱詩,歌頌, 談論他一切奇妙的作為!
  • 文理和合譯本 - 謳歌之、頌美之、道其奇行兮、
  • 文理委辦譯本 - 當謳歌誦詩、稱其異跡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謳歌奏樂以頌主、述說傳揚主之奇跡、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Cántenle, cántenle salmos! ¡Hablen de sus maravillosas obras!
  • 현대인의 성경 - 그에게 노래하고 그를 찬양하며 그의 신기한 일을 말하라.
  • Новый Русский Перевод - Воспойте Ему, пойте Ему хвалу, рассказывайте о всех Его чудесах.
  • Восточный перевод - Воспойте Ему, пойте Ему хвалу, рассказывайте о всех Его чудесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воспойте Ему, пойте Ему хвалу, рассказывайте о всех Его чудесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воспойте Ему, пойте Ему хвалу, рассказывайте о всех Его чудесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chantez à sa gloire, ╵et célébrez-le ╵en musique ! Racontez sans cesse ╵toutes ses merveilles !
  • リビングバイブル - 主をたたえ、そのすばらしいみわざを告げ知らせよ。
  • Nova Versão Internacional - Cantem para ele, louvem-no; contem todos os seus atos maravilhosos.
  • Hoffnung für alle - Singt und musiziert zu seiner Ehre, macht alle seine Wunder bekannt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงถวายพระองค์ ร้องสรรเสริญถวายพระองค์ บอกถึงพระราชกิจอันมหัศจรรย์ทั้งสิ้นของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ร้อง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​องค์ จง​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​ถวาย​แด่​พระ​องค์ จง​ประกาศ​การ​กระทำ​อัน​มหัศจรรย์​ทั้ง​สิ้น​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • Ma-thi-ơ 26:30 - Hát thánh ca xong, Chúa và các môn đệ lên Núi Ô-liu.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy hát xướng, ca ngợi Chân Thần, kể hết các thành tích kỳ diệu của Ngài.
  • 新标点和合本 - 要向他唱诗、歌颂, 谈论他一切奇妙的作为。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要向他唱诗,向他歌颂, 述说他一切奇妙的作为!
  • 和合本2010(神版-简体) - 要向他唱诗,向他歌颂, 述说他一切奇妙的作为!
  • 当代译本 - 要歌颂、赞美祂, 述说祂一切奇妙的作为。
  • 圣经新译本 - 要向他歌唱,向他颂扬, 述说他一切奇妙的作为。
  • 中文标准译本 - 当向他歌唱,歌颂他, 谈论他一切的奇妙作为;
  • 现代标点和合本 - 要向他唱诗,歌颂, 谈论他一切奇妙的作为!
  • 和合本(拼音版) - 要向他唱诗、歌颂, 谈论他一切奇妙的作为。
  • New International Version - Sing to him, sing praise to him; tell of all his wonderful acts.
  • New International Reader's Version - Sing to him. Sing praise to him. Tell about all the wonderful things he has done.
  • English Standard Version - Sing to him, sing praises to him; tell of all his wondrous works!
  • New Living Translation - Sing to him; yes, sing his praises. Tell everyone about his wonderful deeds.
  • Christian Standard Bible - Sing to him; sing praise to him; tell about all his wondrous works!
  • New American Standard Bible - Sing to Him, sing praises to Him; Speak of all His wonders.
  • New King James Version - Sing to Him, sing psalms to Him; Talk of all His wondrous works!
  • Amplified Bible - Sing to Him, sing praises to Him; Speak of all His wonders.
  • American Standard Version - Sing unto him, sing praises unto him; Talk ye of all his marvellous works.
  • King James Version - Sing unto him, sing psalms unto him, talk ye of all his wondrous works.
  • New English Translation - Sing to him! Make music to him! Tell about all his miraculous deeds!
  • World English Bible - Sing to him. Sing praises to him. Tell of all his marvelous works.
  • 新標點和合本 - 要向他唱詩、歌頌, 談論他一切奇妙的作為。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要向他唱詩,向他歌頌, 述說他一切奇妙的作為!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要向他唱詩,向他歌頌, 述說他一切奇妙的作為!
  • 當代譯本 - 要歌頌、讚美祂, 述說祂一切奇妙的作為。
  • 聖經新譯本 - 要向他歌唱,向他頌揚, 述說他一切奇妙的作為。
  • 呂振中譯本 - 要歌頌他,要唱揚他, 述說他一切奇妙的作為。
  • 中文標準譯本 - 當向他歌唱,歌頌他, 談論他一切的奇妙作為;
  • 現代標點和合本 - 要向他唱詩,歌頌, 談論他一切奇妙的作為!
  • 文理和合譯本 - 謳歌之、頌美之、道其奇行兮、
  • 文理委辦譯本 - 當謳歌誦詩、稱其異跡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謳歌奏樂以頌主、述說傳揚主之奇跡、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Cántenle, cántenle salmos! ¡Hablen de sus maravillosas obras!
  • 현대인의 성경 - 그에게 노래하고 그를 찬양하며 그의 신기한 일을 말하라.
  • Новый Русский Перевод - Воспойте Ему, пойте Ему хвалу, рассказывайте о всех Его чудесах.
  • Восточный перевод - Воспойте Ему, пойте Ему хвалу, рассказывайте о всех Его чудесах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воспойте Ему, пойте Ему хвалу, рассказывайте о всех Его чудесах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воспойте Ему, пойте Ему хвалу, рассказывайте о всех Его чудесах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chantez à sa gloire, ╵et célébrez-le ╵en musique ! Racontez sans cesse ╵toutes ses merveilles !
  • リビングバイブル - 主をたたえ、そのすばらしいみわざを告げ知らせよ。
  • Nova Versão Internacional - Cantem para ele, louvem-no; contem todos os seus atos maravilhosos.
  • Hoffnung für alle - Singt und musiziert zu seiner Ehre, macht alle seine Wunder bekannt!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงร้องเพลงถวายพระองค์ ร้องสรรเสริญถวายพระองค์ บอกถึงพระราชกิจอันมหัศจรรย์ทั้งสิ้นของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ร้อง​เพลง​ถวาย​แด่​พระ​องค์ จง​ร้อง​เพลง​สรรเสริญ​ถวาย​แด่​พระ​องค์ จง​ประกาศ​การ​กระทำ​อัน​มหัศจรรย์​ทั้ง​สิ้น​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 145:4 - Đời này sang đời kia sẽ ca tụng công đức Chúa, tuyên dương những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 145:5 - Con sẽ nói về vinh quang Chúa uy nghi rực rỡ, và những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 145:6 - Người ta sẽ nói về những việc phi thường của Chúa, còn con sẽ tuyên dương sự cao cả của Ngài.
  • Thi Thiên 145:12 - Để loài người biết năng lực Chúa, và vinh quang uy nghiêm của ngôi nước Ngài.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Thi Thiên 40:10 - Con không giấu tin mừng của Chúa trong lòng con; nhưng công bố đức thành tín và sự cứu rỗi của Ngài. Con đã nói với mọi người giữa hội chúng về tình thương và thành tính của Ngài.
  • Thi Thiên 95:1 - Hãy đến cùng ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hãy lớn tiếng chúc tôn Vầng Đá cứu chuộc của chúng ta.
  • Thi Thiên 95:2 - Hãy đến trước mặt Chúa với lời cảm tạ. Hãy chúc tụng Ngài với nhã nhạc và bài ca.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Gia-cơ 5:13 - Giữa vòng anh chị em, có ai gặp hoạn nạn? Người ấy hãy cầu nguyện. Có ai vui mừng? Hãy ca hát tôn vinh Chúa?
  • Thi Thiên 96:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới! Hỡi cả thế gian hãy chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 96:2 - Hãy ngợi ca Chúa Hằng Hữu, chúc tụng Danh Ngài. Ngày lại ngày tường thuật ân cứu độ.
  • Thi Thiên 96:3 - Tuyên dương vinh quang Ngài giữa các nước. Rao truyền việc diệu kỳ của Chúa cho các dân.
  • Ma-thi-ơ 26:30 - Hát thánh ca xong, Chúa và các môn đệ lên Núi Ô-liu.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 98:1 - Hãy dâng lên Chúa Hằng Hữu một bài ca mới, vì Chúa đã thực hiện nhiều việc diệu kỳ. Sử dụng quyền uy và năng lực thánh chiến thắng bạo lực giải cứu dân Ngài.
  • Thi Thiên 98:2 - Chúa Hằng Hữu cho thấy ơn cứu rỗi, bày tỏ đức công chính Ngài cho muôn dân.
  • Thi Thiên 98:3 - Chúa nhớ lại lòng nhân từ và đức thành tín với Ít-ra-ên. Khắp đất đều thấy sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Thi Thiên 98:4 - Hỡi nhân loại, hãy reo mừng cho Chúa Hằng Hữu; hãy hát bài ca mới chúc tụng Ngài.
  • Cô-lô-se 3:16 - Lòng anh chị em phải thấm nhuần lời dạy phong phú của Chúa Cứu Thế, phải hết sức khôn khéo giáo huấn, khuyên bảo nhau. Hãy ngâm thi thiên, hát thánh ca với lòng tạ ơn Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献