Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhớ giao ước Ngài lập với Áp-ra-ham, cùng lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • 新标点和合本 - 就是与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是他与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是他与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • 当代译本 - 就是祂与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • 圣经新译本 - 就是他与亚伯拉罕所立的约, 他向以撒所起的誓。
  • 中文标准译本 - 就是他与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓;
  • 现代标点和合本 - 就是与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • 和合本(拼音版) - 就是与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • New International Version - the covenant he made with Abraham, the oath he swore to Isaac.
  • New International Reader's Version - He will keep the covenant he made with Abraham. He will keep the promise he made to Isaac.
  • English Standard Version - the covenant that he made with Abraham, his sworn promise to Isaac,
  • New Living Translation - This is the covenant he made with Abraham and the oath he swore to Isaac.
  • Christian Standard Bible - the covenant he made with Abraham, swore to Isaac,
  • New American Standard Bible - The covenant which He made with Abraham, And His oath to Isaac.
  • New King James Version - The covenant which He made with Abraham, And His oath to Isaac,
  • Amplified Bible - The covenant which He made with Abraham, And His oath (sworn promise) to Isaac.
  • American Standard Version - The covenant which he made with Abraham, And his oath unto Isaac,
  • King James Version - Even of the covenant which he made with Abraham, and of his oath unto Isaac;
  • New English Translation - the promise he made to Abraham, the promise he made by oath to Isaac!
  • World English Bible - the covenant which he made with Abraham, his oath to Isaac.
  • 新標點和合本 - 就是與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是他與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是他與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓。
  • 當代譯本 - 就是祂與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓。
  • 聖經新譯本 - 就是他與亞伯拉罕所立的約, 他向以撒所起的誓。
  • 呂振中譯本 - 就是他和 亞伯拉罕 所立的 約 , 他向 以撒 所起的誓。
  • 中文標準譯本 - 就是他與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓;
  • 現代標點和合本 - 就是與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓。
  • 文理和合譯本 - 即與亞伯拉罕所立之約、對以撒所發之誓、
  • 文理委辦譯本 - 昔與亞伯拉罕立約、與以撒發誓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即與 亞伯拉罕 所立之約、向 以撒 所發之誓、
  • Nueva Versión Internacional - del pacto que hizo con Abraham, y del juramento que le hizo a Isaac,
  • 현대인의 성경 - 이것은 그가 아브라함과 맺은 계약이며 이삭에게 하신 맹세요
  • Новый Русский Перевод - завет, что Он заключил с Авраамом, и клятву Его Исааку.
  • Восточный перевод - соглашение, заключённое с Ибрахимом, и клятву, данную Исхаку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - соглашение, заключённое с Ибрахимом, и клятву, данную Исхаку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - соглашение, заключённое с Иброхимом, и клятву, данную Исхоку.
  • La Bible du Semeur 2015 - il a conclu un traité ╵avec Abraham, et l’a confirmé ╵par serment à Isaac .
  • リビングバイブル - 主はアブラハムと契約を結び、 イサクに誓いを立て、
  • Nova Versão Internacional - da aliança que fez com Abraão, do juramento que fez a Isaque,
  • Hoffnung für alle - Schon mit Abraham schloss er diesen Bund; er schwor auch Isaak, sich daran zu halten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พันธสัญญาที่พระองค์ทรงทำกับอับราฮัม คำปฏิญาณที่พระองค์ทรงสัญญากับอิสอัค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พันธ​สัญญา​ซึ่ง​พระ​องค์​ทำ​ไว้​กับ​อับราฮัม และ​สัญญา​ที่​พระ​องค์​ได้​ปฏิญาณ​ไว้​กับ​อิสอัค
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Ga-la-ti 3:15 - Thưa anh chị em, tôi xin đơn cử một thí dụ trong cuộc sống hằng ngày: một khi giao kèo đã ký xong, không ai được thay đổi hay thêm bớt một điều nào.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 17:2 - Ta sẽ lập giao ước với con và làm cho dòng dõi con gia tăng bội phần.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhớ giao ước Ngài lập với Áp-ra-ham, cùng lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • 新标点和合本 - 就是与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 就是他与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • 和合本2010(神版-简体) - 就是他与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • 当代译本 - 就是祂与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • 圣经新译本 - 就是他与亚伯拉罕所立的约, 他向以撒所起的誓。
  • 中文标准译本 - 就是他与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓;
  • 现代标点和合本 - 就是与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • 和合本(拼音版) - 就是与亚伯拉罕所立的约, 向以撒所起的誓。
  • New International Version - the covenant he made with Abraham, the oath he swore to Isaac.
  • New International Reader's Version - He will keep the covenant he made with Abraham. He will keep the promise he made to Isaac.
  • English Standard Version - the covenant that he made with Abraham, his sworn promise to Isaac,
  • New Living Translation - This is the covenant he made with Abraham and the oath he swore to Isaac.
  • Christian Standard Bible - the covenant he made with Abraham, swore to Isaac,
  • New American Standard Bible - The covenant which He made with Abraham, And His oath to Isaac.
  • New King James Version - The covenant which He made with Abraham, And His oath to Isaac,
  • Amplified Bible - The covenant which He made with Abraham, And His oath (sworn promise) to Isaac.
  • American Standard Version - The covenant which he made with Abraham, And his oath unto Isaac,
  • King James Version - Even of the covenant which he made with Abraham, and of his oath unto Isaac;
  • New English Translation - the promise he made to Abraham, the promise he made by oath to Isaac!
  • World English Bible - the covenant which he made with Abraham, his oath to Isaac.
  • 新標點和合本 - 就是與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是他與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 就是他與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓。
  • 當代譯本 - 就是祂與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓。
  • 聖經新譯本 - 就是他與亞伯拉罕所立的約, 他向以撒所起的誓。
  • 呂振中譯本 - 就是他和 亞伯拉罕 所立的 約 , 他向 以撒 所起的誓。
  • 中文標準譯本 - 就是他與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓;
  • 現代標點和合本 - 就是與亞伯拉罕所立的約, 向以撒所起的誓。
  • 文理和合譯本 - 即與亞伯拉罕所立之約、對以撒所發之誓、
  • 文理委辦譯本 - 昔與亞伯拉罕立約、與以撒發誓、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即與 亞伯拉罕 所立之約、向 以撒 所發之誓、
  • Nueva Versión Internacional - del pacto que hizo con Abraham, y del juramento que le hizo a Isaac,
  • 현대인의 성경 - 이것은 그가 아브라함과 맺은 계약이며 이삭에게 하신 맹세요
  • Новый Русский Перевод - завет, что Он заключил с Авраамом, и клятву Его Исааку.
  • Восточный перевод - соглашение, заключённое с Ибрахимом, и клятву, данную Исхаку.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - соглашение, заключённое с Ибрахимом, и клятву, данную Исхаку.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - соглашение, заключённое с Иброхимом, и клятву, данную Исхоку.
  • La Bible du Semeur 2015 - il a conclu un traité ╵avec Abraham, et l’a confirmé ╵par serment à Isaac .
  • リビングバイブル - 主はアブラハムと契約を結び、 イサクに誓いを立て、
  • Nova Versão Internacional - da aliança que fez com Abraão, do juramento que fez a Isaque,
  • Hoffnung für alle - Schon mit Abraham schloss er diesen Bund; er schwor auch Isaak, sich daran zu halten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พันธสัญญาที่พระองค์ทรงทำกับอับราฮัม คำปฏิญาณที่พระองค์ทรงสัญญากับอิสอัค
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พันธ​สัญญา​ซึ่ง​พระ​องค์​ทำ​ไว้​กับ​อับราฮัม และ​สัญญา​ที่​พระ​องค์​ได้​ปฏิญาณ​ไว้​กับ​อิสอัค
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
  • Sáng Thế Ký 28:14 - Dòng dõi con sẽ đông như cát bụi trên mặt đất. Con sẽ mở rộng biên cương ra bốn hướng đông, tây, nam, bắc. Các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ con và hậu tự con mà được phước.
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • Sáng Thế Ký 22:17 - nên Ta sẽ ban phước hạnh cho con, gia tăng dòng dõi con đông như sao trên trời, như cát bãi biển, và hậu tự con sẽ chiếm lấy cổng thành quân địch.
  • Sáng Thế Ký 22:18 - Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ nhờ hậu tự con mà được phước, vì con đã vâng lời Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
  • Hê-bơ-rơ 6:14 - “Ta sẽ ban phước cho con và dòng dõi con sẽ vô cùng đông đảo.”
  • Hê-bơ-rơ 6:15 - Áp-ra-ham kiên nhẫn đợi chờ và cuối cùng đã nhận được điều Chúa hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:16 - Người ta thường lấy danh người lớn hơn mình mà thề. Lời thề xác nhận lời nói và chấm dứt mọi tranh chấp, cãi vã giữa đôi bên.
  • Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
  • Hê-bơ-rơ 6:18 - Cả lời hứa, lời thề đều bất di bất dịch vì Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bội ước. Vậy, những người tìm đến Ngài để tiếp nhận ân cứu rỗi đều được niềm an ủi lớn lao và hy vọng chắc chắn trong Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Lu-ca 1:72 - Ngài bày tỏ lòng thương xót tổ phụ chúng tôi, nhớ lại giao ước thánh của Ngài—
  • Lu-ca 1:73 - giao ước Ngài đã thề với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng tôi.
  • Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
  • Ga-la-ti 3:15 - Thưa anh chị em, tôi xin đơn cử một thí dụ trong cuộc sống hằng ngày: một khi giao kèo đã ký xong, không ai được thay đổi hay thêm bớt một điều nào.
  • Ga-la-ti 3:16 - Lời hứa của Chúa với Áp-ra-ham cũng thế. Chúa hứa ban phước lành cho Áp-ra-ham và hậu tự. Thánh Kinh không nói “các hậu tự” theo số nhiều, nhưng nói “hậu tự” để chỉ về một người là Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:17 - Điều ấy có nghĩa: Đức Chúa Trời đã lập giao ước và cam kết với Áp-ra-ham, cho nên 430 năm sau, luật pháp Môi-se ban hành cũng không thể nào hủy bỏ giao ước và lời hứa đó.
  • Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 15:18 - Ngày hôm ấy, Chúa Hằng Hữu kết ước với Áp-ram rằng: “Ta đã cho dòng dõi con đất nước này, từ sông A-rít ở Ai Cập đến sông cái Ơ-phơ-rát,
  • Sáng Thế Ký 26:3 - Con nên vâng lời Ta mà ở lại trong xứ này. Nếu con cứ ở lại đây, Ta sẽ ở cùng con và ban phước lành cho con, vì Ta sẽ cho con và dòng dõi con đất nước này. Ta sẽ thực hiện lời thề hứa với cha con là Áp-ra-ham.
  • Sáng Thế Ký 17:2 - Ta sẽ lập giao ước với con và làm cho dòng dõi con gia tăng bội phần.”
圣经
资源
计划
奉献