逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người sau đây được chọn làm phụ tá cho họ: Xa-cha-ri, Bên, Gia-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia, Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, và những người canh cửa là Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên.
- 新标点和合本 - 其次还有他们的弟兄撒迦利雅、便雅薛、示米拉末、耶歇、乌尼、以利押、比拿雅、玛西雅、玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅,并守门的俄别以东和耶利。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 其次还有跟随他们的弟兄撒迦利雅、便‧雅薛 、示米拉末、耶歇、乌尼、以利押、比拿雅、玛西雅、玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅,以及门口的守卫俄别‧以东和耶利。
- 和合本2010(神版-简体) - 其次还有跟随他们的弟兄撒迦利雅、便‧雅薛 、示米拉末、耶歇、乌尼、以利押、比拿雅、玛西雅、玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅,以及门口的守卫俄别‧以东和耶利。
- 当代译本 - 协助他们的亲族有撒迦利雅、雅薛、示米拉末、耶歇、乌尼、以利押、比拿雅、玛西雅、玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅,以及守门的俄别·以东和耶利。
- 圣经新译本 - 和他们一起的还有作第二班的,他们的亲族:撒迦利雅、便、雅薛、示米拉末、耶歇、乌尼、以利押、比拿雅、玛西雅、玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅,以及守门的俄别.以东和耶利。
- 中文标准译本 - 其次是与他们一起的族兄弟:撒迦利亚 、雅阿基业、示米拉莫、耶希业、乌尼、以利押、比纳雅、玛西雅、玛塔提雅、以利斐利户、弥克尼雅,以及门卫俄别·以东和耶伊列。
- 现代标点和合本 - 其次还有他们的弟兄撒迦利雅、便雅薛、示米拉末、耶歇、乌尼、以利押、比拿雅、玛西雅、玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅,并守门的俄别以东和耶利。
- 和合本(拼音版) - 其次还有他们的弟兄撒迦利雅、便雅薛、示米拉末、耶歇、乌尼、以利押、比拿雅、玛西雅、玛他提雅、以利斐利户、弥克尼雅,并守门的俄别以东和耶利。
- New International Version - and with them their relatives next in rank: Zechariah, Jaaziel, Shemiramoth, Jehiel, Unni, Eliab, Benaiah, Maaseiah, Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-Edom and Jeiel, the gatekeepers.
- New International Reader's Version - Along with them they chose their relatives who were next in rank. Their names were Zechariah, Jaaziel, Shemiramoth, Jehiel, Unni, Eliab, Benaiah, Maaseiah, Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-Edom and Jeiel. They guarded the gates.
- English Standard Version - and with them their brothers of the second order, Zechariah, Jaaziel, Shemiramoth, Jehiel, Unni, Eliab, Benaiah, Maaseiah, Mattithiah, Eliphelehu, and Mikneiah, and the gatekeepers Obed-edom and Jeiel.
- New Living Translation - The following men were chosen as their assistants: Zechariah, Jaaziel, Shemiramoth, Jehiel, Unni, Eliab, Benaiah, Maaseiah, Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, and the gatekeepers—Obed-edom and Jeiel.
- Christian Standard Bible - With them were their relatives second in rank: Zechariah, Jaaziel, Shemiramoth, Jehiel, Unni, Eliab, Benaiah, Maaseiah, Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, and the gatekeepers Obed-edom and Jeiel.
- New American Standard Bible - and with them their relatives of the second rank, Zechariah, Ben, Jaaziel, Shemiramoth, Jehiel, Unni, Eliab, Benaiah, Maaseiah, Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-edom, and Jeiel, the gatekeepers.
- New King James Version - and with them their brethren of the second rank: Zechariah, Ben, Jaaziel, Shemiramoth, Jehiel, Unni, Eliab, Benaiah, Maaseiah, Mattithiah, Elipheleh, Mikneiah, Obed-Edom, and Jeiel, the gatekeepers;
- Amplified Bible - and with them their relatives of the second rank: Zechariah, Ben, Jaaziel, Shemiramoth, Jehiel, Unni, Eliab, Benaiah, Maaseiah, Mattithiah, Eliphelehu, and Mikneiah, Obed-edom, and Jeiel, the gatekeepers.
- American Standard Version - and with them their brethren of the second degree, Zechariah, Ben, and Jaaziel, and Shemiramoth, and Jehiel, and Unni, Eliab, and Benaiah, and Maaseiah, and Mattithiah, and Eliphelehu, and Mikneiah, and Obed-edom, and Jeiel, the doorkeepers.
- King James Version - And with them their brethren of the second degree, Zechariah, Ben, and Jaaziel, and Shemiramoth, and Jehiel, and Unni, Eliab, and Benaiah, and Maaseiah, and Mattithiah, and Elipheleh, and Mikneiah, and Obed–edom, and Jeiel, the porters.
- New English Translation - along with some of their relatives who were second in rank, including Zechariah, Jaaziel, Shemiramoth, Jehiel, Unni, Eliab, Benaiah, Maaseiah, Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-Edom, and Jeiel, the gatekeepers.
- World English Bible - and with them their brothers of the second rank, Zechariah, Ben, Jaaziel, Shemiramoth, Jehiel, Unni, Eliab, Benaiah, Maaseiah, Mattithiah, Eliphelehu, Mikneiah, Obed-Edom, and Jeiel, the doorkeepers.
- 新標點和合本 - 其次還有他們的弟兄撒迦利雅、便雅薛、示米拉末、耶歇、烏尼、以利押、比拿雅、瑪西雅、瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅,並守門的俄別‧以東和耶利。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 其次還有跟隨他們的弟兄撒迦利雅、便‧雅薛 、示米拉末、耶歇、烏尼、以利押、比拿雅、瑪西雅、瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅,以及門口的守衛俄別‧以東和耶利。
- 和合本2010(神版-繁體) - 其次還有跟隨他們的弟兄撒迦利雅、便‧雅薛 、示米拉末、耶歇、烏尼、以利押、比拿雅、瑪西雅、瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅,以及門口的守衛俄別‧以東和耶利。
- 當代譯本 - 協助他們的親族有撒迦利雅、雅薛、示米拉末、耶歇、烏尼、以利押、比拿雅、瑪西雅、瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅,以及守門的俄別·以東和耶利。
- 聖經新譯本 - 和他們一起的還有作第二班的,他們的親族:撒迦利雅、便、雅薛、示米拉末、耶歇、烏尼、以利押、比拿雅、瑪西雅、瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅,以及守門的俄別.以東和耶利。
- 呂振中譯本 - 同他們在一起的還有他們族弟兄做第二班: 撒迦利雅 、 巴尼 、 烏薛 、 示米拉末 、 耶歇 、 烏尼 、 以利押 、 比拿雅 、 瑪西雅 、 瑪他提雅 、 以利斐利戶 、 彌克尼雅 、跟守門的 俄別以東 和 耶利 。
- 中文標準譯本 - 其次是與他們一起的族兄弟:撒迦利亞 、雅阿基業、示米拉莫、耶希業、烏尼、以利押、比納雅、瑪西雅、瑪塔提雅、以利斐利戶、彌克尼雅,以及門衛俄別·以東和耶伊列。
- 現代標點和合本 - 其次還有他們的弟兄撒迦利雅、便雅薛、示米拉末、耶歇、烏尼、以利押、比拿雅、瑪西雅、瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅,並守門的俄別以東和耶利。
- 文理和合譯本 - 其次、昆弟撒迦利雅、便、雅薛、示米拉末、耶歇、烏尼、以利押、比拿雅、瑪西雅、瑪他提雅、以利斐利戶、彌克尼雅、閽人俄別以東、耶利、
- 文理委辦譯本 - 更有同宗之次者、撒加利亞、便雅泄 、示米喇末、耶歇、烏尼、以利押、庇拿雅、馬西雅、馬得底、以利非勒、墨尼亞、與閽者阿伯以東、耶葉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其次更有同族 撒迦利雅 、 便雅薛 、 示米拉末 、 耶歇 、 烏尼 、 以利押 、 比拿雅 、 瑪西雅 、 瑪他提雅 、 以利斐利戶 、 彌克尼雅 、並守門者 俄別以東 與 耶葉 、
- Nueva Versión Internacional - Junto con ellos nombraron a sus parientes que les seguían en rango y que se desempeñaban como porteros: Zacarías hijo de Jaziel, Semiramot, Jehiel, Uni, Eliab, Benaías, Maseías, Matatías, Elifeleu, Micnías, Obed Edom y Jeyel.
- 현대인의 성경 - 그리고 이들을 도울 성가대원들은 스가랴, 야아시엘, 스미라못, 여히엘, 운니, 엘리압, 브나야, 마아세야, 맛디디야, 엘리블레후, 믹네야, 문지기인 오벧 – 에돔과 여이엘이었다.
- Новый Русский Перевод - а также их братьев, следующих за ними по званию: Захарию, Иаазиила, Шемирамофа, Иехиила, Унния, Элиава, Бенаю, Маасейю, Маттифию, Элифлеуя, Микнея, Овид-Эдома, Иеила – привратников.
- Восточный перевод - а также их братьев, следующих за ними по званию: Закарию, Иазиила, Шемирамота, Иехиила, Унни, Элиава, Бенаю, Маасею, Маттафию, Элифлеу, Микнею, Овид-Эдома и Иеила – привратников.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а также их братьев, следующих за ними по званию: Закарию, Иазиила, Шемирамота, Иехиила, Унни, Элиава, Бенаю, Маасею, Маттафию, Элифлеу, Микнею, Овид-Эдома и Иеила – привратников.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - а также их братьев, следующих за ними по званию: Закарию, Иазиила, Шемирамота, Иехиила, Унни, Элиава, Бенаю, Маасею, Маттафию, Элифлеу, Микнею, Овид-Эдома и Иеила – привратников.
- La Bible du Semeur 2015 - Et pour les seconder, on prit d’autres lévites : les portiers Zacharie, Ben , Yaaziel, Shemiramoth, Yehiel, Ounni, Eliab, Benaya, Maaséya, Mattitia, Eliphéléhou, Miqnéya, Obed-Edom et Yeïel,
- リビングバイブル - 以下は、彼らの補佐に選ばれた者たちです。 ゼカリヤ、ベン、ヤアジエル、シェミラモテ、エヒエル、ウニ、エリアブ、ベナヤ、マアセヤ、マティテヤ、エリフェレフ、ミクネヤ、門衛オベデ・エドムとエイエル。
- Nova Versão Internacional - e com eles seus parentes que estavam no segundo escalão: Zacarias , Jaaziel, Semiramote, Jeiel, Uni, Eliabe, Benaia, Maaseias, Matitias, Elifeleu, Micneias, Obede-Edom e Jeiel , os porteiros.
- Hoffnung für alle - Ihnen zur Seite standen die Torwächter Secharja, Jaasiël, Schemiramot, Jehiël, Unni, Eliab, Benaja, Maaseja, Mattitja, Elifelehu, Mikneja, Obed-Edom und Jeïël.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องที่เป็นผู้ช่วยรองลงมาได้แก่ เศคาริยาห์ ยาอาซีเอล เชมิราโมท เยฮีเอล อุนนี เอลีอับ เบไนยาห์ มาอาเสอาห์ มัททีธิยาห์ เอลีเฟเลหุ มิกเนยาห์ โอเบดเอโดม และเยอีเอล ยามเฝ้าประตู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พร้อมกับพี่น้องพวกเขาซึ่งรองเป็นอันดับสอง คือ เศคาริยาห์ ยาอาซีเอล เชมิราโมท เยฮีเอล อุนนี เอลีอับ เบไนยาห์ มาอาเสยาห์ มัททีธิยาห์ เอลีเฟเลหุ มิกเนยาห์ และโอเบดเอโดมกับเยอีเอลซึ่งเป็นคนเฝ้าประตู
交叉引用
- 1 Sử Ký 16:5 - A-sáp, trưởng ban, đánh chập chõa. Kế đến là Xa-cha-ri, tiếp theo là Giê-i-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, Ma-ti-thia, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên là các nhạc công đàn hạc và đàn lia.
- 1 Sử Ký 16:6 - Hai Thầy Tế lễ Bê-na-gia và Gia-ha-xi-ên thổi kèn liên tục trước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
- 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 25:4 - Các con trai của Hê-man là Búc-ki-gia, Ma-tha-nia, U-xi-ên, Sê-bu-ên, Giê-ri-mốt, Ha-na-nia, Ha-na-ni, Ê-li-a-tha, Ghi-đanh-thi, Rô-mam-ti-ê-xe, Giốt-bê-ca-sa, Ma-lô-thi, Hô-thia, và Ma-ha-xi-ốt.
- 1 Sử Ký 25:5 - Họ đều là con trai Hê-man, tiên kiến của vua. Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho ông được mười bốn con trai và ba con gái.
- 1 Sử Ký 25:6 - Tất cả những người này đều ở dưới sự điều khiển của cha mình, họ lo việc ca hát tại nhà của Chúa Hằng Hữu. Nhiệm vụ của họ gồm chơi đàn chập chõa, đàn hạc, và đàn lia tại nhà của Đức Chúa Trời. A-sáp, Giê-đu-thun và Hê-man đều dưới quyền của vua.
- 1 Sử Ký 13:14 - Hòm của Đức Chúa Trời ở lại với gia đình Ô-bết Ê-đôm ba tháng và Chúa Hằng Hữu ban phước cho nhà Ô-bết Ê-đôm và mọi thứ đều thuộc về ông.
- 1 Sử Ký 26:8 - Dòng họ Ô-bết Ê-đôm kể trên đều là dũng sĩ thông thạo việc canh gác đền thờ, tổng cộng sáu mươi hai người.
- 1 Sử Ký 25:9 - Thăm thứ nhất thuộc về Giô-sép, họ A-sáp, và mười hai con trai của ông cùng bà con. Thăm thứ hai thuộc về Ghê-đa-lia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:10 - Thăm thứ ba thuộc về Xác-cua, mười hai con trai của ông, và bà con
- 1 Sử Ký 25:11 - Thăm thứ tư thuộc về Dít-sê-ri, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:12 - Thăm thứ năm thuộc về Nê-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:13 - Thăm thứ sáu thuộc về Búc-ki-gia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:14 - Thăm thứ bảy thuộc về Giê-sa-rê-la, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:15 - Thăm thứ tám thuộc về I-sai, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:16 - Thăm thứ chín thuộc về Ma-tha-nia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:17 - Thăm thứ mười thuộc về Si-mê-i, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:18 - Thăm thứ mười một thuộc về A-xa-rên, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:19 - Thăm thứ mười hai thuộc về Ha-sa-bia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:20 - Thăm thứ mười ba thuộc về Su-ba-ên, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:21 - Thăm thứ mười bốn thuộc về Ma-ti-thia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:22 - Thăm thứ mười lăm thuộc về Giê-rê-mốt, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:23 - Thăm thứ mười sáu thuộc về Ha-na-nia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:24 - Thăm thứ mười bảy thuộc về Giốt-bê-ca-sa, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:25 - Thăm thứ mười tám thuộc về Ha-na-ni, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:26 - Thăm thứ mười chín thuộc về Ma-lô-thi, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:27 - Thăm thứ hai mươi thuộc về Ê-li-gia-ta, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:28 - Thăm thứ hai mươi mốt thuộc về Hô-thia, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:29 - Thăm thứ hai mươi hai thuộc về Ghi-đanh-thi, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:30 - Thăm thứ hai mươi ba thuộc về Ma-ha-xi-ốt, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 25:31 - Thăm thứ hai mươi bốn thuộc về Rô-mam-ti-ê-xe, mười hai con trai, và bà con.
- 1 Sử Ký 16:38 - Ô-bết Ê-đôm (con Giê-đu-thun), Hô-sa và sáu mươi tám người Lê-vi được cắt canh gác cửa.
- 1 Sử Ký 26:15 - Ô-bết Ê-đôm bắt thăm được cổng nam; còn các kho tàng lại về phần các con trai người.
- 1 Sử Ký 26:4 - Từ Ô-bết Ê-đôm có con trai là Sê-ma-gia (trưởng nam), Giê-hô-sa-bát (thứ hai), Giô-a (thứ ba), Sa-ca (thứ tư), Na-tha-na-ên (thứ năm),