Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 新标点和合本 - 因你们先前没有抬这约柜,按定例求问耶和华我们的 神,所以他刑罚(原文作“闯杀”)我们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们上一次没有抬这约柜,并且我们没有按规矩求问耶和华—我们的上帝,所以他冲出来攻击我们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们上一次没有抬这约柜,并且我们没有按规矩求问耶和华—我们的 神,所以他冲出来攻击我们。”
  • 当代译本 - 先前你们没有抬约柜,我们也没有按规矩求问我们的上帝耶和华,以致祂向我们发怒。”
  • 圣经新译本 - 先前没有你们,耶和华我们的 神就击打我们,因为我们没有按照定例寻求他。”
  • 中文标准译本 - 因为上一次你们不在场,我们也没有按照规定求问神,所以耶和华我们的神就对我们发怒。”
  • 现代标点和合本 - 因你们先前没有抬这约柜,按定例求问耶和华我们的神,所以他刑罚 我们。”
  • 和合本(拼音版) - 因你们先前没有抬这约柜,按定例求问耶和华我们的上帝,所以他刑罚 我们。”
  • New International Version - It was because you, the Levites, did not bring it up the first time that the Lord our God broke out in anger against us. We did not inquire of him about how to do it in the prescribed way.”
  • New International Reader's Version - Remember when the anger of the Lord our God broke out against us? That’s because it wasn’t you Levites who tried to carry up the ark the first time. We didn’t ask the Lord how to do it in the way the law requires.”
  • English Standard Version - Because you did not carry it the first time, the Lord our God broke out against us, because we did not seek him according to the rule.”
  • New Living Translation - Because you Levites did not carry the Ark the first time, the anger of the Lord our God burst out against us. We failed to ask God how to move it properly.”
  • Christian Standard Bible - For the Lord our God burst out in anger against us because you Levites were not with us the first time, for we didn’t inquire of him about the proper procedures.”
  • New American Standard Bible - Because you did not carry it at the first, the Lord our God made an outburst against us, since we did not seek Him according to the ordinance.”
  • New King James Version - For because you did not do it the first time, the Lord our God broke out against us, because we did not consult Him about the proper order.”
  • Amplified Bible - Because you did not [carry it as God directed] the first time, the Lord our God made an [angry] outburst against us, for we did not seek Him in accordance with the ordinance.”
  • American Standard Version - For because ye bare it not at the first, Jehovah our God made a breach upon us, for that we sought him not according to the ordinance.
  • King James Version - For because ye did it not at the first, the Lord our God made a breach upon us, for that we sought him not after the due order.
  • New English Translation - The first time you did not carry it; that is why the Lord God attacked us, because we did not ask him about the proper way to carry it.”
  • World English Bible - For because you didn’t carry it at first, Yahweh our God broke out in anger against us, because we didn’t seek him according to the ordinance.”
  • 新標點和合本 - 因你們先前沒有擡這約櫃,按定例求問耶和華-我們的神,所以他刑罰(原文是闖殺)我們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們上一次沒有抬這約櫃,並且我們沒有按規矩求問耶和華-我們的上帝,所以他衝出來攻擊我們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們上一次沒有抬這約櫃,並且我們沒有按規矩求問耶和華—我們的 神,所以他衝出來攻擊我們。」
  • 當代譯本 - 先前你們沒有抬約櫃,我們也沒有按規矩求問我們的上帝耶和華,以致祂向我們發怒。」
  • 聖經新譯本 - 先前沒有你們,耶和華我們的 神就擊打我們,因為我們沒有按照定例尋求他。”
  • 呂振中譯本 - 因為你們先前沒有 這樣作過 ;永恆主我們的上帝便突擊 了我們,因為我們沒有按規矩尋問他。』
  • 中文標準譯本 - 因為上一次你們不在場,我們也沒有按照規定求問神,所以耶和華我們的神就對我們發怒。」
  • 現代標點和合本 - 因你們先前沒有抬這約櫃,按定例求問耶和華我們的神,所以他刑罰 我們。」
  • 文理和合譯本 - 爾曹初未舁之、亦未循例尋求上帝、故我上帝耶和華擊我儕、
  • 文理委辦譯本 - 爾初行此、不循常例、故上帝耶和華譴責我儕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹初未行此、我儕未循所定之例、求問主我之天主、故主我之天主降災於我儕、
  • Nueva Versión Internacional - La primera vez ustedes no la transportaron, ni nosotros consultamos al Señor nuestro Dios, como está establecido; por eso él se enfureció contra nosotros».
  • 현대인의 성경 - 지난번에는 여러분이 이 궤를 메지 않고 우리가 이것을 함부로 취급했기 때문에 여호와께서 우리를 벌하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь именно из-за того, что не вы, левиты, несли его в первый раз, Господь, наш Бог, обрушил на нас Свой гнев: мы не спросили Его, как исполнить это по предписанному.
  • Восточный перевод - Ведь именно из-за того, что не вы, левиты, несли его в первый раз, Вечный, наш Бог, обрушил на нас Свой гнев: мы не спросили Его, как исполнить это по предписанному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь именно из-за того, что не вы, левиты, несли его в первый раз, Вечный, наш Бог, обрушил на нас Свой гнев: мы не спросили Его, как исполнить это по предписанному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь именно из-за того, что не вы, левиты, несли его в первый раз, Вечный, наш Бог, обрушил на нас Свой гнев: мы не спросили Его, как исполнить это по предписанному.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, c’est parce que vous n’étiez pas présents la première fois, que l’Eternel notre Dieu a fait une brèche parmi nous : nous ne nous sommes pas occupés selon la Loi de ce qui le concerne.
  • リビングバイブル - 前に主がお怒りになったのは、あなたがたに運ばせず、定められたとおりにしなかったからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Pelo fato de vocês não terem carregado a arca na primeira vez, a ira do Senhor, o nosso Deus, causou destruição entre nós. Nós não o tínhamos consultado sobre como proceder”.
  • Hoffnung für alle - Beim ersten Mal ließ der Herr, unser Gott, einen Mann aus unserer Mitte sterben, weil nicht ihr Leviten die Bundeslade getragen habt und weil wir seine Weisungen nicht beachtet haben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งก่อนพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราทรงพระพิโรธพวกเรา เพราะพวกท่านซึ่งเป็นคนเลวีไม่ได้เป็นผู้อัญเชิญหีบพันธสัญญา เราไม่ได้ทูลถามพระองค์ถึงวิธีการที่จะนำหีบมาตามที่ทรงกำหนดไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พวก​ท่าน​ไม่​ได้​หาม​หีบ​ใน​ครั้ง​แรก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​กริ้ว​พวก​เรา​เพราะ​ว่า​พวก​เรา​ไม่​ได้​ถาม​พระ​องค์ ตาม​ที่​กำหนด​ไว้​ใน​คำ​บัญชา”
交叉引用
  • Dân Số Ký 7:9 - Môi-se không giao cho gia tộc Kê-hát xe cộ gì cả, vì họ có bổn phận khuân vác các vật thánh của Đền Tạm trên vai.
  • 1 Sử Ký 15:2 - Vua ra lệnh: “Không ai được khiêng vác ngoại trừ người Lê-vi, vì Đức Chúa Trời đã chọn họ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu và họ sẽ phục vụ Chúa đời đời!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:9 - Môi-se chép trọn bộ luật, đem đến cho các thầy tế lễ, con cháu Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa, các trưởng lão Ít-ra-ên và giao cho họ giữ.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • 2 Sử Ký 30:17 - Trong dân chúng, có một số người chưa dọn mình thánh sạch nên người Lê-vi phải dâng một sinh tế Vượt Qua cho họ để thánh hóa họ cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
  • Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
  • 1 Sử Ký 13:7 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời ra khỏi nhà A-bi-na-đáp trên một chiếc xe đẩy mới. U-xa và A-hi-ô hướng dẫn kéo xe.
  • 1 Sử Ký 13:8 - Đa-vít và dân chúng nhảy múa trước mặt Chúa vô cùng hân hoan, ca hát, và chơi tất cả loại nhạc cụ—đàn lia, đàn hạc, trống nhỏ, chập chõa, và kèn.
  • 1 Sử Ký 13:9 - Khi họ đến sân đạp lúa của Ki-đôn, U-xa đưa tay nắm giữ Hòm Giao Ước vì bò trượt bước.
  • 1 Sử Ký 13:10 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi phừng cùng U-xa và đánh ông chết tại chỗ vì ông đã chạm đến Hòm. Vì vậy, U-xa chết trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 13:11 - Đa-vít buồn phiền vì Chúa Hằng Hữu nổi giận với U-xa nên gọi nơi ấy là Phê-rết U-xa (nghĩa là “Chúa nổi thịnh nộ trên U-xa”), tên này đến nay vẫn còn.
  • 2 Sa-mu-ên 6:7 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, phạt tội U-xa xúc phạm đến Hòm, và ông chết ngay bên cạnh Hòm của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 6:8 - Đa-vít buồn phiền vì Chúa Hằng Hữu nổi giận với U-xa nên gọi nơi ấy là Phê-rết U-xa (nghĩa là “Chúa nổi thịnh nộ trên U-xa”), tên này đến nay vẫn còn.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi khen ngợi anh chị em vì anh chị em ghi nhớ và làm theo mọi điều tôi truyền dạy.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:40 - Mọi việc phải thực hiện cách thích hợp và trong vòng trật tự.
  • 2 Sa-mu-ên 6:3 - Từ ngôi nhà của A-bi-na-đáp trên đồi, người ta đặt Hòm của Đức Chúa Trời trên một cỗ xe mới. Hai con của A-bi-na-đáp là U-xa và A-hi-ô dẫn xe đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lần trước, vì các ngươi không làm như vậy và vì chúng ta không vâng giữ các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã truyền dạy, nên Ngài đã nổi thịnh nộ với chúng ta.”
  • 新标点和合本 - 因你们先前没有抬这约柜,按定例求问耶和华我们的 神,所以他刑罚(原文作“闯杀”)我们。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为你们上一次没有抬这约柜,并且我们没有按规矩求问耶和华—我们的上帝,所以他冲出来攻击我们。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为你们上一次没有抬这约柜,并且我们没有按规矩求问耶和华—我们的 神,所以他冲出来攻击我们。”
  • 当代译本 - 先前你们没有抬约柜,我们也没有按规矩求问我们的上帝耶和华,以致祂向我们发怒。”
  • 圣经新译本 - 先前没有你们,耶和华我们的 神就击打我们,因为我们没有按照定例寻求他。”
  • 中文标准译本 - 因为上一次你们不在场,我们也没有按照规定求问神,所以耶和华我们的神就对我们发怒。”
  • 现代标点和合本 - 因你们先前没有抬这约柜,按定例求问耶和华我们的神,所以他刑罚 我们。”
  • 和合本(拼音版) - 因你们先前没有抬这约柜,按定例求问耶和华我们的上帝,所以他刑罚 我们。”
  • New International Version - It was because you, the Levites, did not bring it up the first time that the Lord our God broke out in anger against us. We did not inquire of him about how to do it in the prescribed way.”
  • New International Reader's Version - Remember when the anger of the Lord our God broke out against us? That’s because it wasn’t you Levites who tried to carry up the ark the first time. We didn’t ask the Lord how to do it in the way the law requires.”
  • English Standard Version - Because you did not carry it the first time, the Lord our God broke out against us, because we did not seek him according to the rule.”
  • New Living Translation - Because you Levites did not carry the Ark the first time, the anger of the Lord our God burst out against us. We failed to ask God how to move it properly.”
  • Christian Standard Bible - For the Lord our God burst out in anger against us because you Levites were not with us the first time, for we didn’t inquire of him about the proper procedures.”
  • New American Standard Bible - Because you did not carry it at the first, the Lord our God made an outburst against us, since we did not seek Him according to the ordinance.”
  • New King James Version - For because you did not do it the first time, the Lord our God broke out against us, because we did not consult Him about the proper order.”
  • Amplified Bible - Because you did not [carry it as God directed] the first time, the Lord our God made an [angry] outburst against us, for we did not seek Him in accordance with the ordinance.”
  • American Standard Version - For because ye bare it not at the first, Jehovah our God made a breach upon us, for that we sought him not according to the ordinance.
  • King James Version - For because ye did it not at the first, the Lord our God made a breach upon us, for that we sought him not after the due order.
  • New English Translation - The first time you did not carry it; that is why the Lord God attacked us, because we did not ask him about the proper way to carry it.”
  • World English Bible - For because you didn’t carry it at first, Yahweh our God broke out in anger against us, because we didn’t seek him according to the ordinance.”
  • 新標點和合本 - 因你們先前沒有擡這約櫃,按定例求問耶和華-我們的神,所以他刑罰(原文是闖殺)我們。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為你們上一次沒有抬這約櫃,並且我們沒有按規矩求問耶和華-我們的上帝,所以他衝出來攻擊我們。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為你們上一次沒有抬這約櫃,並且我們沒有按規矩求問耶和華—我們的 神,所以他衝出來攻擊我們。」
  • 當代譯本 - 先前你們沒有抬約櫃,我們也沒有按規矩求問我們的上帝耶和華,以致祂向我們發怒。」
  • 聖經新譯本 - 先前沒有你們,耶和華我們的 神就擊打我們,因為我們沒有按照定例尋求他。”
  • 呂振中譯本 - 因為你們先前沒有 這樣作過 ;永恆主我們的上帝便突擊 了我們,因為我們沒有按規矩尋問他。』
  • 中文標準譯本 - 因為上一次你們不在場,我們也沒有按照規定求問神,所以耶和華我們的神就對我們發怒。」
  • 現代標點和合本 - 因你們先前沒有抬這約櫃,按定例求問耶和華我們的神,所以他刑罰 我們。」
  • 文理和合譯本 - 爾曹初未舁之、亦未循例尋求上帝、故我上帝耶和華擊我儕、
  • 文理委辦譯本 - 爾初行此、不循常例、故上帝耶和華譴責我儕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹初未行此、我儕未循所定之例、求問主我之天主、故主我之天主降災於我儕、
  • Nueva Versión Internacional - La primera vez ustedes no la transportaron, ni nosotros consultamos al Señor nuestro Dios, como está establecido; por eso él se enfureció contra nosotros».
  • 현대인의 성경 - 지난번에는 여러분이 이 궤를 메지 않고 우리가 이것을 함부로 취급했기 때문에 여호와께서 우리를 벌하셨습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ведь именно из-за того, что не вы, левиты, несли его в первый раз, Господь, наш Бог, обрушил на нас Свой гнев: мы не спросили Его, как исполнить это по предписанному.
  • Восточный перевод - Ведь именно из-за того, что не вы, левиты, несли его в первый раз, Вечный, наш Бог, обрушил на нас Свой гнев: мы не спросили Его, как исполнить это по предписанному.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь именно из-за того, что не вы, левиты, несли его в первый раз, Вечный, наш Бог, обрушил на нас Свой гнев: мы не спросили Его, как исполнить это по предписанному.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь именно из-за того, что не вы, левиты, несли его в первый раз, Вечный, наш Бог, обрушил на нас Свой гнев: мы не спросили Его, как исполнить это по предписанному.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, c’est parce que vous n’étiez pas présents la première fois, que l’Eternel notre Dieu a fait une brèche parmi nous : nous ne nous sommes pas occupés selon la Loi de ce qui le concerne.
  • リビングバイブル - 前に主がお怒りになったのは、あなたがたに運ばせず、定められたとおりにしなかったからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Pelo fato de vocês não terem carregado a arca na primeira vez, a ira do Senhor, o nosso Deus, causou destruição entre nós. Nós não o tínhamos consultado sobre como proceder”.
  • Hoffnung für alle - Beim ersten Mal ließ der Herr, unser Gott, einen Mann aus unserer Mitte sterben, weil nicht ihr Leviten die Bundeslade getragen habt und weil wir seine Weisungen nicht beachtet haben.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งก่อนพระยาห์เวห์พระเจ้าของเราทรงพระพิโรธพวกเรา เพราะพวกท่านซึ่งเป็นคนเลวีไม่ได้เป็นผู้อัญเชิญหีบพันธสัญญา เราไม่ได้ทูลถามพระองค์ถึงวิธีการที่จะนำหีบมาตามที่ทรงกำหนดไว้”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พวก​ท่าน​ไม่​ได้​หาม​หีบ​ใน​ครั้ง​แรก พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​กริ้ว​พวก​เรา​เพราะ​ว่า​พวก​เรา​ไม่​ได้​ถาม​พระ​องค์ ตาม​ที่​กำหนด​ไว้​ใน​คำ​บัญชา”
  • Dân Số Ký 7:9 - Môi-se không giao cho gia tộc Kê-hát xe cộ gì cả, vì họ có bổn phận khuân vác các vật thánh của Đền Tạm trên vai.
  • 1 Sử Ký 15:2 - Vua ra lệnh: “Không ai được khiêng vác ngoại trừ người Lê-vi, vì Đức Chúa Trời đã chọn họ khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu và họ sẽ phục vụ Chúa đời đời!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:9 - Môi-se chép trọn bộ luật, đem đến cho các thầy tế lễ, con cháu Lê-vi, những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa, các trưởng lão Ít-ra-ên và giao cho họ giữ.
  • Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
  • 2 Sử Ký 30:17 - Trong dân chúng, có một số người chưa dọn mình thánh sạch nên người Lê-vi phải dâng một sinh tế Vượt Qua cho họ để thánh hóa họ cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
  • 2 Sử Ký 30:20 - Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và không hình phạt họ.
  • Dân Số Ký 4:15 - Sau khi A-rôn và các con trai người đậy xong nơi thánh và các khí dụng thánh, và khi trại quân sẵn sàng dời đi, dòng họ Kê-hát phải đến khuân vác, nhưng họ không được chạm đến các vật thánh kẻo bị thiệt mạng. Dòng họ Kê-hát phải khuân vác các vật dụng trong Đền Tạm.
  • 1 Sử Ký 13:7 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời ra khỏi nhà A-bi-na-đáp trên một chiếc xe đẩy mới. U-xa và A-hi-ô hướng dẫn kéo xe.
  • 1 Sử Ký 13:8 - Đa-vít và dân chúng nhảy múa trước mặt Chúa vô cùng hân hoan, ca hát, và chơi tất cả loại nhạc cụ—đàn lia, đàn hạc, trống nhỏ, chập chõa, và kèn.
  • 1 Sử Ký 13:9 - Khi họ đến sân đạp lúa của Ki-đôn, U-xa đưa tay nắm giữ Hòm Giao Ước vì bò trượt bước.
  • 1 Sử Ký 13:10 - Cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi phừng cùng U-xa và đánh ông chết tại chỗ vì ông đã chạm đến Hòm. Vì vậy, U-xa chết trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 1 Sử Ký 13:11 - Đa-vít buồn phiền vì Chúa Hằng Hữu nổi giận với U-xa nên gọi nơi ấy là Phê-rết U-xa (nghĩa là “Chúa nổi thịnh nộ trên U-xa”), tên này đến nay vẫn còn.
  • 2 Sa-mu-ên 6:7 - Chúa Hằng Hữu nổi giận, phạt tội U-xa xúc phạm đến Hòm, và ông chết ngay bên cạnh Hòm của Đức Chúa Trời.
  • 2 Sa-mu-ên 6:8 - Đa-vít buồn phiền vì Chúa Hằng Hữu nổi giận với U-xa nên gọi nơi ấy là Phê-rết U-xa (nghĩa là “Chúa nổi thịnh nộ trên U-xa”), tên này đến nay vẫn còn.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi khen ngợi anh chị em vì anh chị em ghi nhớ và làm theo mọi điều tôi truyền dạy.
  • 1 Cô-rinh-tô 14:40 - Mọi việc phải thực hiện cách thích hợp và trong vòng trật tự.
  • 2 Sa-mu-ên 6:3 - Từ ngôi nhà của A-bi-na-đáp trên đồi, người ta đặt Hòm của Đức Chúa Trời trên một cỗ xe mới. Hai con của A-bi-na-đáp là U-xa và A-hi-ô dẫn xe đi.
圣经
资源
计划
奉献