逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, Đa-vít triệu tập người Ít-ra-ên khắp đất nước cùng đi lên Ba-a-la, tức là Ki-ri-át Giê-a-rim thuộc Ai Cập về dự lễ rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 于是,大卫将以色列人从埃及的西曷河直到哈马口都招聚了来,要从基列耶琳将 神的约柜运来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是,大卫把以色列众人从埃及的西曷河直到哈马口都召集了来,要从基列‧耶琳将上帝的约柜接来。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是,大卫把以色列众人从埃及的西曷河直到哈马口都召集了来,要从基列‧耶琳将 神的约柜接来。
- 当代译本 - 于是,大卫召集了从埃及的西曷河一直到哈马口的全体以色列人,要将上帝的约柜从基列·耶琳运来。
- 圣经新译本 - 于是大卫把以色列众人,从埃及的西曷河直到哈马口,都招聚来,要把 神的约柜从基列.耶琳运来。
- 中文标准译本 - 于是大卫把全体以色列人从埃及的西赫河直到哈马隘口都招聚起来,要把神的约柜从基列-耶琳接来。
- 现代标点和合本 - 于是大卫将以色列人从埃及的西曷河直到哈马口都招聚了来,要从基列耶琳将神的约柜运来。
- 和合本(拼音版) - 于是,大卫将以色列人从埃及的西曷河直到哈马口都招聚了来,要从基列耶琳将上帝的约柜运来。
- New International Version - So David assembled all Israel, from the Shihor River in Egypt to Lebo Hamath, to bring the ark of God from Kiriath Jearim.
- New International Reader's Version - David gathered together all the Israelites. They came from the area between the Shihor River in Egypt and Lebo Hamath. They came to bring the ark of God from Kiriath Jearim to Jerusalem.
- English Standard Version - So David assembled all Israel from the Nile of Egypt to Lebo-hamath, to bring the ark of God from Kiriath-jearim.
- New Living Translation - So David summoned all Israel, from the Shihor Brook of Egypt in the south all the way to the town of Lebo-hamath in the north, to join in bringing the Ark of God from Kiriath-jearim.
- Christian Standard Bible - So David assembled all Israel, from the Shihor of Egypt to the entrance of Hamath, to bring the ark of God from Kiriath-jearim.
- New American Standard Bible - So David assembled all Israel together, from the Shihor of Egypt to the entrance of Hamath, to bring the ark of God from Kiriath-jearim.
- New King James Version - So David gathered all Israel together, from Shihor in Egypt to as far as the entrance of Hamath, to bring the ark of God from Kirjath Jearim.
- Amplified Bible - So David gathered all Israel together, from the Shihor [watercourse] of Egypt, to the entrance of Hamath [in the north], to bring the ark of God from Kiriath-jearim.
- American Standard Version - So David assembled all Israel together, from the Shihor the brook of Egypt even unto the entrance of Hamath, to bring the ark of God from Kiriath-jearim.
- King James Version - So David gathered all Israel together, from Shihor of Egypt even unto the entering of Hamath, to bring the ark of God from Kirjath–jearim.
- New English Translation - So David assembled all Israel from the Shihor River in Egypt to Lebo Hamath, to bring the ark of God from Kiriath Jearim.
- World English Bible - So David assembled all Israel together, from the Shihor the brook of Egypt even to the entrance of Hamath, to bring God’s ark from Kiriath Jearim.
- 新標點和合本 - 於是,大衛將以色列人從埃及的西曷河直到哈馬口都招聚了來,要從基列‧耶琳將神的約櫃運來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是,大衛把以色列眾人從埃及的西曷河直到哈馬口都召集了來,要從基列‧耶琳將上帝的約櫃接來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是,大衛把以色列眾人從埃及的西曷河直到哈馬口都召集了來,要從基列‧耶琳將 神的約櫃接來。
- 當代譯本 - 於是,大衛召集了從埃及的西曷河一直到哈馬口的全體以色列人,要將上帝的約櫃從基列·耶琳運來。
- 聖經新譯本 - 於是大衛把以色列眾人,從埃及的西曷河直到哈馬口,都招聚來,要把 神的約櫃從基列.耶琳運來。
- 呂振中譯本 - 於是 大衛 將 以色列 人眾人、從 埃及 的 西曷 河直到 哈馬 口、都召集了來,要將上帝的櫃從 基列耶琳 運來。
- 中文標準譯本 - 於是大衛把全體以色列人從埃及的西赫河直到哈馬隘口都招聚起來,要把神的約櫃從基列-耶琳接來。
- 現代標點和合本 - 於是大衛將以色列人從埃及的西曷河直到哈馬口都招聚了來,要從基列耶琳將神的約櫃運來。
- 文理和合譯本 - 於是大衛集以色列人、自埃及之西曷溪、至哈馬界、欲自基列耶琳、舁上帝匱至、
- 文理委辦譯本 - 大闢自埃及之西曷、至哈抹之道、招集以色列族、欲舁上帝之匱、自基列耶林而至。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 大衛 招集 以色列 人、自 伊及 之 西曷 、至 哈末 道、欲自 基列耶琳 、將天主之匱請之來、
- Nueva Versión Internacional - Entonces David reunió a todo el pueblo de Israel, desde Sijor en Egipto hasta Lebó Jamat, para trasladar el arca que estaba en Quiriat Yearín.
- 현대인의 성경 - 그래서 다윗은 남쪽으로는 이집트 국경 에서부터 북쪽으로는 하맛 고개에 이르기까지 전국의 이스라엘 백성을 다 불러모아 두 그룹 천사 사이에 모셔 둔 여호와 하나님의 궤를 가져오기 위해서 그들과 함께 유다의 기럇 – 여아림으로 올라갔다.
- Новый Русский Перевод - Тогда Давид собрал всех израильтян от реки Шихора в Египте до Лево-Хамата , чтобы перенести Божий ковчег из Кирьят-Иеарима.
- Восточный перевод - Тогда Давуд собрал всех исраильтян от реки Шихор в Египте на юге до Лево-Хамата на севере, чтобы перенести сундук Всевышнего из Кириат-Иеарима.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Давуд собрал всех исраильтян от реки Шихор в Египте на юге до Лево-Хамата на севере, чтобы перенести сундук Аллаха из Кириат-Иеарима.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Довуд собрал всех исроильтян от реки Шихор в Египте на юге до Лево-Хамата на севере, чтобы перенести сундук Всевышнего из Кириат-Иеарима.
- La Bible du Semeur 2015 - David rassembla donc tout Israël, depuis le torrent d’Egypte jusqu’à Lebo-Hamath , pour faire venir le coffre de Dieu de Qiryath-Yearim .
- リビングバイブル - そこでダビデは、キルヤテ・エアリムから運び出される神の箱を迎えるために、エジプトのシホルからレボ・ハマテに至るまでの、全イスラエルを召集したのです。
- Nova Versão Internacional - Então Davi reuniu todos os israelitas, desde o rio Sior, no Egito, até Lebo-Hamate, para trazerem de Quiriate-Jearim a arca de Deus.
- Hoffnung für alle - Da ließ David Abgesandte aus ganz Israel, von der ägyptischen Grenze im Süden bis nach Hamat im Norden, zusammenkommen, um die Bundeslade Gottes aus Kirjat-Jearim zu holen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงทรงชุมนุมพลอิสราเอลทั่วแดน ตั้งแต่แม่น้ำชิโหร์ในอียิปต์จนจดเมืองเลโบฮามัท เพื่ออัญเชิญหีบพันธสัญญาของพระเจ้ามาจากคีริยาทเยอาริม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น ดาวิดจึงเรียกประชุมชาวอิสราเอลทั้งปวงตั้งแต่ชิโหร์ในอียิปต์ ถึงเลโบฮามัท เพื่อนำหีบของพระเจ้ากลับมาจากคีริยาทเยอาริม
交叉引用
- Giê-rê-mi 2:18 - Các ngươi được lợi gì khi liên minh với Ai Cập và kết ước với A-sy-ri? Có gì tốt cho ngươi khi uống nước suối Si-ho hay uống nước Sông Ơ-phơ-rát?
- 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
- 1 Các Vua 4:21 - Vương quốc của Sa-lô-môn chạy từ Sông Ơ-phơ-rát đến đất của người Phi-li-tin, xuống phía nam cho đến biên giới Ai Cập. Các nước chư hầu phải tiến cống và phục dịch Sa-lô-môn suốt đời vua trị vì.
- 1 Sử Ký 13:6 - Đa-vít và toàn dân kéo đến Ba-la (tức Ki-ri-át Giê-a-rim) trong xứ Giu-đa để rước Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời, là Đấng đang ngự trên các thiên thần.
- Giô-suê 13:3 - từ sông Si-ho gần Ai Cập chạy về phía bắc cho đến biên giới Éc-rôn (tất cả được coi như người Ca-na-an), đất của năm lãnh chúa Phi-li-tin gồm Ga-xa, Ách-đốt, Ách-kê-lôn, Gát, và Éc-rôn, đất của người A-vim
- Giô-suê 13:4 - ở phía nam, đất của người Ca-na-an từ Mê-a-ra gần Si-đôn cho đến A-phéc gần biên giới A-mô-rít,
- Giô-suê 13:5 - đất của người Ghi-ba, đất Li-ban từ Ba-anh Gát ở phía đông, dưới chân Núi Hẹt-môn cho đến lối vào Ha-mát,
- Giô-suê 13:6 - các vùng núi non của người Si-đôn từ Li-ban cho đến Mích-rê-phốt Ma-im. Chính Ta sẽ đuổi các dân này ra, họ sẽ bị Ít-ra-ên đánh bại. Con sẽ theo lời Ta dặn, chia đất cho người Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 34:5 - Từ Át-môn, biên giới sẽ quay qua Suối Ai Cập và dừng lại ở biển Địa Trung Hải.
- Dân Số Ký 34:6 - Biên giới phía tây là bờ Địa Trung Hải.
- Dân Số Ký 34:7 - Biên giới phía bắc chạy từ Địa Trung Hải cho đến Núi Hô-rơ.
- Dân Số Ký 34:8 - Từ đó vạch một đường đến lối vào Ha-mát, qua sông Xê-đát,
- 1 Sử Ký 15:3 - Đa-vít triệu tập toàn dân về Giê-ru-sa-lem để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào nơi ông đã chuẩn bị.
- 1 Các Vua 8:65 - Vậy, Sa-lô-môn và người Ít-ra-ên từ khắp nơi, từ cổng Ha-mát cho đến Suối Ai Cập, lũ lượt kéo đến trước mặt Chúa Hằng Hữu trong bảy ngày, và họ kéo dài thêm bảy ngày nữa.
- 2 Sa-mu-ên 6:1 - Đa-vít tuyển chọn 30.000 người Ít-ra-ên,