Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa ở Cáp-xê-ên, một chiến sĩ anh dũng đã thực hiện nhiều việc lớn, giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Trong một ngày tuyết rơi, ông đánh chết một con sư tử dưới một cái hố.
  • 新标点和合本 - 有甲薛勇士耶何耶大的儿子比拿雅行过大能的事:他杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的时候下坑里去杀了一个狮子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅是来自甲薛的勇士,曾行了大事。他杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的时候下到坑里去,杀了一只狮子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅是来自甲薛的勇士,曾行了大事。他杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的时候下到坑里去,杀了一只狮子。
  • 当代译本 - 甲薛人耶何耶大的儿子比拿雅是位勇士,做过非凡的事。他曾杀死摩押的两个勇猛战士,也曾在下雪天跳进坑中杀死一头狮子,
  • 圣经新译本 - 耶何耶大的儿子比拿雅,是甲薛族的勇士,曾有伟大的作为;他击杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的日子,下到坑中去击杀了一只狮子。
  • 中文标准译本 - 耶赫亚达的儿子比纳雅,是来自卡布策勒的勇士,有许多事迹。他曾击杀了摩押的两个英雄,也曾在下雪的日子,下到坑里杀了一只狮子。
  • 现代标点和合本 - 有甲薛勇士耶何耶大的儿子比拿雅,行过大能的事,他杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的时候下坑里去杀了一个狮子。
  • 和合本(拼音版) - 有甲薛勇士耶何耶大的儿子比拿雅,行过大能的事:他杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的时候,下坑里去杀了一个狮子,
  • New International Version - Benaiah son of Jehoiada, a valiant fighter from Kabzeel, performed great exploits. He struck down Moab’s two mightiest warriors. He also went down into a pit on a snowy day and killed a lion.
  • New International Reader's Version - Benaiah was a great hero from Kabzeel. He was the son of Jehoiada. Benaiah did many brave things. He struck down two of Moab’s best fighting men. He also went down into a pit on a snowy day. He killed a lion there.
  • English Standard Version - And Benaiah the son of Jehoiada was a valiant man of Kabzeel, a doer of great deeds. He struck down two heroes of Moab. He also went down and struck down a lion in a pit on a day when snow had fallen.
  • New Living Translation - There was also Benaiah son of Jehoiada, a valiant warrior from Kabzeel. He did many heroic deeds, which included killing two champions of Moab. Another time, on a snowy day, he chased a lion down into a pit and killed it.
  • The Message - Benaiah son of Jehoiada was a Mighty Man from Kabzeel with many exploits to his credit: he killed two famous Moabites; he climbed down into a pit and killed a lion on a snowy day; and he killed an Egyptian, a giant seven and a half feet tall. The Egyptian had a spear like a ship’s boom but Benaiah went at him with a mere club, tore the spear from the Egyptian’s hand, and killed him with it. These are some of the things Benaiah son of Jehoiada did. But he was never included with the Three. He was highly honored among the Thirty, but didn’t measure up to the Three. David put him in charge of his personal bodyguard.
  • Christian Standard Bible - Benaiah son of Jehoiada was the son of a brave man from Kabzeel, a man of many exploits. Benaiah killed two sons of Ariel of Moab, and he went down into a pit on a snowy day and killed a lion.
  • New American Standard Bible - Benaiah the son of Jehoiada, the son of a warrior of Kabzeel, mighty in deeds, struck and killed the two sons of Ariel of Moab. He also went down and struck and killed a lion inside a pit on a snowy day.
  • New King James Version - Benaiah was the son of Jehoiada, the son of a valiant man from Kabzeel, who had done many deeds. He had killed two lion-like heroes of Moab. He also had gone down and killed a lion in the midst of a pit on a snowy day.
  • Amplified Bible - Benaiah the son of Jehoiada, the son of a courageous man of Kabzeel who had done great things, killed the two sons of Ariel of Moab. Also he went down and killed a lion in a pit on a snowy day.
  • American Standard Version - Benaiah the son of Jehoiada, the son of a valiant man of Kabzeel, who had done mighty deeds, he slew the two sons of Ariel of Moab: he went down also and slew a lion in the midst of a pit in time of snow.
  • King James Version - Benaiah the son of Jehoiada, the son of a valiant man of Kabzeel, who had done many acts; he slew two lionlike men of Moab: also he went down and slew a lion in a pit in a snowy day.
  • New English Translation - Benaiah son of Jehoiada was a brave warrior from Kabzeel who performed great exploits. He struck down the two sons of Ariel of Moab; he also went down and killed a lion inside a cistern on a snowy day.
  • World English Bible - Benaiah the son of Jehoiada, the son of a valiant man of Kabzeel, who had done mighty deeds, killed the two sons of Ariel of Moab. He also went down and killed a lion in the middle of a pit on a snowy day.
  • 新標點和合本 - 有甲薛勇士耶何耶大的兒子比拿雅行過大能的事:他殺了摩押人亞利伊勒的兩個兒子,又在下雪的時候下坑裏去殺了一個獅子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅是來自甲薛的勇士,曾行了大事。他殺了摩押人亞利伊勒的兩個兒子,又在下雪的時候下到坑裏去,殺了一隻獅子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅是來自甲薛的勇士,曾行了大事。他殺了摩押人亞利伊勒的兩個兒子,又在下雪的時候下到坑裏去,殺了一隻獅子。
  • 當代譯本 - 甲薛人耶何耶大的兒子比拿雅是位勇士,做過非凡的事。他曾殺死摩押的兩個勇猛戰士,也曾在下雪天跳進坑中殺死一頭獅子,
  • 聖經新譯本 - 耶何耶大的兒子比拿雅,是甲薛族的勇士,曾有偉大的作為;他擊殺了摩押人亞利伊勒的兩個兒子,又在下雪的日子,下到坑中去擊殺了一隻獅子。
  • 呂振中譯本 - 耶何耶大 的兒子 比拿雅 是 甲薛 有力氣的人 ,曾行過大有作為的事;他擊殺了 摩押 兩隻小獅子 ;又在下雪的日子下到坑中去擊殺一隻獅子。
  • 中文標準譯本 - 耶赫亞達的兒子比納雅,是來自卡布策勒的勇士,有許多事蹟。他曾擊殺了摩押的兩個英雄,也曾在下雪的日子,下到坑裡殺了一隻獅子。
  • 現代標點和合本 - 有甲薛勇士耶何耶大的兒子比拿雅,行過大能的事,他殺了摩押人亞利伊勒的兩個兒子,又在下雪的時候下坑裡去殺了一個獅子。
  • 文理和合譯本 - 又有甲薛勇士耶何耶大子比拿雅、大有作為、殺摩押人亞利伊勒二子、又當雨雪時、下阱擊獅、
  • 文理委辦譯本 - 甲泄地有巨富者、耶何耶大、其子庇拿雅、勇毅非常、殺摩押之豪傑二人、又當飛雪之時、下阱殺獅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有 甲薛 人 比拿雅 、乃巨富者 耶何耶大 子、大有作為、曾殺 摩押 猛如獅之二勇士、又於降雪時、下阱殺一獅、
  • Nueva Versión Internacional - Benaías hijo de Joyadá era un guerrero de Cabsel que realizó muchas hazañas. Derrotó a dos de los mejores hombres de Moab, y en otra ocasión, cuando estaba nevando, se metió en una cisterna y mató un león.
  • 현대인의 성경 - 또 갑스엘 사람 여호야다의 아들 브나야도 큰 공을 세운 용감한 군인이었다. 그는 사자 같은 모압의 두 장수를 죽였고 또 한번은 눈 오는 날 미끄러운데도 함정에 내려가서 그 곳에 빠져 있는 사자를 잡아죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Беная, сын Иодая, был доблестным воином из Кавцеила, совершившим великие подвиги. Он сразил двух сильнейших воинов из Моава. Еще он спустился в ров в снежный день и убил там льва.
  • Восточный перевод - Беная, сын Иодая, был доблестным воином из Кавцеила, совершившим великие подвиги. Он сразил двух сильнейших воинов из Моава. Ещё он спустился в ров в снежный день и убил там льва.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беная, сын Иодая, был доблестным воином из Кавцеила, совершившим великие подвиги. Он сразил двух сильнейших воинов из Моава. Ещё он спустился в ров в снежный день и убил там льва.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беная, сын Иодая, был доблестным воином из Кавцеила, совершившим великие подвиги. Он сразил двух сильнейших воинов из Моава. Ещё он спустился в ров в снежный день и убил там льва.
  • La Bible du Semeur 2015 - Benaya, de Qabtséel, fils de Yehoyada et petit-fils d’un homme valeureux qui avait accompli de nombreux exploits, tua deux puissants héros moabites. C’est lui aussi qui, un jour de neige, descendit au fond d’une citerne pour y tuer un lion.
  • リビングバイブル - カブツェエル出身の偉大な勇士を父に持つベナヤは、名うてのモアブの巨人二人を殺しました。また、ある雪の日に、すべりやすいほら穴に降りて行って、ライオンをしとめました。
  • Nova Versão Internacional - Benaia, filho de Joiada, era um corajoso soldado de Cabzeel e realizou grandes feitos. Matou dois dos melhores guerreiros de Moabe e, num dia de neve, desceu ao fundo de uma cova e matou um leão.
  • Hoffnung für alle - Benaja aus Kabzeel, ein Sohn von Jojada, war ein starker Mann, der große Taten vollbrachte. Er tötete die beiden gefürchteten Soldaten der Moabiter, die »Löwen aus Moab« genannt wurden. Als es einmal geschneit hatte, stieg er in eine Zisterne hinunter und tötete einen Löwen, der dort hineingefallen war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบไนยาห์บุตรเยโฮยาดาเป็นทหารกล้าจากเมืองขับเซเอลผู้สร้างวีรกรรมหลายครั้ง เขาสังหารยอดฝีมือสองคนของโมอับ ครั้งหนึ่งเขาลงไปในหลุมฆ่าสิงโตในวันที่หิมะตกหนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เบไนยาห์​บุตร​ของ​เยโฮยาดา​เป็น​ชาย​ผู้​กล้าหาญ​คน​หนึ่ง​ของ​เมือง​ขับเซเอล และ​เป็น​คน​ปฏิบัติ​การ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ เขา​ฆ่า​บุตร​ทั้ง​สอง​ของ​อารีเอล​แห่ง​โมอับ และ​เขา​ลง​ไป​ฆ่า​สิงโต​ใน​หลุม​ลึก​ใน​วัน​ที่​หิมะ​ตก​ด้วย
交叉引用
  • 1 Sử Ký 12:8 - Cũng có những chiến sĩ từ đất Gát đến theo Đa-vít lúc ông đang ẩn náu giữa một vùng hoang vu. Họ là những người dũng cảm, thiện chiến, chuyên sử dụng khiên và thương, diện mạo như sư tử, nhanh nhẹn như nai rừng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:23 - Ông được trọng vọng trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng, nhưng không được vào Nhóm Tam Hùng. Đa-vít cử ông chỉ huy đoàn vệ binh.
  • Thẩm Phán 14:5 - Sam-sôn cùng cha mẹ xuống Thim-na, bất ngờ một con sư tử tơ tấn công Sam-sôn gần một vườn nho.
  • Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • 1 Các Vua 1:38 - Vậy, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, những người Kê-rê-thít, và Phê-lết nâng Sa-lô-môn lên lưng con la của Vua Đa-vít và rước ông xuống Ghi-hôn.
  • 2 Sa-mu-ên 1:23 - Sau-lơ và Giô-na-than thật đáng yêu đáng quý! Khi sống, lúc chết, cha con chẳng xa nhau bao giờ. Họ nhanh hơn phụng hoàng, mạnh hơn sư tử tơ.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Các Vua 2:30 - Bê-na-gia đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu và nói với Giô-áp: “Vua truyền lệnh cho ông đi ra!” Nhưng Giô-áp đáp: “Không, ta chết tại đây.” Bê-na-gia tâu lại với vua những điều Giô-áp nói.
  • 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • 1 Các Vua 1:8 - Tuy nhiên, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, Tiên tri Na-than, Si-mê-i, Rê-i, và các dũng tướng của Đa-vít không theo A-đô-ni-gia.
  • 2 Sa-mu-ên 20:23 - Lúc ấy, Giô-áp làm tổng tư lệnh quân đội Ít-ra-ên. Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa là chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết;
  • 1 Sử Ký 27:5 - Bê-na-gia, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, là tướng chỉ huy quân đoàn thứ ba với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng ba.
  • 1 Sử Ký 27:6 - Bê-na-gia là tướng chỉ huy nhóm Ba Mươi, một đội quân ưu tú của Đa-vít. A-mi-xa-đáp, con Bê-na-gia, cũng là chỉ huy trưởng trong quân đoàn.
  • Giô-suê 15:21 - Các thành miền cực nam Giu-đa, gần biên giới Ê-đôm: Cáp-xê-ên, Ê-đe, Gia-gu-a,
  • 2 Sa-mu-ên 8:18 - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Còn các con trai Đa-vít đều làm quan trong triều.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa ở Cáp-xê-ên, một chiến sĩ anh dũng đã thực hiện nhiều việc lớn, giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Trong một ngày tuyết rơi, ông đánh chết một con sư tử dưới một cái hố.
  • 新标点和合本 - 有甲薛勇士耶何耶大的儿子比拿雅行过大能的事:他杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的时候下坑里去杀了一个狮子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅是来自甲薛的勇士,曾行了大事。他杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的时候下到坑里去,杀了一只狮子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大的儿子比拿雅是来自甲薛的勇士,曾行了大事。他杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的时候下到坑里去,杀了一只狮子。
  • 当代译本 - 甲薛人耶何耶大的儿子比拿雅是位勇士,做过非凡的事。他曾杀死摩押的两个勇猛战士,也曾在下雪天跳进坑中杀死一头狮子,
  • 圣经新译本 - 耶何耶大的儿子比拿雅,是甲薛族的勇士,曾有伟大的作为;他击杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的日子,下到坑中去击杀了一只狮子。
  • 中文标准译本 - 耶赫亚达的儿子比纳雅,是来自卡布策勒的勇士,有许多事迹。他曾击杀了摩押的两个英雄,也曾在下雪的日子,下到坑里杀了一只狮子。
  • 现代标点和合本 - 有甲薛勇士耶何耶大的儿子比拿雅,行过大能的事,他杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的时候下坑里去杀了一个狮子。
  • 和合本(拼音版) - 有甲薛勇士耶何耶大的儿子比拿雅,行过大能的事:他杀了摩押人亚利伊勒的两个儿子,又在下雪的时候,下坑里去杀了一个狮子,
  • New International Version - Benaiah son of Jehoiada, a valiant fighter from Kabzeel, performed great exploits. He struck down Moab’s two mightiest warriors. He also went down into a pit on a snowy day and killed a lion.
  • New International Reader's Version - Benaiah was a great hero from Kabzeel. He was the son of Jehoiada. Benaiah did many brave things. He struck down two of Moab’s best fighting men. He also went down into a pit on a snowy day. He killed a lion there.
  • English Standard Version - And Benaiah the son of Jehoiada was a valiant man of Kabzeel, a doer of great deeds. He struck down two heroes of Moab. He also went down and struck down a lion in a pit on a day when snow had fallen.
  • New Living Translation - There was also Benaiah son of Jehoiada, a valiant warrior from Kabzeel. He did many heroic deeds, which included killing two champions of Moab. Another time, on a snowy day, he chased a lion down into a pit and killed it.
  • The Message - Benaiah son of Jehoiada was a Mighty Man from Kabzeel with many exploits to his credit: he killed two famous Moabites; he climbed down into a pit and killed a lion on a snowy day; and he killed an Egyptian, a giant seven and a half feet tall. The Egyptian had a spear like a ship’s boom but Benaiah went at him with a mere club, tore the spear from the Egyptian’s hand, and killed him with it. These are some of the things Benaiah son of Jehoiada did. But he was never included with the Three. He was highly honored among the Thirty, but didn’t measure up to the Three. David put him in charge of his personal bodyguard.
  • Christian Standard Bible - Benaiah son of Jehoiada was the son of a brave man from Kabzeel, a man of many exploits. Benaiah killed two sons of Ariel of Moab, and he went down into a pit on a snowy day and killed a lion.
  • New American Standard Bible - Benaiah the son of Jehoiada, the son of a warrior of Kabzeel, mighty in deeds, struck and killed the two sons of Ariel of Moab. He also went down and struck and killed a lion inside a pit on a snowy day.
  • New King James Version - Benaiah was the son of Jehoiada, the son of a valiant man from Kabzeel, who had done many deeds. He had killed two lion-like heroes of Moab. He also had gone down and killed a lion in the midst of a pit on a snowy day.
  • Amplified Bible - Benaiah the son of Jehoiada, the son of a courageous man of Kabzeel who had done great things, killed the two sons of Ariel of Moab. Also he went down and killed a lion in a pit on a snowy day.
  • American Standard Version - Benaiah the son of Jehoiada, the son of a valiant man of Kabzeel, who had done mighty deeds, he slew the two sons of Ariel of Moab: he went down also and slew a lion in the midst of a pit in time of snow.
  • King James Version - Benaiah the son of Jehoiada, the son of a valiant man of Kabzeel, who had done many acts; he slew two lionlike men of Moab: also he went down and slew a lion in a pit in a snowy day.
  • New English Translation - Benaiah son of Jehoiada was a brave warrior from Kabzeel who performed great exploits. He struck down the two sons of Ariel of Moab; he also went down and killed a lion inside a cistern on a snowy day.
  • World English Bible - Benaiah the son of Jehoiada, the son of a valiant man of Kabzeel, who had done mighty deeds, killed the two sons of Ariel of Moab. He also went down and killed a lion in the middle of a pit on a snowy day.
  • 新標點和合本 - 有甲薛勇士耶何耶大的兒子比拿雅行過大能的事:他殺了摩押人亞利伊勒的兩個兒子,又在下雪的時候下坑裏去殺了一個獅子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅是來自甲薛的勇士,曾行了大事。他殺了摩押人亞利伊勒的兩個兒子,又在下雪的時候下到坑裏去,殺了一隻獅子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大的兒子比拿雅是來自甲薛的勇士,曾行了大事。他殺了摩押人亞利伊勒的兩個兒子,又在下雪的時候下到坑裏去,殺了一隻獅子。
  • 當代譯本 - 甲薛人耶何耶大的兒子比拿雅是位勇士,做過非凡的事。他曾殺死摩押的兩個勇猛戰士,也曾在下雪天跳進坑中殺死一頭獅子,
  • 聖經新譯本 - 耶何耶大的兒子比拿雅,是甲薛族的勇士,曾有偉大的作為;他擊殺了摩押人亞利伊勒的兩個兒子,又在下雪的日子,下到坑中去擊殺了一隻獅子。
  • 呂振中譯本 - 耶何耶大 的兒子 比拿雅 是 甲薛 有力氣的人 ,曾行過大有作為的事;他擊殺了 摩押 兩隻小獅子 ;又在下雪的日子下到坑中去擊殺一隻獅子。
  • 中文標準譯本 - 耶赫亞達的兒子比納雅,是來自卡布策勒的勇士,有許多事蹟。他曾擊殺了摩押的兩個英雄,也曾在下雪的日子,下到坑裡殺了一隻獅子。
  • 現代標點和合本 - 有甲薛勇士耶何耶大的兒子比拿雅,行過大能的事,他殺了摩押人亞利伊勒的兩個兒子,又在下雪的時候下坑裡去殺了一個獅子。
  • 文理和合譯本 - 又有甲薛勇士耶何耶大子比拿雅、大有作為、殺摩押人亞利伊勒二子、又當雨雪時、下阱擊獅、
  • 文理委辦譯本 - 甲泄地有巨富者、耶何耶大、其子庇拿雅、勇毅非常、殺摩押之豪傑二人、又當飛雪之時、下阱殺獅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有 甲薛 人 比拿雅 、乃巨富者 耶何耶大 子、大有作為、曾殺 摩押 猛如獅之二勇士、又於降雪時、下阱殺一獅、
  • Nueva Versión Internacional - Benaías hijo de Joyadá era un guerrero de Cabsel que realizó muchas hazañas. Derrotó a dos de los mejores hombres de Moab, y en otra ocasión, cuando estaba nevando, se metió en una cisterna y mató un león.
  • 현대인의 성경 - 또 갑스엘 사람 여호야다의 아들 브나야도 큰 공을 세운 용감한 군인이었다. 그는 사자 같은 모압의 두 장수를 죽였고 또 한번은 눈 오는 날 미끄러운데도 함정에 내려가서 그 곳에 빠져 있는 사자를 잡아죽였다.
  • Новый Русский Перевод - Беная, сын Иодая, был доблестным воином из Кавцеила, совершившим великие подвиги. Он сразил двух сильнейших воинов из Моава. Еще он спустился в ров в снежный день и убил там льва.
  • Восточный перевод - Беная, сын Иодая, был доблестным воином из Кавцеила, совершившим великие подвиги. Он сразил двух сильнейших воинов из Моава. Ещё он спустился в ров в снежный день и убил там льва.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Беная, сын Иодая, был доблестным воином из Кавцеила, совершившим великие подвиги. Он сразил двух сильнейших воинов из Моава. Ещё он спустился в ров в снежный день и убил там льва.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Беная, сын Иодая, был доблестным воином из Кавцеила, совершившим великие подвиги. Он сразил двух сильнейших воинов из Моава. Ещё он спустился в ров в снежный день и убил там льва.
  • La Bible du Semeur 2015 - Benaya, de Qabtséel, fils de Yehoyada et petit-fils d’un homme valeureux qui avait accompli de nombreux exploits, tua deux puissants héros moabites. C’est lui aussi qui, un jour de neige, descendit au fond d’une citerne pour y tuer un lion.
  • リビングバイブル - カブツェエル出身の偉大な勇士を父に持つベナヤは、名うてのモアブの巨人二人を殺しました。また、ある雪の日に、すべりやすいほら穴に降りて行って、ライオンをしとめました。
  • Nova Versão Internacional - Benaia, filho de Joiada, era um corajoso soldado de Cabzeel e realizou grandes feitos. Matou dois dos melhores guerreiros de Moabe e, num dia de neve, desceu ao fundo de uma cova e matou um leão.
  • Hoffnung für alle - Benaja aus Kabzeel, ein Sohn von Jojada, war ein starker Mann, der große Taten vollbrachte. Er tötete die beiden gefürchteten Soldaten der Moabiter, die »Löwen aus Moab« genannt wurden. Als es einmal geschneit hatte, stieg er in eine Zisterne hinunter und tötete einen Löwen, der dort hineingefallen war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบไนยาห์บุตรเยโฮยาดาเป็นทหารกล้าจากเมืองขับเซเอลผู้สร้างวีรกรรมหลายครั้ง เขาสังหารยอดฝีมือสองคนของโมอับ ครั้งหนึ่งเขาลงไปในหลุมฆ่าสิงโตในวันที่หิมะตกหนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เบไนยาห์​บุตร​ของ​เยโฮยาดา​เป็น​ชาย​ผู้​กล้าหาญ​คน​หนึ่ง​ของ​เมือง​ขับเซเอล และ​เป็น​คน​ปฏิบัติ​การ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่ เขา​ฆ่า​บุตร​ทั้ง​สอง​ของ​อารีเอล​แห่ง​โมอับ และ​เขา​ลง​ไป​ฆ่า​สิงโต​ใน​หลุม​ลึก​ใน​วัน​ที่​หิมะ​ตก​ด้วย
  • 1 Sử Ký 12:8 - Cũng có những chiến sĩ từ đất Gát đến theo Đa-vít lúc ông đang ẩn náu giữa một vùng hoang vu. Họ là những người dũng cảm, thiện chiến, chuyên sử dụng khiên và thương, diện mạo như sư tử, nhanh nhẹn như nai rừng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
  • 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
  • 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
  • 2 Sa-mu-ên 23:23 - Ông được trọng vọng trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng, nhưng không được vào Nhóm Tam Hùng. Đa-vít cử ông chỉ huy đoàn vệ binh.
  • Thẩm Phán 14:5 - Sam-sôn cùng cha mẹ xuống Thim-na, bất ngờ một con sư tử tơ tấn công Sam-sôn gần một vườn nho.
  • Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • 1 Các Vua 1:38 - Vậy, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Tiên tri Na-than, Bê-na-gia, những người Kê-rê-thít, và Phê-lết nâng Sa-lô-môn lên lưng con la của Vua Đa-vít và rước ông xuống Ghi-hôn.
  • 2 Sa-mu-ên 1:23 - Sau-lơ và Giô-na-than thật đáng yêu đáng quý! Khi sống, lúc chết, cha con chẳng xa nhau bao giờ. Họ nhanh hơn phụng hoàng, mạnh hơn sư tử tơ.
  • 1 Sa-mu-ên 17:34 - Đa-vít giải thích: “Khi đi chăn bầy cho cha, nếu có sư tử hay gấu đến bắt chiên,
  • 1 Sa-mu-ên 17:35 - tôi đuổi theo đánh ác thú, giằng chiên ra khỏi miệng nó. Nếu nó quay sang tấn công tôi, tôi nắm râu, đập nó chết.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • 1 Các Vua 2:30 - Bê-na-gia đến lều tạm của Chúa Hằng Hữu và nói với Giô-áp: “Vua truyền lệnh cho ông đi ra!” Nhưng Giô-áp đáp: “Không, ta chết tại đây.” Bê-na-gia tâu lại với vua những điều Giô-áp nói.
  • 1 Các Vua 2:34 - Vậy, Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa trở lại giết Giô-áp. Ông được chôn tại nhà riêng trong hoang mạc.
  • 1 Các Vua 2:35 - Vua chỉ định Bê-na-gia con trai Giê-hô-gia-đa làm tướng chỉ huy quân đội thay cho Giô-áp; Xa-đốc làm thầy tế lễ thay cho A-bia-tha.
  • 1 Các Vua 1:8 - Tuy nhiên, Thầy Tế lễ Xa-đốc, Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa, Tiên tri Na-than, Si-mê-i, Rê-i, và các dũng tướng của Đa-vít không theo A-đô-ni-gia.
  • 2 Sa-mu-ên 20:23 - Lúc ấy, Giô-áp làm tổng tư lệnh quân đội Ít-ra-ên. Bê-na-gia, con Giê-hô-gia-đa là chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết;
  • 1 Sử Ký 27:5 - Bê-na-gia, con Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, là tướng chỉ huy quân đoàn thứ ba với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng ba.
  • 1 Sử Ký 27:6 - Bê-na-gia là tướng chỉ huy nhóm Ba Mươi, một đội quân ưu tú của Đa-vít. A-mi-xa-đáp, con Bê-na-gia, cũng là chỉ huy trưởng trong quân đoàn.
  • Giô-suê 15:21 - Các thành miền cực nam Giu-đa, gần biên giới Ê-đôm: Cáp-xê-ên, Ê-đe, Gia-gu-a,
  • 2 Sa-mu-ên 8:18 - Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa chỉ huy đoàn vệ binh người Kê-rê-thít và Phê-lết. Còn các con trai Đa-vít đều làm quan trong triều.
圣经
资源
计划
奉献