Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Đa-vít ở trong đồn, và tiền đồn Phi-li-tin ở Bết-lê-hem.
  • 新标点和合本 - 那时大卫在山寨,非利士人的防营在伯利恒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时大卫在山寨,非利士人的驻军在伯利恒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时大卫在山寨,非利士人的驻军在伯利恒。
  • 当代译本 - 那时大卫留守在堡垒里,非利士人的驻军在伯利恒。
  • 圣经新译本 - 那时大卫在山寨中,非利士人的驻军在伯利恒。
  • 中文标准译本 - 那时大卫在要塞中,而非利士人的驻军在伯利恒。
  • 现代标点和合本 - 那时大卫在山寨,非利士人的防营在伯利恒。
  • 和合本(拼音版) - 那时大卫在山寨,非利士人的防营在伯利恒。
  • New International Version - At that time David was in the stronghold, and the Philistine garrison was at Bethlehem.
  • New International Reader's Version - At that time David was in his usual place of safety. Some Philistine troops were stationed at Bethlehem.
  • English Standard Version - David was then in the stronghold, and the garrison of the Philistines was then at Bethlehem.
  • New Living Translation - David was staying in the stronghold at the time, and a Philistine detachment had occupied the town of Bethlehem.
  • Christian Standard Bible - At that time David was in the stronghold, and a Philistine garrison was at Bethlehem.
  • New American Standard Bible - David was then in the stronghold, while the garrison of the Philistines was then in Bethlehem.
  • New King James Version - David was then in the stronghold, and the garrison of the Philistines was then in Bethlehem.
  • Amplified Bible - David was then in the stronghold, while the garrison of the Philistines was in Bethlehem.
  • American Standard Version - And David was then in the stronghold, and the garrison of the Philistines was then in Beth-lehem.
  • King James Version - And David was then in the hold, and the Philistines' garrison was then at Beth–lehem.
  • New English Translation - David was in the stronghold at the time, while a Philistine garrison was in Bethlehem.
  • World English Bible - David was then in the stronghold, and the garrison of the Philistines was in Bethlehem at that time.
  • 新標點和合本 - 那時大衛在山寨,非利士人的防營在伯利恆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時大衛在山寨,非利士人的駐軍在伯利恆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時大衛在山寨,非利士人的駐軍在伯利恆。
  • 當代譯本 - 那時大衛留守在堡壘裡,非利士人的駐軍在伯利恆。
  • 聖經新譯本 - 那時大衛在山寨中,非利士人的駐軍在伯利恆。
  • 呂振中譯本 - 那時 大衛 在那山寨; 非利士 人的駐防營當時在 伯利恆 。
  • 中文標準譯本 - 那時大衛在要塞中,而非利士人的駐軍在伯利恆。
  • 現代標點和合本 - 那時大衛在山寨,非利士人的防營在伯利恆。
  • 文理和合譯本 - 時、大衛在保障、非利士汛在伯利恆、
  • 文理委辦譯本 - 當時大闢在衛所、非利士人戍伯利恆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 大衛 在山寨、 非利士 戍兵在 伯利恆 、
  • Nueva Versión Internacional - David se encontraba en su fortaleza, y en ese tiempo había una guarnición filistea en Belén.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 요새에 있었으며 블레셋 사람의 주둔군은 베들레헴에 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Давид тогда был в укреплении, а войска филистимлян в Вифлееме.
  • Восточный перевод - В то время Давуд находился в укреплении, а войска филистимлян были в Вифлееме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время Давуд находился в укреплении, а войска филистимлян были в Вифлееме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время Довуд находился в укреплении, а войска филистимлян были в Вифлееме.
  • La Bible du Semeur 2015 - David se trouvait alors dans son refuge fortifié, et des Philistins avaient pris position à Bethléhem.
  • リビングバイブル - その時、ダビデは要塞におり、ペリシテ人の前哨部隊はベツレヘムを支配していました。
  • Nova Versão Internacional - Estando Davi nessa fortaleza e o destacamento filisteu em Belém,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นดาวิดอยู่ในที่มั่น ส่วนแนวรบของฟีลิสเตียอยู่ที่เมืองเบธเลเฮม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นั้น​ดาวิด​อยู่​ใน​ที่​หลบ​ภัย และ​ทาง​ข้าม​ที่​เนิน​เขา​ของ​ชาว​ฟีลิสเตีย​ก็​อยู่​ที่​เบธเลเฮม
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • 1 Sa-mu-ên 23:25 - Đa-vít hay tin Sau-lơ và thuộc hạ người lùng bắt mình, ông liền trốn đến vầng đá trong hoang mạc Ma-ôn. Nhưng Sau-lơ hay được nên cũng đi đến đó.
  • 1 Sa-mu-ên 13:23 - Một đơn vị quân Phi-li-tin kéo đến trấn đóng ngọn đèo Mích-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 13:4 - Toàn dân Ít-ra-ên nghe tin rằng Sau-lơ đã đánh bại đồn quân Phi-li-tin tại Ghinh-ganh, và người Phi-li-tin càng căm ghét người Ít-ra-ên hơn. Vì vậy toàn quân Ít-ra-ên tập trung tại Ghinh-ganh, cùng theo Sau-lơ chiến đấu.
  • 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Đa-vít ở trong đồn, và tiền đồn Phi-li-tin ở Bết-lê-hem.
  • 新标点和合本 - 那时大卫在山寨,非利士人的防营在伯利恒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时大卫在山寨,非利士人的驻军在伯利恒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时大卫在山寨,非利士人的驻军在伯利恒。
  • 当代译本 - 那时大卫留守在堡垒里,非利士人的驻军在伯利恒。
  • 圣经新译本 - 那时大卫在山寨中,非利士人的驻军在伯利恒。
  • 中文标准译本 - 那时大卫在要塞中,而非利士人的驻军在伯利恒。
  • 现代标点和合本 - 那时大卫在山寨,非利士人的防营在伯利恒。
  • 和合本(拼音版) - 那时大卫在山寨,非利士人的防营在伯利恒。
  • New International Version - At that time David was in the stronghold, and the Philistine garrison was at Bethlehem.
  • New International Reader's Version - At that time David was in his usual place of safety. Some Philistine troops were stationed at Bethlehem.
  • English Standard Version - David was then in the stronghold, and the garrison of the Philistines was then at Bethlehem.
  • New Living Translation - David was staying in the stronghold at the time, and a Philistine detachment had occupied the town of Bethlehem.
  • Christian Standard Bible - At that time David was in the stronghold, and a Philistine garrison was at Bethlehem.
  • New American Standard Bible - David was then in the stronghold, while the garrison of the Philistines was then in Bethlehem.
  • New King James Version - David was then in the stronghold, and the garrison of the Philistines was then in Bethlehem.
  • Amplified Bible - David was then in the stronghold, while the garrison of the Philistines was in Bethlehem.
  • American Standard Version - And David was then in the stronghold, and the garrison of the Philistines was then in Beth-lehem.
  • King James Version - And David was then in the hold, and the Philistines' garrison was then at Beth–lehem.
  • New English Translation - David was in the stronghold at the time, while a Philistine garrison was in Bethlehem.
  • World English Bible - David was then in the stronghold, and the garrison of the Philistines was in Bethlehem at that time.
  • 新標點和合本 - 那時大衛在山寨,非利士人的防營在伯利恆。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時大衛在山寨,非利士人的駐軍在伯利恆。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時大衛在山寨,非利士人的駐軍在伯利恆。
  • 當代譯本 - 那時大衛留守在堡壘裡,非利士人的駐軍在伯利恆。
  • 聖經新譯本 - 那時大衛在山寨中,非利士人的駐軍在伯利恆。
  • 呂振中譯本 - 那時 大衛 在那山寨; 非利士 人的駐防營當時在 伯利恆 。
  • 中文標準譯本 - 那時大衛在要塞中,而非利士人的駐軍在伯利恆。
  • 現代標點和合本 - 那時大衛在山寨,非利士人的防營在伯利恆。
  • 文理和合譯本 - 時、大衛在保障、非利士汛在伯利恆、
  • 文理委辦譯本 - 當時大闢在衛所、非利士人戍伯利恆、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當時 大衛 在山寨、 非利士 戍兵在 伯利恆 、
  • Nueva Versión Internacional - David se encontraba en su fortaleza, y en ese tiempo había una guarnición filistea en Belén.
  • 현대인의 성경 - 다윗은 요새에 있었으며 블레셋 사람의 주둔군은 베들레헴에 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Давид тогда был в укреплении, а войска филистимлян в Вифлееме.
  • Восточный перевод - В то время Давуд находился в укреплении, а войска филистимлян были в Вифлееме.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В то время Давуд находился в укреплении, а войска филистимлян были в Вифлееме.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В то время Довуд находился в укреплении, а войска филистимлян были в Вифлееме.
  • La Bible du Semeur 2015 - David se trouvait alors dans son refuge fortifié, et des Philistins avaient pris position à Bethléhem.
  • リビングバイブル - その時、ダビデは要塞におり、ペリシテ人の前哨部隊はベツレヘムを支配していました。
  • Nova Versão Internacional - Estando Davi nessa fortaleza e o destacamento filisteu em Belém,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งนั้นดาวิดอยู่ในที่มั่น ส่วนแนวรบของฟีลิสเตียอยู่ที่เมืองเบธเลเฮม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะ​นั้น​ดาวิด​อยู่​ใน​ที่​หลบ​ภัย และ​ทาง​ข้าม​ที่​เนิน​เขา​ของ​ชาว​ฟีลิสเตีย​ก็​อยู่​ที่​เบธเลเฮม
  • 1 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.
  • Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
  • 1 Sa-mu-ên 23:25 - Đa-vít hay tin Sau-lơ và thuộc hạ người lùng bắt mình, ông liền trốn đến vầng đá trong hoang mạc Ma-ôn. Nhưng Sau-lơ hay được nên cũng đi đến đó.
  • 1 Sa-mu-ên 13:23 - Một đơn vị quân Phi-li-tin kéo đến trấn đóng ngọn đèo Mích-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 13:4 - Toàn dân Ít-ra-ên nghe tin rằng Sau-lơ đã đánh bại đồn quân Phi-li-tin tại Ghinh-ganh, và người Phi-li-tin càng căm ghét người Ít-ra-ên hơn. Vì vậy toàn quân Ít-ra-ên tập trung tại Ghinh-ganh, cùng theo Sau-lơ chiến đấu.
  • 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
圣经
资源
计划
奉献