逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong nhóm Ba Mươi có ba người đi xuống hang đá A-đu-lam để gặp Đa-vít, còn quân đội Phi-li-tin đóng ở thung lũng Rê-pha-im.
- 新标点和合本 - 三十个勇士中的三个人下到磐石那里,进了亚杜兰洞见大卫;非利士的军队在利乏音谷安营。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 三十个领袖中的三个人下到磐石那里,进了亚杜兰洞见大卫;非利士的军队在利乏音谷安营。
- 和合本2010(神版-简体) - 三十个领袖中的三个人下到磐石那里,进了亚杜兰洞见大卫;非利士的军队在利乏音谷安营。
- 当代译本 - 一次,三十位统领中有三位到亚杜兰洞附近的磐石那里见大卫,当时非利士军队在利乏音谷扎营。
- 圣经新译本 - 三十个首领中有三个,下到亚杜兰洞附近的磐石那里去见大卫;非利士人的军队在利乏音谷安营。
- 中文标准译本 - 有一次,三十个首领中的那三个人下去,到亚杜兰山洞的磐石那里去见大卫。非利士人的军队在利乏音谷扎营。
- 现代标点和合本 - 三十个勇士中的三个人下到磐石那里,进了亚杜兰洞见大卫;非利士的军队在利乏音谷安营。
- 和合本(拼音版) - 三十个勇士中的三个人下到磐石那里,进了亚杜兰洞见大卫,非利士的军队在利乏音谷安营。
- New International Version - Three of the thirty chiefs came down to David to the rock at the cave of Adullam, while a band of Philistines was encamped in the Valley of Rephaim.
- New International Reader's Version - David was near the rock at the cave of Adullam. Three of the 30 chiefs came down to him there. A group of Philistines was camped in the Valley of Rephaim.
- English Standard Version - Three of the thirty chief men went down to the rock to David at the cave of Adullam, when the army of Philistines was encamped in the Valley of Rephaim.
- New Living Translation - Once when David was at the rock near the cave of Adullam, the Philistine army was camped in the valley of Rephaim. The Three (who were among the Thirty—an elite group among David’s fighting men) went down to meet him there.
- The Message - The Big Three from the Thirty made a rocky descent to David at the Cave of Adullam while a company of Philistines was camped in the Valley of Rephaim. David was holed up in the Cave while the Philistines were prepared for battle at Bethlehem. David had a sudden craving: “What I wouldn’t give for a drink of water from the well in Bethlehem, the one at the gate!” The Three penetrated the Philistine camp, drew water from the well at the Bethlehem gate, shouldered it, and brought it to David. And then David wouldn’t drink it! He poured it out as a sacred offering to God, saying, “I’d rather be damned by God than drink this! It would be like drinking the lifeblood of these men—they risked their lives to bring it.” So he refused to drink it. These are the kinds of things that the Big Three of the Mighty Men did.
- Christian Standard Bible - Three of the thirty chief men went down to David, to the rock at the cave of Adullam, while the Philistine army was encamped in Rephaim Valley.
- New American Standard Bible - Now three of the thirty chief men went down to the rock to David, into the cave of Adullam, while the army of the Philistines was camping in the Valley of Rephaim.
- New King James Version - Now three of the thirty chief men went down to the rock to David, into the cave of Adullam; and the army of the Philistines encamped in the Valley of Rephaim.
- Amplified Bible - Three of the thirty chief men went down to the rock to David, into the cave of Adullam, while the army of the Philistines was camped in the Valley of Rephaim.
- American Standard Version - And three of the thirty chief men went down to the rock to David, into the cave of Adullam; and the host of the Philistines were encamped in the valley of Rephaim.
- King James Version - Now three of the thirty captains went down to the rock to David, into the cave of Adullam; and the host of the Philistines encamped in the valley of Rephaim.
- New English Translation - Three of the thirty leaders went down to David at the rocky cliff at the cave of Adullam, while a Philistine force was camped in the Valley of Rephaim.
- World English Bible - Three of the thirty chief men went down to the rock to David, into the cave of Adullam; and the army of the Philistines were encamped in the valley of Rephaim.
- 新標點和合本 - 三十個勇士中的三個人下到磐石那裏,進了亞杜蘭洞見大衛;非利士的軍隊在利乏音谷安營。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 三十個領袖中的三個人下到磐石那裏,進了亞杜蘭洞見大衛;非利士的軍隊在利乏音谷安營。
- 和合本2010(神版-繁體) - 三十個領袖中的三個人下到磐石那裏,進了亞杜蘭洞見大衛;非利士的軍隊在利乏音谷安營。
- 當代譯本 - 一次,三十位統領中有三位到亞杜蘭洞附近的磐石那裡見大衛,當時非利士軍隊在利乏音谷紮營。
- 聖經新譯本 - 三十個首領中有三個,下到亞杜蘭洞附近的磐石那裡去見大衛;非利士人的軍隊在利乏音谷安營。
- 呂振中譯本 - 三十個首領之中有三個人下到 亞杜蘭 山寨 巖石那裏去見 大衛 ; 非利士 人的軍兵在 利乏音 山谷紮營。
- 中文標準譯本 - 有一次,三十個首領中的那三個人下去,到亞杜蘭山洞的磐石那裡去見大衛。非利士人的軍隊在利乏音谷紮營。
- 現代標點和合本 - 三十個勇士中的三個人下到磐石那裡,進了亞杜蘭洞見大衛;非利士的軍隊在利乏音谷安營。
- 文理和合譯本 - 三十首領中、有三人下至山巖、入亞杜蘭穴、以覲大衛、非利士軍建營於利乏音谷、
- 文理委辦譯本 - 非利士人建營於哩乏音谷、大闢之傑士三十、其中三人、至亞土蘭巖穴、以覲大闢、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 三十為首者 三十為首者即三十勇士 中三人、一日下至 亞杜蘭 穴旁之磐、就 大衛 、 非利士 軍、列營於 利乏音 谷、
- Nueva Versión Internacional - En otra ocasión, tres de los treinta más valientes fueron a la roca, hasta la cueva de Adulán, donde estaba David; y el ejército filisteo acampaba en el valle de Refayin.
- 현대인의 성경 - 어느 날 30명의 용장 가운데 세 명이 다윗이 숨어 있는 아둘람 굴로 내려갔다. 그때 블레셋군은 르바임 골짜기에 진을 치고 있었고
- Новый Русский Перевод - Трое из тридцати вождей пришли к Давиду к скале у пещеры Адуллам, когда войско филистимлян стояло лагерем в долине Рефаим.
- Восточный перевод - Трое из Тридцатки вождей пришли к Давуду к скале у пещеры Адуллам, когда войско филистимлян стояло станом в долине Рефаим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Трое из Тридцатки вождей пришли к Давуду к скале у пещеры Адуллам, когда войско филистимлян стояло станом в долине Рефаим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Трое из Тридцатки вождей пришли к Довуду к скале у пещеры Адуллам, когда войско филистимлян стояло станом в долине Рефаим.
- La Bible du Semeur 2015 - Un jour, trois des trente chefs vinrent sur le rocher, auprès de David, dans la caverne d’Adoullam, tandis qu’une troupe de Philistins campait dans la vallée des Rephaïm .
- リビングバイブル - ある時、三十人の勇士のうちのこの三人が、アドラムのほら穴に身をひそめていたダビデのもとに来ました。ペリシテ人はレファイムの谷に陣を張っていました。
- Nova Versão Internacional - Quando um grupo de filisteus estava acampado no vale de Refaim, três chefes do batalhão dos Trinta foram encontrar Davi na rocha que há perto da caverna de Adulão.
- Hoffnung für alle - Ein anderes Mal hielten die Philister die Refaïm-Ebene besetzt. In Bethlehem hatten sie einen Posten aufgestellt. David aber hatte sich in einer Bergfestung verschanzt, in der Adullamhöhle. Dort suchten ihn drei seiner dreißig Offiziere auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ครั้งหนึ่งสามยอดนักรบของสามสิบยอดนักรบมาหาดาวิดที่ศิลาที่ถ้ำอดุลลัม ขณะกองทหารของฟีลิสเตียตั้งค่ายอยู่ในหุบเขาเรฟาอิม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีทหาร 3 คนในบรรดาหัวหน้าทหารกล้า 30 คนลงมาหาดาวิดที่ถ้ำที่อดุลลาม พอดีกับที่ชาวฟีลิสเตียกลุ่มหนึ่งตั้งค่ายอยู่ในหุบเขาเรฟาอิม
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 23:13 - Ba người này (cũng thuộc nhóm ba mươi dũng tướng) đã đến hang đá A-đu-lam theo Đa-vít vào mùa gặt. Lúc ấy quân Phi-li-tin đang đóng quân tại thung lũng Rê-pha-im.
- 2 Sa-mu-ên 23:14 - Còn Đa-vít ở trong đồn, vì quân Phi-li-tin vừa chiếm đóng Bết-lê-hem.
- 2 Sa-mu-ên 23:15 - Đa-vít ước ao rằng: “Ôi, ước gì ta uống được nước giếng bên cổng Bết-lê-hem.”
- 2 Sa-mu-ên 23:16 - Vậy, nhóm Bộ Ba băng đồn Phi-li-tin, múc nước giếng bên cổng thành Bết-lê-hem đem về cho Đa-vít. Nhưng ông không chịu uống, ông đổ nước ra dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sa-mu-ên 23:17 - Ông nói: “Chúa Hằng Hữu ơi! Tôi không uống được, vì nước đây khác nào máu của những người đã liều mạng đến nơi đó múc về.”
- 2 Sa-mu-ên 23:18 - Cũng có A-bi-sai, em Giô-áp, con Xê-ru-gia, là người chỉ huy Nhóm Ba Mươi dũng tướng. Có lần ông múa thương cự 300 địch một lúc, cuối cùng ông giết hết những người đó. Vì thế A-bi-sai tạo được thanh thế ngang với Nhóm Tam Hùng.
- 2 Sa-mu-ên 23:19 - Tuy A-bi-sai được trọng vọng hơn ba vị anh hùng và chỉ huy họ, nhưng vẫn không có chân trong Nhóm Tam Hùng.
- 2 Sa-mu-ên 23:20 - Ngoài ra còn có Bê-na-gia, con của Giê-hô-gia-đa, ở Cáp-xê-ên là một dũng sĩ đã tạo được nhiều thành tích oanh liệt. Ông giết hai người Mô-áp có sức mạnh như sư tử. Một hôm khác, khi tuyết đang rơi, ông xuống một cái hầm gặp sư tử liền giết đi.
- 2 Sa-mu-ên 23:21 - Một hôm khác nữa, trong tay chỉ có một cây gậy, Bê-na-gia đấu với một người Ai Cập khổng lồ, trang bị bằng một cây thương. Ông giật thương khỏi tay người Ai Cập, giết địch bằng khí giới của nó.
- 2 Sa-mu-ên 23:22 - Những thành tích này làm cho tên tuổi Bê-na-gia chẳng kém gì Nhóm Tam Hùng.
- 2 Sa-mu-ên 23:23 - Ông được trọng vọng trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng, nhưng không được vào Nhóm Tam Hùng. Đa-vít cử ông chỉ huy đoàn vệ binh.
- 2 Sa-mu-ên 23:24 - Trong Nhóm Ba Mươi dũng tướng gồm có: A-sa-ên, em Giô-áp; Ên-ha-nan, con Đô-đô, ở Bết-lê-hem;
- 2 Sa-mu-ên 23:25 - Sa-ma và Hê-li-ca đều ở Ha-rốt;
- 2 Sa-mu-ên 23:26 - Hê-lết ở Phan-ti; Y-ra, con Y-ke, ở Thê-cô-a;
- 2 Sa-mu-ên 23:27 - A-bi-ê-xe ở A-na-tốt; Mê-bu-nai ở Hu-sa;
- 2 Sa-mu-ên 23:28 - Sanh-môn ở A-hô-hi; Ma-ha-rai ở Nê-tô-pha-tít;
- 2 Sa-mu-ên 23:29 - Hê-lép, con Ba-a-na, ở Nê-tô-pha; Y-tai, con Ri-bai, ở Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min;
- 2 Sa-mu-ên 23:30 - Bê-na-gia ở Phi-ra-thôn; Hi-đai ở suối Ga-ách;
- 2 Sa-mu-ên 23:31 - A-bi-anh-bôn ở A-ra-ba; Ách-ma-vết ở Ba-hu-rim;
- 2 Sa-mu-ên 23:32 - Ê-li-a-ba ở Sa-anh-bôn; các con trai Gia-sen, Giô-na-than;
- 2 Sa-mu-ên 23:33 - Sa-ma và A-hi-am, con Sa-ra, đều ở Ha-ra;
- 2 Sa-mu-ên 23:34 - Ê-li-phê-lết, con A-ha-bai, ở Ma-a-ca; Ê-li-am, con A-hi-tô-phe ở Ghi-lô;
- 2 Sa-mu-ên 23:35 - Hết-rai ở Cát-mên; Pha-rai ở A-ráp;
- 2 Sa-mu-ên 23:36 - Y-ganh, con Na-than ở Xô-ba; Ba-ni ở Gát;
- 2 Sa-mu-ên 23:37 - Xê-lác ở Am-môn; Na-ha-rai ở Bê-ê-rốt, là người mang khí giới cho Giô-áp;
- 2 Sa-mu-ên 23:38 - Y-ra và Ga-rép đều ở Ích-rơ;
- 2 Sa-mu-ên 23:39 - U-ri người Hê-tít. Tổng cộng có ba mươi bảy chiến sĩ anh dũng.
- Mi-ca 1:15 - Hỡi dân cư Ma-rê-sa, Ta sẽ sai một người đến chinh phục thành các ngươi. Vinh quang của Ít-ra-ên sẽ bị dời qua A-đu-lam.
- 1 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.
- Giô-suê 15:8 - Biên giới này tiếp tục chạy qua thung lũng Hi-nôm đến phía nam đất Giê-bu (Giê-ru-sa-lem), lên đến đỉnh núi đối diện phía tây thung lũng Hi-nôn, đến bờ phía bắc thung lũng Rê-pha-im.
- 2 Sa-mu-ên 5:18 - Quân Phi-li-tin kéo đến, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im.
- Giô-suê 12:15 - Vua Líp-na. Vua A-đu-lam.
- 2 Sa-mu-ên 5:22 - Nhưng quân Phi-li-tin quay lại, tràn ra trong thung lũng Rê-pha-im như trước.
- Y-sai 17:5 - Cả vùng đất sẽ giống như một đồng lúa sau khi các thợ gặt ngắt hết lúa. Nó sẽ trở nên hoang tàn, như cánh đồng trong thung lũng Rê-pha-im sau mùa gặt.
- 1 Sử Ký 14:9 - Thấy quân Phi-li-tin đang tràn vào thung lũng Rê-pha-im,