Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • 新标点和合本 - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提、多单(“多单”有作“罗单”的)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提和罗单人 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提和罗单人 。
  • 当代译本 - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提、多单。
  • 圣经新译本 - 雅完的儿子是以利沙、他施,基提人和多单人也是他的子孙。
  • 中文标准译本 - 雅完的儿子是以利沙、塔尔施、基提、罗单。
  • 现代标点和合本 - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提、多单 。
  • 和合本(拼音版) - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提、多单 。
  • New International Version - The sons of Javan: Elishah, Tarshish, the Kittites and the Rodanites.
  • New International Reader's Version - The sons of Javan were Elishah, Tarshish, the Kittites and the Rodanites.
  • English Standard Version - The sons of Javan: Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • New Living Translation - The descendants of Javan were Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • The Message - Javan had Elisha, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • Christian Standard Bible - Javan’s sons: Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • New American Standard Bible - The sons of Javan were Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • New King James Version - The sons of Javan were Elishah, Tarshishah, Kittim, and Rodanim.
  • Amplified Bible - The sons of Javan: Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • American Standard Version - And the sons of Javan: Elishah, and Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • King James Version - And the sons of Javan; Elishah, and Tarshish, Kittim, and Dodanim.
  • New English Translation - The sons of Javan: Elishah, Tarshish, the Kittites, and the Rodanites.
  • World English Bible - The sons of Javan: Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • 新標點和合本 - 雅完的兒子是以利沙、他施、基提、多單(有作羅單的)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅完的兒子是以利沙、他施、基提和羅單人 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅完的兒子是以利沙、他施、基提和羅單人 。
  • 當代譯本 - 雅完的兒子是以利沙、他施、基提、多單。
  • 聖經新譯本 - 雅完的兒子是以利沙、他施,基提人和多單人也是他的子孫。
  • 呂振中譯本 - 雅完 的子孫是 以利沙 、 他施 、 基提 人、 羅單 人。
  • 中文標準譯本 - 雅完的兒子是以利沙、塔爾施、基提、羅單。
  • 現代標點和合本 - 雅完的兒子是以利沙、他施、基提、多單 。
  • 文理和合譯本 - 雅完子、以利沙、他施、基提、多單、○
  • 文理委辦譯本 - 雅番生以利沙、大失、亦為基底、多單、二族之祖。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅完 子 以利沙 、 他施 、 基提 、 多單 、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos de Javán: Elisá, Tarsis, Quitín y Rodanín.
  • 현대인의 성경 - 야완의 아들은 엘리사, 다시스, 깃딤, 로다님이었다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Иавана: Элиша, Таршиш, Киттим и Роданим . ( Быт. 10:6-20 )
  • Восточный перевод - Сыновья Иавана: Элиса, Фарсис, а также киттеи и роданеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Иавана: Элиса, Фарсис, а также киттеи и роданеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Иавана: Элиса, Фарсис, а также киттеи и роданеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Yavân : Elisha, Tarsis, Kittim et Dodanim .
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Javã: Elisá, Társis, Quitim e Rodanim .
  • Hoffnung für alle - Jawans Söhne Elischa und Tarsis; von ihm stammten auch die Kittäer und die Rodaniter ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของยาวาน ได้แก่ เอลีชาห์ ทารชิช คิททิม และโรดานิม ( ปฐก.10:6-20 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาวาน​มี​บุตร​ชื่อ เอลีชาห์ ทาร์ชิช คิทธิม และ​โรดานิม
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 27:6 - Họ làm mái chèo cho ngươi từ cây sồi vùng Ba-san. Sàn tàu của ngươi làm bằng gỗ thông ở miền nam đảo Síp, lại cẩn thêm ngà voi cho đẹp.
  • Giê-rê-mi 2:10 - Hãy đi hướng tây và nhìn đất Kít-tim; hãy đi hướng đông và tìm đến xứ Kê-đa xem xét cho kỹ. Có ai từng nghe điều gì lạ lùng như thế không?
  • Đa-ni-ên 11:30 - Bị các tàu chiến Kít-tim đe dọa, vua phương bắc buộc lòng phải rút quân về nước. Căm thù vì thất bại nhục nhã, vua phương bắc liền trút niềm uất hận trên người dân của giao ước thánh và ưu ái những ai từ bỏ giao ước.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 23:1 - Đây là lời tiên tri về Ty-rơ: Hãy khóc than, hỡi các tàu buôn Ta-rê-si, vì hải cảng và nhà cửa của ngươi đã bị tàn phá! Những tin đồn ngươi nghe từ đảo Kít-tim tất cả đều là sự thật.
  • Y-sai 23:12 - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
  • Dân Số Ký 24:24 - Chiến thuyền sẽ đến từ đảo Síp, làm cho A-sy-ri và Hê-be khốn khổ, rồi họ cũng bị tiêu diệt.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Gia-van là Ê-li-sa, Ta-rê-si, Kít-tim, và Rô-đa-nim.
  • 新标点和合本 - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提、多单(“多单”有作“罗单”的)。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提和罗单人 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提和罗单人 。
  • 当代译本 - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提、多单。
  • 圣经新译本 - 雅完的儿子是以利沙、他施,基提人和多单人也是他的子孙。
  • 中文标准译本 - 雅完的儿子是以利沙、塔尔施、基提、罗单。
  • 现代标点和合本 - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提、多单 。
  • 和合本(拼音版) - 雅完的儿子是以利沙、他施、基提、多单 。
  • New International Version - The sons of Javan: Elishah, Tarshish, the Kittites and the Rodanites.
  • New International Reader's Version - The sons of Javan were Elishah, Tarshish, the Kittites and the Rodanites.
  • English Standard Version - The sons of Javan: Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • New Living Translation - The descendants of Javan were Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • The Message - Javan had Elisha, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • Christian Standard Bible - Javan’s sons: Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • New American Standard Bible - The sons of Javan were Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • New King James Version - The sons of Javan were Elishah, Tarshishah, Kittim, and Rodanim.
  • Amplified Bible - The sons of Javan: Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • American Standard Version - And the sons of Javan: Elishah, and Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • King James Version - And the sons of Javan; Elishah, and Tarshish, Kittim, and Dodanim.
  • New English Translation - The sons of Javan: Elishah, Tarshish, the Kittites, and the Rodanites.
  • World English Bible - The sons of Javan: Elishah, Tarshish, Kittim, and Rodanim.
  • 新標點和合本 - 雅完的兒子是以利沙、他施、基提、多單(有作羅單的)。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅完的兒子是以利沙、他施、基提和羅單人 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅完的兒子是以利沙、他施、基提和羅單人 。
  • 當代譯本 - 雅完的兒子是以利沙、他施、基提、多單。
  • 聖經新譯本 - 雅完的兒子是以利沙、他施,基提人和多單人也是他的子孫。
  • 呂振中譯本 - 雅完 的子孫是 以利沙 、 他施 、 基提 人、 羅單 人。
  • 中文標準譯本 - 雅完的兒子是以利沙、塔爾施、基提、羅單。
  • 現代標點和合本 - 雅完的兒子是以利沙、他施、基提、多單 。
  • 文理和合譯本 - 雅完子、以利沙、他施、基提、多單、○
  • 文理委辦譯本 - 雅番生以利沙、大失、亦為基底、多單、二族之祖。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅完 子 以利沙 、 他施 、 基提 、 多單 、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos de Javán: Elisá, Tarsis, Quitín y Rodanín.
  • 현대인의 성경 - 야완의 아들은 엘리사, 다시스, 깃딤, 로다님이었다.
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Иавана: Элиша, Таршиш, Киттим и Роданим . ( Быт. 10:6-20 )
  • Восточный перевод - Сыновья Иавана: Элиса, Фарсис, а также киттеи и роданеи.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Иавана: Элиса, Фарсис, а также киттеи и роданеи.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Иавана: Элиса, Фарсис, а также киттеи и роданеи.
  • La Bible du Semeur 2015 - Fils de Yavân : Elisha, Tarsis, Kittim et Dodanim .
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Javã: Elisá, Társis, Quitim e Rodanim .
  • Hoffnung für alle - Jawans Söhne Elischa und Tarsis; von ihm stammten auch die Kittäer und die Rodaniter ab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของยาวาน ได้แก่ เอลีชาห์ ทารชิช คิททิม และโรดานิม ( ปฐก.10:6-20 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยาวาน​มี​บุตร​ชื่อ เอลีชาห์ ทาร์ชิช คิทธิม และ​โรดานิม
  • Ê-xê-chi-ên 27:6 - Họ làm mái chèo cho ngươi từ cây sồi vùng Ba-san. Sàn tàu của ngươi làm bằng gỗ thông ở miền nam đảo Síp, lại cẩn thêm ngà voi cho đẹp.
  • Giê-rê-mi 2:10 - Hãy đi hướng tây và nhìn đất Kít-tim; hãy đi hướng đông và tìm đến xứ Kê-đa xem xét cho kỹ. Có ai từng nghe điều gì lạ lùng như thế không?
  • Đa-ni-ên 11:30 - Bị các tàu chiến Kít-tim đe dọa, vua phương bắc buộc lòng phải rút quân về nước. Căm thù vì thất bại nhục nhã, vua phương bắc liền trút niềm uất hận trên người dân của giao ước thánh và ưu ái những ai từ bỏ giao ước.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 23:1 - Đây là lời tiên tri về Ty-rơ: Hãy khóc than, hỡi các tàu buôn Ta-rê-si, vì hải cảng và nhà cửa của ngươi đã bị tàn phá! Những tin đồn ngươi nghe từ đảo Kít-tim tất cả đều là sự thật.
  • Y-sai 23:12 - Chúa phán: “Các ngươi chẳng bao giờ vui sướng nữa, hỡi con gái Si-đôn, vì các ngươi đã bị chà đạp. Dù ngươi có trốn qua Kít-tim, các ngươi cũng chẳng được nghỉ ngơi.”
  • Dân Số Ký 24:24 - Chiến thuyền sẽ đến từ đảo Síp, làm cho A-sy-ri và Hê-be khốn khổ, rồi họ cũng bị tiêu diệt.”
圣经
资源
计划
奉献