Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, Ê-sau còn sinh các con trai khác là Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na, Đi-sôn, Ét-xe, và Đi-san.
  • 新标点和合本 - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察、底珊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察和底珊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察和底珊。
  • 当代译本 - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察、底珊。
  • 圣经新译本 - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察和底珊。
  • 中文标准译本 - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、基比文、亚拿、底顺、以察和底珊。
  • 现代标点和合本 - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察、底珊。
  • 和合本(拼音版) - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察、底珊。
  • New International Version - The sons of Seir: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer and Dishan.
  • New International Reader's Version - The sons of Seir were Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer and Dishan.
  • English Standard Version - The sons of Seir: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • New Living Translation - The descendants of Seir were Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • The Message - Seir then had Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan. Lotan had Hori and Homam. Timna was Lotan’s sister. Shobal had Alian, Manahath, Ebal, Shepho, and Onam. Zibeon had Aiah and Anah. Anah had Dishon. Dishon had Hemdan, Eshban, Ithran, and Keran. Ezer had Bilhan, Zaavan, and Akan. And Dishan had Uz and Aran.
  • Christian Standard Bible - Seir’s sons: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • New American Standard Bible - The sons of Seir were Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • New King James Version - The sons of Seir were Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • Amplified Bible - The sons of Seir: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • American Standard Version - And the sons of Seir: Lotan, and Shobal, and Zibeon, and Anah, and Dishon, and Ezer, and Dishan.
  • King James Version - And the sons of Seir; Lotan, and Shobal, and Zibeon, and Anah, and Dishon, and Ezer, and Dishan.
  • New English Translation - The sons of Seir: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • World English Bible - The sons of Seir: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • 新標點和合本 - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察、底珊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察和底珊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察和底珊。
  • 當代譯本 - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察、底珊。
  • 聖經新譯本 - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察和底珊。
  • 呂振中譯本 - 西珥 的兒子是 羅坍 、 朔巴 、 祭便 、 亞拿 、 底順 、 以察 、 底珊 。
  • 中文標準譯本 - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、基比文、亞拿、底順、以察和底珊。
  • 現代標點和合本 - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察、底珊。
  • 文理和合譯本 - 西珥子、羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察、底珊、
  • 文理委辦譯本 - 西耳子羅單、說八、祭便、亞拿、底順、以察、底山。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西珥 子 羅坍 、 朔巴 、 祭便 、 亞拿 、 底順 、 以察 、 底珊 、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos de Seír: Lotán, Sobal, Zibeón, Aná, Disón, Ezer y Disán.
  • 현대인의 성경 - 세일의 아들은 로단, 소발, 시브온, 아나, 디손, 에셀, 디산이며
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Сеира: Лотан, Шовал, Цивеон, Ана, Дишон, Ецер и Дишан.
  • Восточный перевод - Сыновья Сеира: Лотан, Шовал, Цивеон, Анах, Дишон, Ецер и Дишан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Сеира: Лотан, Шовал, Цивеон, Анах, Дишон, Ецер и Дишан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Сеира: Лотан, Шовал, Цивеон, Анах, Дишон, Ецер и Дишан.
  • La Bible du Semeur 2015 - Descendants de Séir : Lotân, Shobal, Tsibeôn, Ana, Dishôn, Etser et Dishân.
  • リビングバイブル - セイルの子はロタン、ショバル、ツィブオン、アナ、ディション、エツェル、ディシャン、ロタンの妹ティムナ。 ロタンの子はホリとホマム。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Seir: Lotã, Sobal, Zibeão, Aná, Disom, Ézer e Disã.
  • Hoffnung für alle - Seïrs Söhne waren Lotan, Schobal, Zibon, Ana, Dischon, Ezer und Dischan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของเสอีร์ ได้แก่ โลทาน โชบาล ศิเบโอน อานาห์ ดีโชน เอเซอร์ และดีชาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสอีร์​มี​บุตร​ชื่อ โลทาน โชบาล ศิเบโอน อานาห์ ดีโชน เอเซอร์ และ​ดีชาน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 36:20 - Các sắc tộc bản xứ, là hậu tự của Sê-i-rơ, người Hô-rít gồm Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na,
  • Sáng Thế Ký 36:21 - Đi-sôn, Ét-xe, và Đi-san. Đó là các con trai của Sê-i-rơ, trưởng gia tộc người Hô-rít, trong đất Ê-đôm.
  • Sáng Thế Ký 36:22 - Con của Lô-than là Hô-ri và Hê-man. Em gái của Lô-than là Thim-na.
  • Sáng Thế Ký 36:23 - Con của Sô-banh là Anh-van, Ma-na-hát, Ê-banh, Sê-phô, và Ô-nam.
  • Sáng Thế Ký 36:24 - Con của Xi-bê-ôn là Ai-gia và A-na. (Cậu này đã tìm thấy các suối nước nóng giữa hoang mạc trong lúc chăn lừa cho cha mình.)
  • Sáng Thế Ký 36:25 - Con của A-na là Đi-sôn và Ô-hô-li-ba-ma.
  • Sáng Thế Ký 36:26 - Con của Đi-sôn là Hem-đan, Ếch-ban, Ích-ran, và Kê-ran.
  • Sáng Thế Ký 36:27 - Con của Ét-xe là Binh-han, Xa-van, và A-can.
  • Sáng Thế Ký 36:28 - Con của Đi-san là U-xơ và A-ran.
  • Sáng Thế Ký 36:29 - Còn đây là các trưởng tộc người Hô-rít: Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na,
  • Sáng Thế Ký 36:30 - Đi-sôn, Ét-xe, Đi-san. Đó là các trưởng tộc của người Hô-rít, ở tại xứ Sê-i-rơ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, Ê-sau còn sinh các con trai khác là Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na, Đi-sôn, Ét-xe, và Đi-san.
  • 新标点和合本 - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察、底珊。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察和底珊。
  • 和合本2010(神版-简体) - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察和底珊。
  • 当代译本 - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察、底珊。
  • 圣经新译本 - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察和底珊。
  • 中文标准译本 - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、基比文、亚拿、底顺、以察和底珊。
  • 现代标点和合本 - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察、底珊。
  • 和合本(拼音版) - 西珥的儿子是罗坍、朔巴、祭便、亚拿、底顺、以察、底珊。
  • New International Version - The sons of Seir: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer and Dishan.
  • New International Reader's Version - The sons of Seir were Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer and Dishan.
  • English Standard Version - The sons of Seir: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • New Living Translation - The descendants of Seir were Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • The Message - Seir then had Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan. Lotan had Hori and Homam. Timna was Lotan’s sister. Shobal had Alian, Manahath, Ebal, Shepho, and Onam. Zibeon had Aiah and Anah. Anah had Dishon. Dishon had Hemdan, Eshban, Ithran, and Keran. Ezer had Bilhan, Zaavan, and Akan. And Dishan had Uz and Aran.
  • Christian Standard Bible - Seir’s sons: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • New American Standard Bible - The sons of Seir were Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • New King James Version - The sons of Seir were Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • Amplified Bible - The sons of Seir: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • American Standard Version - And the sons of Seir: Lotan, and Shobal, and Zibeon, and Anah, and Dishon, and Ezer, and Dishan.
  • King James Version - And the sons of Seir; Lotan, and Shobal, and Zibeon, and Anah, and Dishon, and Ezer, and Dishan.
  • New English Translation - The sons of Seir: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • World English Bible - The sons of Seir: Lotan, Shobal, Zibeon, Anah, Dishon, Ezer, and Dishan.
  • 新標點和合本 - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察、底珊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察和底珊。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察和底珊。
  • 當代譯本 - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察、底珊。
  • 聖經新譯本 - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察和底珊。
  • 呂振中譯本 - 西珥 的兒子是 羅坍 、 朔巴 、 祭便 、 亞拿 、 底順 、 以察 、 底珊 。
  • 中文標準譯本 - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、基比文、亞拿、底順、以察和底珊。
  • 現代標點和合本 - 西珥的兒子是羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察、底珊。
  • 文理和合譯本 - 西珥子、羅坍、朔巴、祭便、亞拿、底順、以察、底珊、
  • 文理委辦譯本 - 西耳子羅單、說八、祭便、亞拿、底順、以察、底山。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西珥 子 羅坍 、 朔巴 、 祭便 、 亞拿 、 底順 、 以察 、 底珊 、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos de Seír: Lotán, Sobal, Zibeón, Aná, Disón, Ezer y Disán.
  • 현대인의 성경 - 세일의 아들은 로단, 소발, 시브온, 아나, 디손, 에셀, 디산이며
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Сеира: Лотан, Шовал, Цивеон, Ана, Дишон, Ецер и Дишан.
  • Восточный перевод - Сыновья Сеира: Лотан, Шовал, Цивеон, Анах, Дишон, Ецер и Дишан.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Сеира: Лотан, Шовал, Цивеон, Анах, Дишон, Ецер и Дишан.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Сеира: Лотан, Шовал, Цивеон, Анах, Дишон, Ецер и Дишан.
  • La Bible du Semeur 2015 - Descendants de Séir : Lotân, Shobal, Tsibeôn, Ana, Dishôn, Etser et Dishân.
  • リビングバイブル - セイルの子はロタン、ショバル、ツィブオン、アナ、ディション、エツェル、ディシャン、ロタンの妹ティムナ。 ロタンの子はホリとホマム。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Seir: Lotã, Sobal, Zibeão, Aná, Disom, Ézer e Disã.
  • Hoffnung für alle - Seïrs Söhne waren Lotan, Schobal, Zibon, Ana, Dischon, Ezer und Dischan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของเสอีร์ ได้แก่ โลทาน โชบาล ศิเบโอน อานาห์ ดีโชน เอเซอร์ และดีชาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสอีร์​มี​บุตร​ชื่อ โลทาน โชบาล ศิเบโอน อานาห์ ดีโชน เอเซอร์ และ​ดีชาน
  • Sáng Thế Ký 36:20 - Các sắc tộc bản xứ, là hậu tự của Sê-i-rơ, người Hô-rít gồm Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na,
  • Sáng Thế Ký 36:21 - Đi-sôn, Ét-xe, và Đi-san. Đó là các con trai của Sê-i-rơ, trưởng gia tộc người Hô-rít, trong đất Ê-đôm.
  • Sáng Thế Ký 36:22 - Con của Lô-than là Hô-ri và Hê-man. Em gái của Lô-than là Thim-na.
  • Sáng Thế Ký 36:23 - Con của Sô-banh là Anh-van, Ma-na-hát, Ê-banh, Sê-phô, và Ô-nam.
  • Sáng Thế Ký 36:24 - Con của Xi-bê-ôn là Ai-gia và A-na. (Cậu này đã tìm thấy các suối nước nóng giữa hoang mạc trong lúc chăn lừa cho cha mình.)
  • Sáng Thế Ký 36:25 - Con của A-na là Đi-sôn và Ô-hô-li-ba-ma.
  • Sáng Thế Ký 36:26 - Con của Đi-sôn là Hem-đan, Ếch-ban, Ích-ran, và Kê-ran.
  • Sáng Thế Ký 36:27 - Con của Ét-xe là Binh-han, Xa-van, và A-can.
  • Sáng Thế Ký 36:28 - Con của Đi-san là U-xơ và A-ran.
  • Sáng Thế Ký 36:29 - Còn đây là các trưởng tộc người Hô-rít: Lô-than, Sô-banh, Xi-bê-ôn, A-na,
  • Sáng Thế Ký 36:30 - Đi-sôn, Ét-xe, Đi-san. Đó là các trưởng tộc của người Hô-rít, ở tại xứ Sê-i-rơ.
圣经
资源
计划
奉献