逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác, con trai của Áp-ra-ham, sinh Ê-sau và Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 亚伯拉罕生以撒;以撒的儿子是以扫和以色列。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕生以撒;以撒的儿子是以扫和以色列。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕生以撒;以撒的儿子是以扫和以色列。
- 当代译本 - 亚伯拉罕是以撒的父亲。以撒的儿子是以扫和以色列。
- 圣经新译本 - 亚伯拉罕生以撒。以撒的儿子是以扫和以色列。
- 中文标准译本 - 亚伯拉罕生了以撒,以撒的儿子是以扫和以色列。
- 现代标点和合本 - 亚伯拉罕生以撒,以撒的儿子是以扫和以色列。
- 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕生以撒。以撒的儿子是以扫和以色列。
- New International Version - Abraham was the father of Isaac. The sons of Isaac: Esau and Israel.
- New International Reader's Version - Abraham was the father of Isaac. The sons of Isaac were Esau and Israel.
- English Standard Version - Abraham fathered Isaac. The sons of Isaac: Esau and Israel.
- New Living Translation - Abraham was the father of Isaac. The sons of Isaac were Esau and Israel.
- The Message - Abraham had Isaac, and Isaac had Esau and Israel (Jacob). Esau had Eliphaz, Reuel, Jeush, Jalam, and Korah. Eliphaz had Teman, Omar, Zepho, Gatam, Kenaz, Timna, and Amalek. And Reuel had Nahath, Zerah, Shammah, and Mizzah.
- Christian Standard Bible - Abraham fathered Isaac. Isaac’s sons: Esau and Israel.
- New American Standard Bible - Abraham fathered Isaac. The sons of Isaac were Esau and Israel.
- New King James Version - And Abraham begot Isaac. The sons of Isaac were Esau and Israel.
- Amplified Bible - Abraham became the father of Isaac. The sons of Isaac: Esau and Israel (Jacob).
- American Standard Version - And Abraham begat Isaac. The sons of Isaac: Esau, and Israel.
- King James Version - And Abraham begat Isaac. The sons of Isaac; Esau and Israel.
- New English Translation - Abraham was the father of Isaac. The sons of Isaac: Esau and Israel.
- World English Bible - Abraham became the father of Isaac. The sons of Isaac: Esau and Israel.
- 新標點和合本 - 亞伯拉罕生以撒;以撒的兒子是以掃和以色列。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕生以撒;以撒的兒子是以掃和以色列。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕生以撒;以撒的兒子是以掃和以色列。
- 當代譯本 - 亞伯拉罕是以撒的父親。以撒的兒子是以掃和以色列。
- 聖經新譯本 - 亞伯拉罕生以撒。以撒的兒子是以掃和以色列。
- 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 生 以撒 。 以撒 的兒子是 以掃 和 以色列 。
- 中文標準譯本 - 亞伯拉罕生了以撒,以撒的兒子是以掃和以色列。
- 現代標點和合本 - 亞伯拉罕生以撒,以撒的兒子是以掃和以色列。
- 文理和合譯本 - 亞伯拉罕子以撒、以撒子以掃、以色列、○
- 文理委辦譯本 - 以撒生以掃、以色列。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 子 以撒 、 以撒 子 以掃 、與 以色列 、
- Nueva Versión Internacional - Abraham también fue el padre de Isaac. Los hijos de Isaac fueron Esaú e Israel.
- 현대인의 성경 - 아브라함의 아들 이삭에게는 두 아들이 있었는데 그들은 에서와 야곱이었으며
- Новый Русский Перевод - Авраам был отцом Исаака. Сыновья Исаака: Исав и Израиль. ( Быт. 36:10-14 )
- Восточный перевод - Ибрахим был отцом Исхака. Сыновья Исхака: Есав и Исраил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим был отцом Исхака. Сыновья Исхака: Есав и Исраил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим был отцом Исхока. Сыновья Исхока: Эсов и Исроил.
- La Bible du Semeur 2015 - Abraham eut pour fils Isaac qui eut pour fils : Esaü et Israël .
- リビングバイブル - アブラハムの子イサクには、エサウとイスラエルという二人の子がいました。
- Nova Versão Internacional - Abraão gerou Isaque. Estes foram os filhos de Isaque: Esaú e Israel.
- Hoffnung für alle - Abrahams Sohn Isaak hatte zwei Söhne: Esau und Israel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมเป็นบิดาของอิสอัค อิสอัคมีบุตรชายสองคน ได้แก่ เอซาวกับอิสราเอล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัมเป็นบิดาของอิสอัค อิสอัคมีบุตรชื่อ เอซาว และอิสราเอล
交叉引用
- 1 Sử Ký 1:28 - Áp-ra-ham sinh Y-sác và Ích-ma-ên.
- Rô-ma 9:10 - Con trai này là Y-sác, tổ phụ chúng ta. Khi Y-sác cưới Rê-bê-ca, nàng có thai song sinh.
- Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;
- Rô-ma 9:12 - Ngài chọn người của Ngài không theo việc làm tốt hay xấu của họ). Chúa phán bảo Rê-bê-ca: “Đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
- Rô-ma 9:13 - Như Thánh Kinh viết: “Ta yêu Gia-cốp, nhưng ghét Ê-sau.”
- Ma-la-chi 1:2 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta yêu các ngươi.” Nhưng các ngươi hỏi: “Chúa đã tỏ tình yêu ấy cách nào?” Chúa đáp: “Ê-sau là anh Gia-cốp phải không? Thế nhưng Ta yêu Gia-cốp,
- Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
- Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
- Sáng Thế Ký 25:24 - Quả nhiên, Rê-bê-ca sinh đôi.
- Sáng Thế Ký 25:25 - Đứa đầu có nhiều lông đỏ hung hung, nên được đặt tên là Ê-sau.
- Sáng Thế Ký 25:26 - Đứa sau nắm gót chân anh nó, Ê-sau, lúc lọt lòng, nên có tên là Gia-cốp. Năm ấy, Y-sác đã sáu mươi tuổi.
- Sáng Thế Ký 25:27 - Hai đứa trẻ lớn lên. Ê-sau là một thợ săn tài giỏi, thường xông pha nơi đồng nội và rừng xanh; còn Gia-cốp thích sống trầm lặng trong nhà, quanh quẩn bên mẹ.
- Sáng Thế Ký 25:28 - Vì thế, Ê-sau được Y-sác cưng, còn Gia-cốp được mẹ yêu chiều.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:8 - Đức Chúa Trời lập giao ước với Áp-ra-ham, dùng lễ cắt bì làm dấu hiệu. Vì thế, khi sinh Y-sác được tám ngày, Áp-ra-ham làm lễ cắt bì cho con. Y-sác sinh Gia-cốp, Gia-cốp sinh mười hai trưởng tộc.
- Lu-ca 3:34 - Giu-đa con Gia-cốp. Gia-cốp con Y-sác. Y-sác con Áp-ra-ham. Áp-ra-ham con Tha-rê. Tha-rê con Na-cô.
- Ma-thi-ơ 1:2 - Áp-ra-ham sinh Y-sác. Y-sác sinh Gia-cốp. Gia-cốp sinh Giu-đa và các con.
- Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
- Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”