逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hê-nóc, Mê-tu-sê-la, Lê-méc,
- 新标点和合本 - 雅列生以诺;以诺生玛土撒拉;玛土撒拉生拉麦;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以诺,玛土撒拉,拉麦,
- 和合本2010(神版-简体) - 以诺,玛土撒拉,拉麦,
- 当代译本 - 雅列生以诺,以诺生玛土撒拉,玛土撒拉生拉麦,
- 圣经新译本 - 以诺、玛土撒拉、拉麦、
- 中文标准译本 - 以诺,玛土撒拉,拉麦,
- 现代标点和合本 - 雅列生以诺,以诺生玛土撒拉,玛土撒拉生拉麦,
- 和合本(拼音版) - 雅列生以诺;以诺生玛土撒拉;玛土撒拉生拉麦;
- New International Version - Enoch, Methuselah, Lamech, Noah.
- New International Reader's Version - Enoch, Methuselah, Lamech, Noah.
- English Standard Version - Enoch, Methuselah, Lamech;
- New Living Translation - Enoch, Methuselah, Lamech,
- Christian Standard Bible - Enoch, Methuselah, Lamech,
- New American Standard Bible - Enoch, Methuselah, Lamech,
- New King James Version - Enoch, Methuselah, Lamech,
- Amplified Bible - Enoch, Methuselah, Lamech,
- American Standard Version - Enoch, Methuselah, Lamech,
- King James Version - Enoch, Methuselah, Lamech,
- New English Translation - Enoch, Methuselah, Lamech,
- World English Bible - Enoch, Methuselah, Lamech,
- 新標點和合本 - 雅列生以諾;以諾生瑪土撒拉;瑪土撒拉生拉麥;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以諾,瑪土撒拉,拉麥,
- 和合本2010(神版-繁體) - 以諾,瑪土撒拉,拉麥,
- 當代譯本 - 雅列生以諾,以諾生瑪土撒拉,瑪土撒拉生拉麥,
- 聖經新譯本 - 以諾、瑪土撒拉、拉麥、
- 呂振中譯本 - 以諾 , 瑪土撒拉 , 拉麥 ;
- 中文標準譯本 - 以諾,瑪土撒拉,拉麥,
- 現代標點和合本 - 雅列生以諾,以諾生瑪土撒拉,瑪土撒拉生拉麥,
- 文理和合譯本 - 以諾、馬土撒拉、拉麥、
- 文理委辦譯本 - 耶列生以諾、以諾生馬土撒拉、馬土撒拉生拉麥、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶列 生 以諾 、 以諾 生 瑪土撒拉 、 瑪土撒拉 生 拉麥 、
- Nueva Versión Internacional - Enoc, Matusalén, Lamec,
- 현대인의 성경 - 에녹, 므두셀라, 라멕, 노아였으며
- Новый Русский Перевод - Енох, Мафусал, Ламех.
- Восточный перевод - Енох, Мафусал, Ламех,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Енох, Мафусал, Ламех,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Енох, Мафусал, Ламех,
- La Bible du Semeur 2015 - Hénok, Mathusalem, Lémek,
- Nova Versão Internacional - Enoque, Matusalém, Lameque, Noé.
- Hoffnung für alle - Henoch, Metuschelach, Lamech,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอโนค เมธูเสลาห์ ลาเมค โนอาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอโนค เมธูเสลาห์ ลาเมค
交叉引用
- Sáng Thế Ký 5:21 - Khi Hê-nóc 65 tuổi, ông sinh Mê-tu-sê-la.
- Sáng Thế Ký 5:22 - Sau khi sinh Mê-tu-sê-la, Hê-nóc sống thêm 300 năm, đồng đi với Đức Chúa Trời, và ông có thêm con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 5:23 - Hê-nóc sống được 365 năm,
- Sáng Thế Ký 5:24 - ông đồng đi với Đức Chúa Trời, tận hưởng liên hệ gần gũi với Ngài. Một ngày kia thình lình ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đem ông đi.
- Sáng Thế Ký 5:25 - Khi Mê-tu-sê-la 187 tuổi, ông sinh Lê-méc.
- Sáng Thế Ký 5:26 - Sau khi sinh Lê-méc, Mê-tu-sê-la còn sống thêm 782 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 5:27 - Vậy, Mê-tu-sê-la thọ 969 tuổi.
- Sáng Thế Ký 5:28 - Khi Lê-méc 182 tuổi, ông sinh một con trai.
- Sáng Thế Ký 5:29 - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
- Sáng Thế Ký 5:30 - Sau khi sinh Nô-ê, Lê-méc còn sống thêm 595 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 5:31 - Vậy, Lê-méc thọ 777 tuổi.
- Lu-ca 3:36 - Sa-la con Cai-nam. Cai-nam con A-bác-sát. A-bác-sát con Sem. Sem con Nô-ê. Nô-ê con Lê-méc.
- Lu-ca 3:37 - Lê-méc con Mê-tu-sê-la. Mê-tu-sê-la con Hê-nóc. Hê-nóc con Gia-rết. Gia-rết con Ma-ha-la-ên. Ma-ha-la-ên con Kê-nan.
- Hê-bơ-rơ 11:5 - Bởi đức tin, Hê-nóc được tiếp đón về thiên đàng, không phải vào cõi chết—“ông biến mất, vì Đức Chúa Trời đã cất ông lên trời.” Trước khi được cất lên, ông đã được chứng nhận là người làm hài lòng Đức Chúa Trời.
- Giu-đe 1:14 - Hê-nóc, vị tổ bảy đời sau A-đam đã nói tiên tri về họ rằng: “Trông kìa, Chúa đang ngự đến với muôn triệu thánh đồ.