Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham sinh Y-sác và Ích-ma-ên.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕的儿子是以撒、以实玛利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕的儿子是以撒和以实玛利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕的儿子是以撒和以实玛利。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕的儿子是以撒和以实玛利。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕的儿子是以撒和以实玛利。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕的儿子是以撒和以实玛利。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕的儿子是以撒、以实玛利。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕的儿子是以撒、以实玛利。
  • New International Version - The sons of Abraham: Isaac and Ishmael.
  • New International Reader's Version - The sons of Abraham were Isaac and Ishmael.
  • English Standard Version - The sons of Abraham: Isaac and Ishmael.
  • New Living Translation - The sons of Abraham were Isaac and Ishmael.
  • Christian Standard Bible - Abraham’s sons: Isaac and Ishmael.
  • New American Standard Bible - The sons of Abraham were Isaac and Ishmael.
  • New King James Version - The sons of Abraham were Isaac and Ishmael.
  • Amplified Bible - The sons of Abraham: Isaac [by his wife Sarah] and Ishmael [by Hagar her maid].
  • American Standard Version - The sons of Abraham: Isaac, and Ishmael.
  • King James Version - The sons of Abraham; Isaac, and Ishmael.
  • New English Translation - The sons of Abraham: Isaac and Ishmael.
  • World English Bible - The sons of Abraham: Isaac and Ishmael.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕的兒子是以撒、以實瑪利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕的兒子是以撒和以實瑪利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕的兒子是以撒和以實瑪利。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕的兒子是以撒和以實瑪利。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕的兒子是以撒和以實瑪利。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 的兒子是 以撒 、 以實瑪利 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕的兒子是以撒和以實瑪利。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕的兒子是以撒、以實瑪利。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕子、以撒、以實瑪利、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕子以撒、以實馬利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 子 以撒 、 以實瑪利 、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos de Abraham: Isaac e Ismael.
  • 현대인의 성경 - 아브라함의 아들은 이삭과 이스마엘이었으며
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Авраама: Исаак и Измаил. ( Быт. 25:12-16 )
  • Восточный перевод - Сыновья Ибрахима: Исхак и Исмаил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Ибрахима: Исхак и Исмаил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Иброхима: Исхок и Исмоил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham eut pour fils : Isaac et Ismaël.
  • リビングバイブル - アブラハムの子はイサクとイシュマエル。 イシュマエルの子孫は次のとおり。長男ネバヨテ、ケダル、アデベエル、ミブサム、ミシュマ、ドマ、マサ、ハダデ、テマ、エトル、ナフィシュ、ケデマ。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Abraão: Isaque e Ismael.
  • Hoffnung für alle - Abrahams Söhne hießen Isaak und Ismael.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของอับราฮัม ได้แก่ อิสอัคกับอิชมาเอล ( ปฐก.25:12-16 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​มี​บุตร​ชื่อ อิสอัค และ​อิชมาเอล
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • Sáng Thế Ký 17:20 - Còn Ích-ma-ên, Ta đã nghe lời con xin. Ta ban phước lành cho nó và cho nó sinh sôi nẩy nở đông đúc thành một dân tộc lớn. Nó sẽ làm tổ phụ mười hai vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • Sáng Thế Ký 21:9 - Sa-ra chợt thấy Ích-ma-ên—đứa con mà A-ga, người nữ tì Ai Cập, đã sinh cho Áp-ra-ham—trêu chọc Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • Sáng Thế Ký 16:12 - Con trai con sẽ như lừa rừng. Nó sẽ chống mọi người, và ai cũng chống lại nó. Nó sẽ chống nghịch các anh em của nó.”
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Sáng Thế Ký 16:14 - Nàng đặt tên suối nước là La-chai-roi nghĩa là “Suối của Đấng Hằng Sống đã đoái xem tôi.” Dòng suối ấy chảy giữa Ca-đe và Bê-rết.
  • Sáng Thế Ký 16:15 - Nàng sinh một con trai. Áp-ram đặt tên con là Ích-ma-ên.
  • Sáng Thế Ký 16:16 - Áp-ram đã tám mươi sáu tuổi khi Ích-ma-ên ra đời.
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • Sáng Thế Ký 21:4 - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
  • Sáng Thế Ký 21:5 - Lúc Y-sác ra đời, Áp-ra-ham đã được 100 tuổi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham sinh Y-sác và Ích-ma-ên.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕的儿子是以撒、以实玛利。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕的儿子是以撒和以实玛利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕的儿子是以撒和以实玛利。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕的儿子是以撒和以实玛利。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕的儿子是以撒和以实玛利。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕的儿子是以撒和以实玛利。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕的儿子是以撒、以实玛利。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕的儿子是以撒、以实玛利。
  • New International Version - The sons of Abraham: Isaac and Ishmael.
  • New International Reader's Version - The sons of Abraham were Isaac and Ishmael.
  • English Standard Version - The sons of Abraham: Isaac and Ishmael.
  • New Living Translation - The sons of Abraham were Isaac and Ishmael.
  • Christian Standard Bible - Abraham’s sons: Isaac and Ishmael.
  • New American Standard Bible - The sons of Abraham were Isaac and Ishmael.
  • New King James Version - The sons of Abraham were Isaac and Ishmael.
  • Amplified Bible - The sons of Abraham: Isaac [by his wife Sarah] and Ishmael [by Hagar her maid].
  • American Standard Version - The sons of Abraham: Isaac, and Ishmael.
  • King James Version - The sons of Abraham; Isaac, and Ishmael.
  • New English Translation - The sons of Abraham: Isaac and Ishmael.
  • World English Bible - The sons of Abraham: Isaac and Ishmael.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕的兒子是以撒、以實瑪利。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕的兒子是以撒和以實瑪利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕的兒子是以撒和以實瑪利。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕的兒子是以撒和以實瑪利。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕的兒子是以撒和以實瑪利。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 的兒子是 以撒 、 以實瑪利 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕的兒子是以撒和以實瑪利。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕的兒子是以撒、以實瑪利。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕子、以撒、以實瑪利、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕子以撒、以實馬利。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 子 以撒 、 以實瑪利 、
  • Nueva Versión Internacional - Hijos de Abraham: Isaac e Ismael.
  • 현대인의 성경 - 아브라함의 아들은 이삭과 이스마엘이었으며
  • Новый Русский Перевод - Сыновья Авраама: Исаак и Измаил. ( Быт. 25:12-16 )
  • Восточный перевод - Сыновья Ибрахима: Исхак и Исмаил.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Ибрахима: Исхак и Исмаил.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Иброхима: Исхок и Исмоил.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham eut pour fils : Isaac et Ismaël.
  • リビングバイブル - アブラハムの子はイサクとイシュマエル。 イシュマエルの子孫は次のとおり。長男ネバヨテ、ケダル、アデベエル、ミブサム、ミシュマ、ドマ、マサ、ハダデ、テマ、エトル、ナフィシュ、ケデマ。
  • Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Abraão: Isaque e Ismael.
  • Hoffnung für alle - Abrahams Söhne hießen Isaak und Ismael.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของอับราฮัม ได้แก่ อิสอัคกับอิชมาเอล ( ปฐก.25:12-16 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​มี​บุตร​ชื่อ อิสอัค และ​อิชมาเอล
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • Sáng Thế Ký 17:20 - Còn Ích-ma-ên, Ta đã nghe lời con xin. Ta ban phước lành cho nó và cho nó sinh sôi nẩy nở đông đúc thành một dân tộc lớn. Nó sẽ làm tổ phụ mười hai vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 17:21 - Tuy nhiên, Ta sẽ lập giao ước với Y-sác, mà Sa-ra sẽ sinh ra cho con vào độ này sang năm.”
  • Sáng Thế Ký 21:9 - Sa-ra chợt thấy Ích-ma-ên—đứa con mà A-ga, người nữ tì Ai Cập, đã sinh cho Áp-ra-ham—trêu chọc Y-sác,
  • Sáng Thế Ký 21:10 - liền nói với Áp-ra-ham: “Ông phải đuổi mẹ con nô lệ ấy đi! Tôi không cho thằng bé đó hưởng gia tài với Y-sác con tôi đâu!”
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • Sáng Thế Ký 16:12 - Con trai con sẽ như lừa rừng. Nó sẽ chống mọi người, và ai cũng chống lại nó. Nó sẽ chống nghịch các anh em của nó.”
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Sáng Thế Ký 16:14 - Nàng đặt tên suối nước là La-chai-roi nghĩa là “Suối của Đấng Hằng Sống đã đoái xem tôi.” Dòng suối ấy chảy giữa Ca-đe và Bê-rết.
  • Sáng Thế Ký 16:15 - Nàng sinh một con trai. Áp-ram đặt tên con là Ích-ma-ên.
  • Sáng Thế Ký 16:16 - Áp-ram đã tám mươi sáu tuổi khi Ích-ma-ên ra đời.
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 21:3 - Áp-ra-ham đặt tên con là Y-sác
  • Sáng Thế Ký 21:4 - và làm lễ cắt bì cho Y-sác khi mới được tám ngày, như lời Đức Chúa Trời phán dặn.
  • Sáng Thế Ký 21:5 - Lúc Y-sác ra đời, Áp-ra-ham đã được 100 tuổi.
圣经
资源
计划
奉献