逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và Tha-rê sinh Áp-ram cũng gọi là Áp-ra-ham.
- 新标点和合本 - 他拉生亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
- 当代译本 - 他拉生亚伯兰,又名亚伯拉罕。
- 圣经新译本 - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
- 中文标准译本 - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
- 现代标点和合本 - 他拉生亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
- 和合本(拼音版) - 他拉生亚伯兰;亚伯兰就是亚伯拉罕。
- New International Version - and Abram (that is, Abraham).
- New International Reader's Version - Abram. Abram was also called Abraham.
- English Standard Version - Abram, that is, Abraham.
- New Living Translation - and Abram, later known as Abraham.
- Christian Standard Bible - and Abram (that is, Abraham).
- New American Standard Bible - and Abram, that is Abraham.
- New King James Version - and Abram, who is Abraham.
- Amplified Bible - Abram, the same as Abraham.
- American Standard Version - Abram (the same is Abraham).
- King James Version - Abram; the same is Abraham.
- New English Translation - Abram (that is, Abraham).
- World English Bible - Abram (also called Abraham).
- 新標點和合本 - 他拉生亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
- 當代譯本 - 他拉生亞伯蘭,又名亞伯拉罕。
- 聖經新譯本 - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
- 呂振中譯本 - 亞伯蘭 , 亞伯蘭 就是 亞伯拉罕 。
- 中文標準譯本 - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
- 現代標點和合本 - 他拉生亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
- 文理和合譯本 - 亞伯蘭、即亞伯拉罕、○
- 文理委辦譯本 - 他拉生亞伯蘭、即亞伯拉罕是。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他拉 生 亞伯蘭 、 亞伯蘭 即 亞伯拉罕 、
- Nueva Versión Internacional - y Abram, que es también Abraham.
- 현대인의 성경 - 아브람 곧 아브라함의 순서로 되어 있다.
- Новый Русский Перевод - Аврам (позже он был назван Авраамом).
- Восточный перевод - Ибрам (позже он был назван Ибрахимом).
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрам (позже он был назван Ибрахимом).
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ибром (позже он был назван Иброхимом).
- La Bible du Semeur 2015 - Abram, c’est-à-dire Abraham.
- Nova Versão Internacional - e Abrão, que é Abraão.
- Hoffnung für alle - Abram, der später Abraham genannt wurde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอับราม (คืออับราฮัม)
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราม คืออับราฮัม
交叉引用
- Sáng Thế Ký 11:27 - Đây là dòng dõi Tha-rê: Tha-rê sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran. Ha-ran sinh Lót.
- Sáng Thế Ký 11:28 - Ha-ran mất sớm tại quê hương (xứ U-rơ của người Canh-đê), khi Tha-rê hãy còn sống.
- Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
- Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
- Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
- Sáng Thế Ký 11:32 - Tha-rê thọ 205 tuổi và qua đời tại Ha-ran.
- Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
- Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
- Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.