Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và Tha-rê sinh Áp-ram cũng gọi là Áp-ra-ham.
  • 新标点和合本 - 他拉生亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 当代译本 - 他拉生亚伯兰,又名亚伯拉罕。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 现代标点和合本 - 他拉生亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 和合本(拼音版) - 他拉生亚伯兰;亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • New International Version - and Abram (that is, Abraham).
  • New International Reader's Version - Abram. Abram was also called Abraham.
  • English Standard Version - Abram, that is, Abraham.
  • New Living Translation - and Abram, later known as Abraham.
  • Christian Standard Bible - and Abram (that is, Abraham).
  • New American Standard Bible - and Abram, that is Abraham.
  • New King James Version - and Abram, who is Abraham.
  • Amplified Bible - Abram, the same as Abraham.
  • American Standard Version - Abram (the same is Abraham).
  • King James Version - Abram; the same is Abraham.
  • New English Translation - Abram (that is, Abraham).
  • World English Bible - Abram (also called Abraham).
  • 新標點和合本 - 他拉生亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 當代譯本 - 他拉生亞伯蘭,又名亞伯拉罕。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 , 亞伯蘭 就是 亞伯拉罕 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 現代標點和合本 - 他拉生亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭、即亞伯拉罕、○
  • 文理委辦譯本 - 他拉生亞伯蘭、即亞伯拉罕是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他拉 生 亞伯蘭 、 亞伯蘭 即 亞伯拉罕 、
  • Nueva Versión Internacional - y Abram, que es también Abraham.
  • 현대인의 성경 - 아브람 곧 아브라함의 순서로 되어 있다.
  • Новый Русский Перевод - Аврам (позже он был назван Авраамом).
  • Восточный перевод - Ибрам (позже он был назван Ибрахимом).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрам (позже он был назван Ибрахимом).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ибром (позже он был назван Иброхимом).
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram, c’est-à-dire Abraham.
  • Nova Versão Internacional - e Abrão, que é Abraão.
  • Hoffnung für alle - Abram, der später Abraham genannt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอับราม (คืออับราฮัม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราม คือ​อับราฮัม
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 11:27 - Đây là dòng dõi Tha-rê: Tha-rê sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran. Ha-ran sinh Lót.
  • Sáng Thế Ký 11:28 - Ha-ran mất sớm tại quê hương (xứ U-rơ của người Canh-đê), khi Tha-rê hãy còn sống.
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Sáng Thế Ký 11:32 - Tha-rê thọ 205 tuổi và qua đời tại Ha-ran.
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và Tha-rê sinh Áp-ram cũng gọi là Áp-ra-ham.
  • 新标点和合本 - 他拉生亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 当代译本 - 他拉生亚伯兰,又名亚伯拉罕。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 现代标点和合本 - 他拉生亚伯兰,亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • 和合本(拼音版) - 他拉生亚伯兰;亚伯兰就是亚伯拉罕。
  • New International Version - and Abram (that is, Abraham).
  • New International Reader's Version - Abram. Abram was also called Abraham.
  • English Standard Version - Abram, that is, Abraham.
  • New Living Translation - and Abram, later known as Abraham.
  • Christian Standard Bible - and Abram (that is, Abraham).
  • New American Standard Bible - and Abram, that is Abraham.
  • New King James Version - and Abram, who is Abraham.
  • Amplified Bible - Abram, the same as Abraham.
  • American Standard Version - Abram (the same is Abraham).
  • King James Version - Abram; the same is Abraham.
  • New English Translation - Abram (that is, Abraham).
  • World English Bible - Abram (also called Abraham).
  • 新標點和合本 - 他拉生亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 當代譯本 - 他拉生亞伯蘭,又名亞伯拉罕。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 , 亞伯蘭 就是 亞伯拉罕 。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 現代標點和合本 - 他拉生亞伯蘭,亞伯蘭就是亞伯拉罕。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭、即亞伯拉罕、○
  • 文理委辦譯本 - 他拉生亞伯蘭、即亞伯拉罕是。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他拉 生 亞伯蘭 、 亞伯蘭 即 亞伯拉罕 、
  • Nueva Versión Internacional - y Abram, que es también Abraham.
  • 현대인의 성경 - 아브람 곧 아브라함의 순서로 되어 있다.
  • Новый Русский Перевод - Аврам (позже он был назван Авраамом).
  • Восточный перевод - Ибрам (позже он был назван Ибрахимом).
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрам (позже он был назван Ибрахимом).
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ибром (позже он был назван Иброхимом).
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram, c’est-à-dire Abraham.
  • Nova Versão Internacional - e Abrão, que é Abraão.
  • Hoffnung für alle - Abram, der später Abraham genannt wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอับราม (คืออับราฮัม)
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราม คือ​อับราฮัม
  • Sáng Thế Ký 11:27 - Đây là dòng dõi Tha-rê: Tha-rê sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran. Ha-ran sinh Lót.
  • Sáng Thế Ký 11:28 - Ha-ran mất sớm tại quê hương (xứ U-rơ của người Canh-đê), khi Tha-rê hãy còn sống.
  • Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
  • Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
  • Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
  • Sáng Thế Ký 11:32 - Tha-rê thọ 205 tuổi và qua đời tại Ha-ran.
  • Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
  • Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
  • Sáng Thế Ký 17:5 - Ta sẽ đổi tên con. Người ta không gọi con là Áp-ram (nghĩa là cha tôn quý) nữa; nhưng gọi là Áp-ra-ham (nghĩa là cha của các dân tộc)—vì Ta cho con làm tổ phụ nhiều dân tộc.
圣经
资源
计划
奉献