逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, con trai của Sem là: A-bác-sát. A-bác-sát sinh Sê-lách. Sê-lách sinh Hê-be.
- 新标点和合本 - 闪 生 亚法撒;亚法撒生沙拉;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 闪,亚法撒,沙拉,
- 和合本2010(神版-简体) - 闪,亚法撒,沙拉,
- 当代译本 - 闪生亚法撒,亚法撒生沙拉,
- 圣经新译本 - 闪、亚法撒、沙拉、
- 中文标准译本 - 闪,亚法撒,沙拉,
- 现代标点和合本 - 闪生亚法撒,亚法撒生沙拉,
- 和合本(拼音版) - 闪 生 亚法撒;亚法撒生沙拉;
- New International Version - Shem, Arphaxad, Shelah,
- New International Reader's Version - Shem, Arphaxad, Shelah,
- English Standard Version - Shem, Arpachshad, Shelah;
- New Living Translation - So this is the family line descended from Shem: Arphaxad, Shelah,
- The Message - The three main branches in summary: Shem, Arphaxad, Shelah, Eber, Peleg, Reu, Serug, Nahor, Terah, and Abram (Abraham). And Abraham had Isaac and Ishmael.
- Christian Standard Bible - Shem, Arpachshad, Shelah,
- New American Standard Bible - Shem, Arpachshad, Shelah,
- New King James Version - Shem, Arphaxad, Shelah,
- Amplified Bible - Shem [his genealogical line], Arpachshad, Shelah,
- American Standard Version - Shem, Arpachshad, Shelah,
- King James Version - Shem, Arphaxad, Shelah,
- New English Translation - Shem, Arphaxad, Shelah,
- World English Bible - Shem, Arpachshad, Shelah,
- 新標點和合本 - 閃 生 亞法撒;亞法撒生沙拉;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 閃,亞法撒,沙拉,
- 和合本2010(神版-繁體) - 閃,亞法撒,沙拉,
- 當代譯本 - 閃生亞法撒,亞法撒生沙拉,
- 聖經新譯本 - 閃、亞法撒、沙拉、
- 呂振中譯本 - 閃 , 亞法撒 , 沙拉 ;
- 中文標準譯本 - 閃,亞法撒,沙拉,
- 現代標點和合本 - 閃生亞法撒,亞法撒生沙拉,
- 文理和合譯本 - 閃之後、繼有亞法撒、沙拉、
- 文理委辦譯本 - 閃生亞法撒、亞法撒生示拉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 閃 生 亞法撒 、 亞法撒 生 沙拉 、
- Nueva Versión Internacional - Sem, Arfaxad, Selá,
- 현대인의 성경 - 셈에서 아브라함까지의 족보는 셈, 아르박삿, 셀라,
- Новый Русский Перевод - Сим, Арпахшад, Шелах;
- Восточный перевод - Сим, Арфаксад, Шелах,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сим, Арфаксад, Шелах,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сим, Арфаксад, Шелах,
- La Bible du Semeur 2015 - Sem , Arpakshad , Shélah,
- リビングバイブル - こういうわけで、セムの子はアルパクシャデ、その子はシェラフ。以下、エベル、ペレグ、レウ、セルグ、ナホル、テラ、アブラム(のちにアブラハムと改名)と続きます。
- Nova Versão Internacional - Sem, Arfaxade , Salá,
- Hoffnung für alle - Dies ist die Linie von Sem bis Abraham: Sem, Arpachschad, Schelach,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เชม อารปัคชาด เชลาห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชม อาร์ปัคชาด เชลาห์
交叉引用
- Lu-ca 3:34 - Giu-đa con Gia-cốp. Gia-cốp con Y-sác. Y-sác con Áp-ra-ham. Áp-ra-ham con Tha-rê. Tha-rê con Na-cô.
- Lu-ca 3:35 - Na-cô con Sê-rúc. Sê-rúc con Rê-hu. Rê-hu con Bê-léc. Bê-léc con Hê-be. Hê-be con Sa-la.
- Lu-ca 3:36 - Sa-la con Cai-nam. Cai-nam con A-bác-sát. A-bác-sát con Sem. Sem con Nô-ê. Nô-ê con Lê-méc.
- Sáng Thế Ký 11:10 - Đây là dòng dõi Sem: Hai năm sau nước lụt, Sem được 100 tuổi, sinh A-bác-sát.
- Sáng Thế Ký 11:11 - Sau khi sinh A-bác-sát, Sem còn sống thêm 500 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:12 - A-bác-sát được 35 tuổi, sinh Sê-lách.
- Sáng Thế Ký 11:13 - Sau khi sinh Sê-lách, A-bác-sát còn sống thêm 403 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:14 - Khi Sê-lách được 30 tuổi, ông sinh Hê-be.
- Sáng Thế Ký 11:15 - Sau khi sinh Hê-be, Sê-lách còn sống thêm 403 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:16 - Khi Hê-be được 34 tuổi, ông sinh Bê-léc.
- Sáng Thế Ký 11:17 - Sau khi sinh Bê-léc, Hê-be còn sống thêm 430 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:18 - Khi Bê-léc được 30 tuổi, ông sinh Rê-hu.
- Sáng Thế Ký 11:19 - Sau khi sinh Rê-hu, Bê-léc còn sống thêm 209 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:20 - Khi Rê-hu được 32 tuổi, ông sinh Sê-rúc.
- Sáng Thế Ký 11:21 - Sau khi sinh Sê-rúc, Rê-hu còn sống thêm 207 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:22 - Khi Sê-rúc được 30 tuổi, ông sinh Na-cô.
- Sáng Thế Ký 11:23 - Sau khi sinh Na-cô, Sê-rúc còn sống thêm 200 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:24 - Khi Na-cô được 29 tuổi, ông sinh Tha-rê.
- Sáng Thế Ký 11:25 - Sau khi sinh Tha-rê, Na-cô còn sống thêm 119 năm và sinh con trai con gái.
- Sáng Thế Ký 11:26 - Khi Tha-rê được 70 tuổi, ông sinh Áp-ram, Na-cô, và Ha-ran.