Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ô-phia, Ha-vi-la, và Giô-báp. Tất cả những người đó là con trai của Giốc-tan.
  • 新标点和合本 - 阿斐、哈腓拉、约巴。这都是约坍的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 阿斐、哈腓拉和约巴。这些都是约坍的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 阿斐、哈腓拉和约巴。这些都是约坍的儿子。
  • 当代译本 - 阿斐、哈腓拉、约巴。这些都是约坍的儿子。
  • 圣经新译本 - 阿斐、哈腓拉、约巴。这些人都是约坍的儿子。
  • 中文标准译本 - 俄斐、哈腓拉、约巴。这些全都是约坍的儿子。
  • 现代标点和合本 - 阿斐、哈腓拉、约巴,这都是约坍的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 阿斐、哈腓拉、约巴;这都是约坍的儿子。
  • New International Version - Ophir, Havilah and Jobab. All these were sons of Joktan.
  • New International Reader's Version - Ophir, Havilah and Jobab. All of them were sons of Joktan.
  • English Standard Version - Ophir, Havilah, and Jobab; all these were the sons of Joktan.
  • New Living Translation - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were descendants of Joktan.
  • Christian Standard Bible - Ophir, Havilah, and Jobab. All of these were Joktan’s sons.
  • New American Standard Bible - Ophir, Havilah, and Jobab; all these were the sons of Joktan.
  • New King James Version - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • Amplified Bible - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • American Standard Version - and Ophir, and Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • King James Version - And Ophir, and Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • New English Translation - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • World English Bible - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • 新標點和合本 - 阿斐、哈腓拉、約巴。這都是約坍的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 阿斐、哈腓拉和約巴。這些都是約坍的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 阿斐、哈腓拉和約巴。這些都是約坍的兒子。
  • 當代譯本 - 阿斐、哈腓拉、約巴。這些都是約坍的兒子。
  • 聖經新譯本 - 阿斐、哈腓拉、約巴。這些人都是約坍的兒子。
  • 呂振中譯本 - 阿斐 、 哈腓拉 、 約巴 :這些人都是 約坍 的子孫。
  • 中文標準譯本 - 俄斐、哈腓拉、約巴。這些全都是約坍的兒子。
  • 現代標點和合本 - 阿斐、哈腓拉、約巴,這都是約坍的兒子。
  • 文理和合譯本 - 阿斐、哈腓拉、約巴、此皆約坍之子、○
  • 文理委辦譯本 - 阿妃、哈腓拉、約八。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿斐 、 哈非拉 、 約巴 、此皆 約坍 之子、
  • Nueva Versión Internacional - Ofir, Javilá y Jobab. Todos estos fueron hijos de Joctán.
  • 현대인의 성경 - 오빌, 하윌라, 요밥이었다.
  • Новый Русский Перевод - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
  • Восточный перевод - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ophir, Havila et Yobab. Tous ceux-là étaient des descendants de Yoqtân.
  • Nova Versão Internacional - Ofir, Havilá e Jobabe. Todos esses foram filhos de Joctã.
  • Hoffnung für alle - Ofir, Hawila und Jobab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอฟีร์ ฮาวิลาห์ และโยบับ คนเหล่านี้เป็นบุตรของโยกทาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอฟีร์ ฮาวิลาห์ โยบับ คน​เหล่า​นี้​เป็น​บุตร​ของ​โยกทาน
交叉引用
  • Y-sai 13:12 - Ta sẽ khiến số người sống sót hiếm hơn vàng— ít hơn vàng ròng Ô-phia.
  • Sáng Thế Ký 25:18 - Dòng dõi của Ích-ma-ên định cư ở trước mặt anh em họ, từ Ha-vi-la đến Su-rơ đối ngang Ai Cập, trên đường đi A-sy-ri.
  • Sáng Thế Ký 2:11 - Nhánh thứ nhất là Bi-sôn, chảy quanh xứ Ha-vi-la.
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • Sáng Thế Ký 10:29 - Ô-phia, Ha-vi-la, và Giô-báp. Đó là các con trai Giốc-tan.
  • 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
  • 1 Sa-mu-ên 15:7 - Sau-lơ đánh bại người A-ma-léc từ Ha-vi-la đến Su-rơ, về phía đông Ai Cập.
  • 1 Các Vua 9:28 - Họ thực hiện nhiều chuyến đi tìm vàng tại Ô-phia, và đem về cho Sa-lô-môn đến gần mười sáu tấn vàng.
  • 1 Các Vua 10:11 - (Khi đoàn tàu của Hi-ram đi chở vàng Ô-phia, cũng đem về rất nhiều gỗ bạch đàn và ngọc.
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ô-phia, Ha-vi-la, và Giô-báp. Tất cả những người đó là con trai của Giốc-tan.
  • 新标点和合本 - 阿斐、哈腓拉、约巴。这都是约坍的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 阿斐、哈腓拉和约巴。这些都是约坍的儿子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 阿斐、哈腓拉和约巴。这些都是约坍的儿子。
  • 当代译本 - 阿斐、哈腓拉、约巴。这些都是约坍的儿子。
  • 圣经新译本 - 阿斐、哈腓拉、约巴。这些人都是约坍的儿子。
  • 中文标准译本 - 俄斐、哈腓拉、约巴。这些全都是约坍的儿子。
  • 现代标点和合本 - 阿斐、哈腓拉、约巴,这都是约坍的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 阿斐、哈腓拉、约巴;这都是约坍的儿子。
  • New International Version - Ophir, Havilah and Jobab. All these were sons of Joktan.
  • New International Reader's Version - Ophir, Havilah and Jobab. All of them were sons of Joktan.
  • English Standard Version - Ophir, Havilah, and Jobab; all these were the sons of Joktan.
  • New Living Translation - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were descendants of Joktan.
  • Christian Standard Bible - Ophir, Havilah, and Jobab. All of these were Joktan’s sons.
  • New American Standard Bible - Ophir, Havilah, and Jobab; all these were the sons of Joktan.
  • New King James Version - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • Amplified Bible - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • American Standard Version - and Ophir, and Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • King James Version - And Ophir, and Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • New English Translation - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • World English Bible - Ophir, Havilah, and Jobab. All these were the sons of Joktan.
  • 新標點和合本 - 阿斐、哈腓拉、約巴。這都是約坍的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 阿斐、哈腓拉和約巴。這些都是約坍的兒子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 阿斐、哈腓拉和約巴。這些都是約坍的兒子。
  • 當代譯本 - 阿斐、哈腓拉、約巴。這些都是約坍的兒子。
  • 聖經新譯本 - 阿斐、哈腓拉、約巴。這些人都是約坍的兒子。
  • 呂振中譯本 - 阿斐 、 哈腓拉 、 約巴 :這些人都是 約坍 的子孫。
  • 中文標準譯本 - 俄斐、哈腓拉、約巴。這些全都是約坍的兒子。
  • 現代標點和合本 - 阿斐、哈腓拉、約巴,這都是約坍的兒子。
  • 文理和合譯本 - 阿斐、哈腓拉、約巴、此皆約坍之子、○
  • 文理委辦譯本 - 阿妃、哈腓拉、約八。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 阿斐 、 哈非拉 、 約巴 、此皆 約坍 之子、
  • Nueva Versión Internacional - Ofir, Javilá y Jobab. Todos estos fueron hijos de Joctán.
  • 현대인의 성경 - 오빌, 하윌라, 요밥이었다.
  • Новый Русский Перевод - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
  • Восточный перевод - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Офира, Хавилы и Иовава. Все они были сыновьями Иоктана.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ophir, Havila et Yobab. Tous ceux-là étaient des descendants de Yoqtân.
  • Nova Versão Internacional - Ofir, Havilá e Jobabe. Todos esses foram filhos de Joctã.
  • Hoffnung für alle - Ofir, Hawila und Jobab.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โอฟีร์ ฮาวิลาห์ และโยบับ คนเหล่านี้เป็นบุตรของโยกทาน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอฟีร์ ฮาวิลาห์ โยบับ คน​เหล่า​นี้​เป็น​บุตร​ของ​โยกทาน
  • Y-sai 13:12 - Ta sẽ khiến số người sống sót hiếm hơn vàng— ít hơn vàng ròng Ô-phia.
  • Sáng Thế Ký 25:18 - Dòng dõi của Ích-ma-ên định cư ở trước mặt anh em họ, từ Ha-vi-la đến Su-rơ đối ngang Ai Cập, trên đường đi A-sy-ri.
  • Sáng Thế Ký 2:11 - Nhánh thứ nhất là Bi-sôn, chảy quanh xứ Ha-vi-la.
  • Gióp 22:24 - Nếu anh chịu ném bảo vật xuống cát bụi và ném vàng quý giá xuống sông,
  • Sáng Thế Ký 10:29 - Ô-phia, Ha-vi-la, và Giô-báp. Đó là các con trai Giốc-tan.
  • 1 Sử Ký 29:4 - Ta sẽ dâng 112 tấn vàng ô-phia, 262 tấn bạc tinh chế để lát tường.
  • 1 Sa-mu-ên 15:7 - Sau-lơ đánh bại người A-ma-léc từ Ha-vi-la đến Su-rơ, về phía đông Ai Cập.
  • 1 Các Vua 9:28 - Họ thực hiện nhiều chuyến đi tìm vàng tại Ô-phia, và đem về cho Sa-lô-môn đến gần mười sáu tấn vàng.
  • 1 Các Vua 10:11 - (Khi đoàn tàu của Hi-ram đi chở vàng Ô-phia, cũng đem về rất nhiều gỗ bạch đàn và ngọc.
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
圣经
资源
计划
奉献