逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con trai của Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, A-ram. Con trai của A-ram là U-xơ, Hu-lơ, Ghê-te, và Mách.
- 新标点和合本 - 闪的儿子是以拦、亚述、亚法 撒、路德、亚兰、乌斯、户勒、基帖、米设(“米设”创世记10章23节作“玛施”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 闪的儿子是以拦、亚述、亚法撒、路德、亚兰、乌斯、户勒、基帖和米设 。
- 和合本2010(神版-简体) - 闪的儿子是以拦、亚述、亚法撒、路德、亚兰、乌斯、户勒、基帖和米设 。
- 当代译本 - 闪的儿子是以拦、亚述、亚法撒、路德、亚兰、乌斯、户勒、基帖、米设。
- 圣经新译本 - 闪的儿子是以拦、亚述、亚法撒、路德、亚兰、亚兰的儿子是(《马索拉文本》缺“亚兰的儿子是”,现参照《七十士译本》补上;参创10:23)乌斯、户勒、基帖、米设。
- 中文标准译本 - 闪的儿子是以拦、亚述、亚法撒、吕底亚、亚兰。 亚兰的儿子是 乌斯、户勒、基帖、米设。
- 现代标点和合本 - 闪的儿子是以拦、亚述、亚法撒、路德、亚兰、乌斯、户勒、基帖、米设 。
- 和合本(拼音版) - 闪的儿子是以拦、亚述、亚法撒、路德、亚兰、乌斯、户勒、基帖、米设 。
- New International Version - The sons of Shem: Elam, Ashur, Arphaxad, Lud and Aram. The sons of Aram: Uz, Hul, Gether and Meshek.
- New International Reader's Version - The sons of Shem were Elam, Ashur, Arphaxad, Lud and Aram. The sons of Aram were Uz, Hul, Gether and Meshek.
- English Standard Version - The sons of Shem: Elam, Asshur, Arpachshad, Lud, and Aram. And the sons of Aram: Uz, Hul, Gether, and Meshech.
- New Living Translation - The descendants of Shem were Elam, Asshur, Arphaxad, Lud, and Aram. The descendants of Aram were Uz, Hul, Gether, and Mash.
- The Message - Shem had Elam, Asshur, Arphaxad, Lud, Aram, Uz, Hul, Gether, and Meshech.
- Christian Standard Bible - Shem’s sons: Elam, Asshur, Arpachshad, Lud, Aram, Uz, Hul, Gether, and Meshech.
- New American Standard Bible - The sons of Shem were Elam, Asshur, Arpachshad, Lud, Aram, Uz, Hul, Gether, and Meshech.
- New King James Version - The sons of Shem were Elam, Asshur, Arphaxad, Lud, Aram, Uz, Hul, Gether, and Meshech.
- Amplified Bible - The sons of Shem: Elam, Asshur, Arpachshad, Lud, Aram, Uz, Hul, Gether, and Meshech.
- American Standard Version - The sons of Shem: Elam, and Asshur, and Arpachshad, and Lud, and Aram, and Uz, and Hul, and Gether, and Meshech.
- King James Version - The sons of Shem; Elam, and Asshur, and Arphaxad, and Lud, and Aram, and Uz, and Hul, and Gether, and Meshech.
- New English Translation - The sons of Shem: Elam, Asshur, Arphaxad, Lud, and Aram. The sons of Aram: Uz, Hul, Gether, and Meshech.
- World English Bible - The sons of Shem: Elam, Asshur, Arpachshad, Lud, Aram, Uz, Hul, Gether, and Meshech.
- 新標點和合本 - 閃的兒子是以攔、亞述、亞法撒、路德、亞蘭、烏斯、戶勒、基帖、米設(在創世記十章二十三節是瑪施)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 閃的兒子是以攔、亞述、亞法撒、路德、亞蘭、烏斯、戶勒、基帖和米設 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 閃的兒子是以攔、亞述、亞法撒、路德、亞蘭、烏斯、戶勒、基帖和米設 。
- 當代譯本 - 閃的兒子是以攔、亞述、亞法撒、路德、亞蘭、烏斯、戶勒、基帖、米設。
- 聖經新譯本 - 閃的兒子是以攔、亞述、亞法撒、路德、亞蘭、亞蘭的兒子是(《馬索拉文本》缺“亞蘭的兒子是”,現參照《七十士譯本》補上;參創10:23)烏斯、戶勒、基帖、米設。
- 呂振中譯本 - 閃 的子孫是 以攔 、 亞述 、 亞法撒 、 路德 、 亞蘭 ; 亞蘭 的子孫是 烏斯 、 戶勒 、 基帖 、 米設 。
- 中文標準譯本 - 閃的兒子是以攔、亞述、亞法撒、呂底亞、亞蘭。 亞蘭的兒子是 烏斯、戶勒、基帖、米設。
- 現代標點和合本 - 閃的兒子是以攔、亞述、亞法撒、路德、亞蘭、烏斯、戶勒、基帖、米設 。
- 文理和合譯本 - 閃之子、以攔、亞述、亞法撒、路德、亞蘭、烏斯、戶勒、基帖、米設、
- 文理委辦譯本 - 閃子以攔、亞述、亞法撒、路得、亞蘭、烏士、戶勒、其帖、米設、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 閃 之子 以攔 、 亞述 、 亞法撒 、 路得 、 亞蘭 、 烏斯 、 戶勒 、 基帖 、 米設 、
- Nueva Versión Internacional - Hijos de Sem: Elam, Asur, Arfaxad, Lud y Aram. Hijos de Aram: Uz, Hul, Guéter y Mésec.
- 현대인의 성경 - 셈의 아들은 엘람, 앗수르, 아르박삿, 룻, 아람이며 아람의 아들은 우스, 훌, 게델, 메섹이었다.
- Новый Русский Перевод - Сыновья Сима: Елам, Ашшур, Арпахшад, Луд и Арам. Сыновья Арама : Уц, Хул, Гетер и Мешех.
- Восточный перевод - Сыновья Сима: Елам, Ашшур, Арфаксад, Луд и Арам. Сыновья Арама: Уц, Хул, Гетер и Мешех.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновья Сима: Елам, Ашшур, Арфаксад, Луд и Арам. Сыновья Арама: Уц, Хул, Гетер и Мешех.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновья Сима: Елам, Ашшур, Арфаксад, Луд и Арам. Сыновья Арама: Уц, Хул, Гетер и Мешех.
- La Bible du Semeur 2015 - Les descendants de Sem furent : Elam, Assour, Arpakshad, Loud et Aram. Les descendants d’Aram furent : Outs, Houl, Guéter et Méshek.
- リビングバイブル - セムの子孫はエラム、アシュル、アルパクシャデ、ルデ、アラム、ウツ、フル、ゲテル、メシェク。
- Nova Versão Internacional - Estes foram os filhos de Sem: Elão, Assur, Arfaxade, Lude e Arã. Estes foram os filhos de Arã: Uz, Hul, Géter e Meseque.
- Hoffnung für alle - Sems Söhne hießen Elam, Assur, Arpachschad, Lud und Aram. Arams Söhne waren: Uz, Hul, Geter und Masch .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บุตรของเชม ได้แก่ เอลาม อัสชูร์ อารปัคชาด ลูด และอารัม บุตรของอารัม ได้แก่ อูส ฮูล เกเธอร์ และเมเชค
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชมมีบุตรชื่อ เอลาม อัชชูร์ อาร์ปัคชาด ลูด และอารัม และอารัมมีบุตรชื่อ อูส ฮูล เกเธอร์ และเมเชค
交叉引用
- Sáng Thế Ký 14:1 - Lúc ấy, chiến tranh xảy ra trong xứ. Am-ra-phên, vua Si-nê-a; A-ri-óc, vua Ê-la-sa; Kết-rô-lao-me, vua Ê-lam; và Ti-đanh, vua Gô-im
- Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
- Dân Số Ký 24:22 - Thế mà Kê-nít sẽ phải điêu tàn; người A-sy-ri sẽ bắt ngươi đem lưu đày.”
- Dân Số Ký 24:23 - Để kết thúc, ông nói những lời này: “Than ôi! Khi Đức Chúa Trời ra tay, còn ai sống nổi?
- Dân Số Ký 24:24 - Chiến thuyền sẽ đến từ đảo Síp, làm cho A-sy-ri và Hê-be khốn khổ, rồi họ cũng bị tiêu diệt.”
- Sáng Thế Ký 11:10 - Đây là dòng dõi Sem: Hai năm sau nước lụt, Sem được 100 tuổi, sinh A-bác-sát.
- Giê-rê-mi 25:25 - tất cả các vua Xim-ri, Ê-lam, và Mê-đi.
- Y-sai 22:6 - Quân Ê-lam là những xạ thủ cùng với chiến xa và ngựa. Quân Ki-rơ cầm thuẫn sẵn sàng.
- Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
- E-xơ-ra 4:2 - thì họ đến nói với Xô-rô-ba-bên và các trưởng tộc: “Xin để chúng tôi cộng tác với các ông, vì chúng tôi cũng thờ Đức Chúa Trời các ông. Chúng tôi vẫn dâng lễ vật lên Ngài từ ngày Ê-sạt-ha-đôn, vua A-sy-ri đem chúng tôi đến đây.”
- Ê-xê-chi-ên 27:10 - Những người từ Ba Tư, Lút, và Phút đến phục vụ trong đội quân hùng mạnh của ngươi. Họ treo khiên và mũ sắt trên tường ngươi là dấu hiệu vinh quang.
- Sáng Thế Ký 10:22 - Con trai Sem là Ê-lam, A-su-rơ, A-bác-sát, Lút, và A-ram.
- Sáng Thế Ký 10:23 - Con trai A-ram là U-xơ, Hu-lơ, Ghê-te, và Mách.
- Sáng Thế Ký 10:24 - A-bác-sát sinh Sê-lách; Sê-lách sinh Hê-be.
- Sáng Thế Ký 10:25 - Hê-be sinh Bê-léc (Bê-léc nghĩa là “chia rẽ” vì sinh vào lúc các dân tộc chia ra thành từng nhóm ngôn ngữ khác nhau). Người em tên Giốc-tan.
- Sáng Thế Ký 10:26 - Giốc-tan sinh A-mô-đát, Sê-lép, Ha-sa-ma-vết, Giê-ra,
- Sáng Thế Ký 10:27 - Ha-đô-ram, U-xa, Điết-la,
- Sáng Thế Ký 10:28 - Ô-ban, A-bi-ma-ên, Sê-ba,
- Sáng Thế Ký 10:29 - Ô-phia, Ha-vi-la, và Giô-báp. Đó là các con trai Giốc-tan.
- Sáng Thế Ký 10:30 - Họ định cư từ miền Mê-sa cho đến ngọn đồi Sê-pha ở phía đông.
- Sáng Thế Ký 10:31 - Đó là con cháu Sem, phân chia theo dòng họ, ngôn ngữ, lãnh thổ, và dân tộc.
- Sáng Thế Ký 10:32 - Trên đây là dòng dõi ba con trai Nô-ê qua nhiều thế hệ, chia ra nhiều dân tộc. Cũng nhờ họ mà có các dân tộc phân tán trên mặt đất sau cơn nước lụt.
- Ê-xê-chi-ên 32:22 - A-sy-ri đã nằm đó, cùng với cả đạo quân đã ngã gục vì gươm.
- Y-sai 21:2 - Tôi thấy một khải tượng khủng khiếp: Tôi thấy bọn phản trắc bị phản bội, và bọn hủy diệt bị hủy diệt. Ê-lam, hãy tiến công! Mê-đi, hãy bao vây! Ta đã chấm dứt tiếng rên la do Ba-by-lôn gây ra.
- Dân Số Ký 23:7 - Ba-la-am nói tiên tri rằng: “Ba-lác, vua Mô-áp mời tôi đến từ đất A-ram; từ các dãy núi miền đông. Ông bảo tôi: ‘Hãy đến nguyền rủa Gia-cốp! Nhục mạ Ít-ra-ên.’
- Đa-ni-ên 8:2 - Lần này, tôi đang ở tại hoàng thành Su-sa trong tỉnh Ê-lam, bên bờ Sông U-lai.
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.