Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ca-na-an sinh Si-đôn là trưởng nam, Hê-tít và
  • 新标点和合本 - 迦南生长子西顿,又生赫
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦南生了长子西顿,又生赫
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦南生了长子西顿,又生赫
  • 当代译本 - 迦南生长子西顿和次子赫。
  • 圣经新译本 - 迦南生了长子西顿,又生赫。
  • 中文标准译本 - 迦南生了长子西顿,又生了赫提,
  • 现代标点和合本 - 迦南生长子西顿,又生赫,
  • 和合本(拼音版) - 迦南生长子西顿,又生赫,
  • New International Version - Canaan was the father of Sidon his firstborn, and of the Hittites,
  • New International Reader's Version - Canaan was the father of Sidon. Sidon was his oldest son. Canaan was also the father of the Hittites,
  • English Standard Version - Canaan fathered Sidon his firstborn and Heth,
  • New Living Translation - Canaan’s oldest son was Sidon, the ancestor of the Sidonians. Canaan was also the ancestor of the Hittites,
  • The Message - Canaan had Sidon (his firstborn) and Heth, and was ancestor to the Jebusites, the Amorites, the Girgashites, the Hivites, the Arkites, the Sinites, the Arvadites, the Zemarites, and the Hamathites.
  • Christian Standard Bible - Canaan fathered Sidon as his firstborn and Heth,
  • New American Standard Bible - Canaan fathered Sidon his firstborn, and Heth,
  • New King James Version - Canaan begot Sidon, his firstborn, and Heth;
  • Amplified Bible - Canaan became the father of Sidon his firstborn, and Heth,
  • American Standard Version - And Canaan begat Sidon his first-born, and Heth,
  • King James Version - And Canaan begat Zidon his firstborn, and Heth,
  • New English Translation - Canaan was the father of Sidon – his firstborn – and Heth,
  • World English Bible - Canaan became the father of Sidon his firstborn, Heth,
  • 新標點和合本 - 迦南生長子西頓,又生赫
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦南生了長子西頓,又生赫
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦南生了長子西頓,又生赫
  • 當代譯本 - 迦南生長子西頓和次子赫。
  • 聖經新譯本 - 迦南生了長子西頓,又生赫。
  • 呂振中譯本 - 迦南 生他的長子 西頓 ,又 生 赫 、
  • 中文標準譯本 - 迦南生了長子西頓,又生了赫提,
  • 現代標點和合本 - 迦南生長子西頓,又生赫,
  • 文理和合譯本 - 迦南生冢子西頓、又生赫、
  • 文理委辦譯本 - 迦南生冢子西頓、亦為赫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦南 生冢子 西頓 、又生 赫 族、
  • Nueva Versión Internacional - Canaán fue el padre de Sidón, su primogénito, y de Het,
  • 현대인의 성경 - 또 맏아들 시돈과 그리고 헷을 낳은 가나안은
  • Новый Русский Перевод - Ханаан был отцом Сидона, первенца его, Хетта,
  • Восточный перевод - Ханаан был отцом Сидона, его первенца, а также хеттов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ханаан был отцом Сидона, его первенца, а также хеттов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ханон был отцом Сидона, его первенца, а также хеттов,
  • La Bible du Semeur 2015 - Canaan eut pour fils Sidon, son aîné, et Heth.
  • リビングバイブル - カナンの息子は長男のシドンとヘテ。 カナンは、エブス人、エモリ人、ギルガシ人、ヒビ人、アルキ人、シニ人、アルワデ人、ツェマリ人、ハマテ人の先祖となりました。
  • Nova Versão Internacional - Canaã gerou Sidom, seu filho mais velho , e Hete ,
  • Hoffnung für alle - Kanaans Söhne waren Sidon, sein Ältester, und Het.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คานาอันเป็นบิดาของ ไซดอนผู้เป็นบุตรหัวปี และของชาวฮิตไทต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คานาอัน​เป็น​บิดา​ของ​ไซดอน​ผู้​เป็น​บุตร​หัวปี คน​ต่อ​ไป​ชื่อ​เฮท
交叉引用
  • Giô-suê 9:1 - Khi nghe được tin này, các vua của người Hê-tít, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu là vua của các dân tộc sống bên bờ phía tây sông Giô-đan, ở dưới đồng bằng cũng như ở trên núi, cho đến tận núi Li-ban
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • Sáng Thế Ký 10:17 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • Sáng Thế Ký 9:26 - Ông tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Sem, nguyện Ca-na-an làm nô lệ cho nó!
  • Sáng Thế Ký 27:46 - Rồi Rê-bê-ca nói với Y-sác: “Tôi đã chán ngấy mấy đứa con dâu người Hê-tít! Nếu Gia-cốp cưới một người vợ ngang ngược như thế, tôi thà chết còn hơn.”
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:6 - Đa-vít nhắn bảo Giô-áp: “Sai U-ri người Hê-tít về gặp ta.”
  • Sáng Thế Ký 23:20 - Như vậy, Áp-ra-ham sử dụng khu đất và hang núi mua từ người Hê-tít để làm nghĩa trang cho dòng họ.
  • Sáng Thế Ký 9:22 - Cham, cha Ca-na-an, thấy thế, liền ra ngoài thuật cho Sem và Gia-phết.
  • Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
  • Sáng Thế Ký 23:5 - Hê-tít đáp với Áp-ra-ham:
  • Sáng Thế Ký 23:3 - Đứng bên thi hài Sa-ra, Áp-ra-ham nói với các trưởng lão người Hê-tít:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ca-na-an sinh Si-đôn là trưởng nam, Hê-tít và
  • 新标点和合本 - 迦南生长子西顿,又生赫
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 迦南生了长子西顿,又生赫
  • 和合本2010(神版-简体) - 迦南生了长子西顿,又生赫
  • 当代译本 - 迦南生长子西顿和次子赫。
  • 圣经新译本 - 迦南生了长子西顿,又生赫。
  • 中文标准译本 - 迦南生了长子西顿,又生了赫提,
  • 现代标点和合本 - 迦南生长子西顿,又生赫,
  • 和合本(拼音版) - 迦南生长子西顿,又生赫,
  • New International Version - Canaan was the father of Sidon his firstborn, and of the Hittites,
  • New International Reader's Version - Canaan was the father of Sidon. Sidon was his oldest son. Canaan was also the father of the Hittites,
  • English Standard Version - Canaan fathered Sidon his firstborn and Heth,
  • New Living Translation - Canaan’s oldest son was Sidon, the ancestor of the Sidonians. Canaan was also the ancestor of the Hittites,
  • The Message - Canaan had Sidon (his firstborn) and Heth, and was ancestor to the Jebusites, the Amorites, the Girgashites, the Hivites, the Arkites, the Sinites, the Arvadites, the Zemarites, and the Hamathites.
  • Christian Standard Bible - Canaan fathered Sidon as his firstborn and Heth,
  • New American Standard Bible - Canaan fathered Sidon his firstborn, and Heth,
  • New King James Version - Canaan begot Sidon, his firstborn, and Heth;
  • Amplified Bible - Canaan became the father of Sidon his firstborn, and Heth,
  • American Standard Version - And Canaan begat Sidon his first-born, and Heth,
  • King James Version - And Canaan begat Zidon his firstborn, and Heth,
  • New English Translation - Canaan was the father of Sidon – his firstborn – and Heth,
  • World English Bible - Canaan became the father of Sidon his firstborn, Heth,
  • 新標點和合本 - 迦南生長子西頓,又生赫
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 迦南生了長子西頓,又生赫
  • 和合本2010(神版-繁體) - 迦南生了長子西頓,又生赫
  • 當代譯本 - 迦南生長子西頓和次子赫。
  • 聖經新譯本 - 迦南生了長子西頓,又生赫。
  • 呂振中譯本 - 迦南 生他的長子 西頓 ,又 生 赫 、
  • 中文標準譯本 - 迦南生了長子西頓,又生了赫提,
  • 現代標點和合本 - 迦南生長子西頓,又生赫,
  • 文理和合譯本 - 迦南生冢子西頓、又生赫、
  • 文理委辦譯本 - 迦南生冢子西頓、亦為赫、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 迦南 生冢子 西頓 、又生 赫 族、
  • Nueva Versión Internacional - Canaán fue el padre de Sidón, su primogénito, y de Het,
  • 현대인의 성경 - 또 맏아들 시돈과 그리고 헷을 낳은 가나안은
  • Новый Русский Перевод - Ханаан был отцом Сидона, первенца его, Хетта,
  • Восточный перевод - Ханаан был отцом Сидона, его первенца, а также хеттов,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ханаан был отцом Сидона, его первенца, а также хеттов,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ханон был отцом Сидона, его первенца, а также хеттов,
  • La Bible du Semeur 2015 - Canaan eut pour fils Sidon, son aîné, et Heth.
  • リビングバイブル - カナンの息子は長男のシドンとヘテ。 カナンは、エブス人、エモリ人、ギルガシ人、ヒビ人、アルキ人、シニ人、アルワデ人、ツェマリ人、ハマテ人の先祖となりました。
  • Nova Versão Internacional - Canaã gerou Sidom, seu filho mais velho , e Hete ,
  • Hoffnung für alle - Kanaans Söhne waren Sidon, sein Ältester, und Het.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คานาอันเป็นบิดาของ ไซดอนผู้เป็นบุตรหัวปี และของชาวฮิตไทต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คานาอัน​เป็น​บิดา​ของ​ไซดอน​ผู้​เป็น​บุตร​หัวปี คน​ต่อ​ไป​ชื่อ​เฮท
  • Giô-suê 9:1 - Khi nghe được tin này, các vua của người Hê-tít, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu là vua của các dân tộc sống bên bờ phía tây sông Giô-đan, ở dưới đồng bằng cũng như ở trên núi, cho đến tận núi Li-ban
  • Sáng Thế Ký 10:15 - Ca-na-an sinh Si-đôn, con đầu lòng. Ca-na-an là tổ phụ dân tộc Hê-tít,
  • Sáng Thế Ký 10:16 - Giê-bu, A-mô-rít, Ghi-rê-ga,
  • Sáng Thế Ký 10:17 - Hê-vi, A-rê-kít, Si-nít,
  • Sáng Thế Ký 10:18 - A-va-đít, Xê-ma-rít, và Ha-ma-tít. Sau đó, dòng dõi Ca-na-an tản mác
  • Sáng Thế Ký 10:19 - từ Si-đôn cho đến Ghê-ra tận Ga-xa, và cho đến Sô-đôm, Gô-mô-rơ, Át-ma, và Sê-bô-im tận Lê-sa.
  • Sáng Thế Ký 9:25 - ông nói: “Nguyện Ca-na-an bị nguyền rủa, Nó sẽ làm nô lệ thấp hèn nhất của anh em mình.”
  • Sáng Thế Ký 9:26 - Ông tiếp: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Sem, nguyện Ca-na-an làm nô lệ cho nó!
  • Sáng Thế Ký 27:46 - Rồi Rê-bê-ca nói với Y-sác: “Tôi đã chán ngấy mấy đứa con dâu người Hê-tít! Nếu Gia-cốp cưới một người vợ ngang ngược như thế, tôi thà chết còn hơn.”
  • Sáng Thế Ký 49:30 - Đây là hang đá trong núi của cánh đồng Mạc-bê-la, gần Mam-rê, xứ Ca-na-an, mà Áp-ra-ham đã mua của Ép-rôn người Hê-tít, để làm nghĩa trang.
  • Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
  • Sáng Thế Ký 49:32 - Cánh đồng và hang núi ấy do con cháu Hê-tít bán lại.”
  • 2 Sa-mu-ên 11:6 - Đa-vít nhắn bảo Giô-áp: “Sai U-ri người Hê-tít về gặp ta.”
  • Sáng Thế Ký 23:20 - Như vậy, Áp-ra-ham sử dụng khu đất và hang núi mua từ người Hê-tít để làm nghĩa trang cho dòng họ.
  • Sáng Thế Ký 9:22 - Cham, cha Ca-na-an, thấy thế, liền ra ngoài thuật cho Sem và Gia-phết.
  • Xuất Ai Cập 23:28 - Ta sẽ sai ong vò vẽ đánh đuổi người Hê-vi, người Ca-na-an, và người Hê-tít khỏi trước mặt ngươi.
  • Sáng Thế Ký 23:5 - Hê-tít đáp với Áp-ra-ham:
  • Sáng Thế Ký 23:3 - Đứng bên thi hài Sa-ra, Áp-ra-ham nói với các trưởng lão người Hê-tít:
圣经
资源
计划
奉献