逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người Do Thái thật phải có tâm hồn Do Thái cũng như lễ cắt bì thật là sự đổi mới tâm hồn do Thánh Linh Đức Chúa Trời, không phải chỉ theo lễ nghi, luật pháp. Người như thế sẽ được chính Đức Chúa Trời khen ngợi, không phải loài người.
- 新标点和合本 - 惟有里面作的,才是真犹太人;真割礼也是心里的,在乎灵,不在乎仪文。这人的称赞不是从人来的,乃是从 神来的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 惟有内心作犹太人的才是真犹太人,真割礼也是心里的,在乎圣灵 ,不在乎仪文。这样的人所受的称赞不是从人来的,而是从上帝来的。
- 和合本2010(神版-简体) - 惟有内心作犹太人的才是真犹太人,真割礼也是心里的,在乎圣灵 ,不在乎仪文。这样的人所受的称赞不是从人来的,而是从 神来的。
- 当代译本 - 唯有从心里做犹太人的才是真犹太人,真割礼是借着圣灵在心里受的割礼,不在于律法条文。这样的人得到的称赞不是从人来的,而是从上帝来的。
- 圣经新译本 - 唯有在内心作犹太人的才是犹太人;割礼也是心里的,是靠着圣灵而不是靠着仪文。这样的人所受的称赞,不是从人来的,而是从 神来的。
- 中文标准译本 - 然而,在内心做犹太人的才是犹太人;同样,内心的割礼才是割礼——不是靠着律法条文而是靠着圣灵;这样的人得到的称赞不是从人来的,而是从神来的。
- 现代标点和合本 - 唯有里面做的,才是真犹太人;真割礼也是心里的,在乎灵,不在乎仪文。这人的称赞不是从人来的,乃是从神来的。
- 和合本(拼音版) - 惟有里面作的,才是真犹太人;真割礼也是心里的,在乎灵,不在乎仪文。这人的称赞不是从人来的,乃是从上帝来的。
- New International Version - No, a person is a Jew who is one inwardly; and circumcision is circumcision of the heart, by the Spirit, not by the written code. Such a person’s praise is not from other people, but from God.
- New International Reader's Version - No, a person is a Jew only if they are a Jew on the inside. And true circumcision means that the heart has been circumcised by the Holy Spirit. The person whose heart has been circumcised does more than obey the written law. The praise that matters for that kind of person does not come from other people. It comes from God.
- English Standard Version - But a Jew is one inwardly, and circumcision is a matter of the heart, by the Spirit, not by the letter. His praise is not from man but from God.
- New Living Translation - No, a true Jew is one whose heart is right with God. And true circumcision is not merely obeying the letter of the law; rather, it is a change of heart produced by the Spirit. And a person with a changed heart seeks praise from God, not from people.
- Christian Standard Bible - On the contrary, a person is a Jew who is one inwardly, and circumcision is of the heart — by the Spirit, not the letter. That person’s praise is not from people but from God.
- New American Standard Bible - But he is a Jew who is one inwardly; and circumcision is of the heart, by the Spirit, not by the letter; and his praise is not from people, but from God.
- New King James Version - but he is a Jew who is one inwardly; and circumcision is that of the heart, in the Spirit, not in the letter; whose praise is not from men but from God.
- Amplified Bible - But he is a Jew who is one inwardly; and [true] circumcision is circumcision of the heart, by the Spirit, not by [the fulfillment of] the letter [of the Law]. His praise is not from men, but from God.
- American Standard Version - but he is a Jew who is one inwardly; and circumcision is that of the heart, in the spirit not in the letter; whose praise is not of men, but of God.
- King James Version - But he is a Jew, which is one inwardly; and circumcision is that of the heart, in the spirit, and not in the letter; whose praise is not of men, but of God.
- New English Translation - but someone is a Jew who is one inwardly, and circumcision is of the heart by the Spirit and not by the written code. This person’s praise is not from people but from God.
- World English Bible - but he is a Jew who is one inwardly, and circumcision is that of the heart, in the spirit not in the letter; whose praise is not from men, but from God.
- 新標點和合本 - 惟有裏面作的,才是真猶太人;真割禮也是心裏的,在乎靈,不在乎儀文。這人的稱讚不是從人來的,乃是從神來的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟有內心作猶太人的才是真猶太人,真割禮也是心裏的,在乎聖靈 ,不在乎儀文。這樣的人所受的稱讚不是從人來的,而是從上帝來的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惟有內心作猶太人的才是真猶太人,真割禮也是心裏的,在乎聖靈 ,不在乎儀文。這樣的人所受的稱讚不是從人來的,而是從 神來的。
- 當代譯本 - 唯有從心裡做猶太人的才是真猶太人,真割禮是藉著聖靈在心裡受的割禮,不在於律法條文。這樣的人得到的稱讚不是從人來的,而是從上帝來的。
- 聖經新譯本 - 唯有在內心作猶太人的才是猶太人;割禮也是心裡的,是靠著聖靈而不是靠著儀文。這樣的人所受的稱讚,不是從人來的,而是從 神來的。
- 呂振中譯本 - 惟獨那在 心 裏面 做 猶太 人的 、才是 真的 猶太 人。那屬於心的 割禮 、才是 真的 割禮——本着靈、不 本着 典籍的。這種人之受稱讚、不是由於人,乃是由於上帝。
- 中文標準譯本 - 然而,在內心做猶太人的才是猶太人;同樣,內心的割禮才是割禮——不是靠著律法條文而是靠著聖靈;這樣的人得到的稱讚不是從人來的,而是從神來的。
- 現代標點和合本 - 唯有裡面做的,才是真猶太人;真割禮也是心裡的,在乎靈,不在乎儀文。這人的稱讚不是從人來的,乃是從神來的。
- 文理和合譯本 - 惟隱為猶太人者、誠猶太人、受於心之割、乃割也、在性靈不在儀文、其稱譽也、非由人、乃由上帝、
- 文理委辦譯本 - 隱為猶太人、則誠猶太人、心受割禮、則誠受割、蓋在內心、不在虛文、其令聞非由人、乃由上帝、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 隱為 猶太 人者、是誠 猶太 人、心之割禮、是真割禮、蓋在內心、不在儀文、其稱譽非由人、乃由天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟內心為 猶太 人、真為 猶太 人;心靈之割禮、真為割禮。蓋割禮在精神、而不在形式、在取悅於天主、而不在苟合於人耳。
- Nueva Versión Internacional - El verdadero judío lo es interiormente; y la circuncisión es la del corazón, la que realiza el Espíritu, no el mandamiento escrito. Al que es judío así, lo alaba Dios y no la gente.
- 현대인의 성경 - 오히려 마음에 참된 변화를 받은 사람이라야 참 유대인이며 기록된 율법이 아닌 성령님에 의한 마음의 할례가 진정한 할례입니다. 이런 사람은 칭찬을 사람에게서 받는 것이 아니라 하나님에게서 받습니다.
- Новый Русский Перевод - Нет, настоящим иудеем является человек, который внутренне таков, и обрезание – это обрезание сердца по духу, а не по букве Закона. Такому человеку похвала не от людей, а от Бога.
- Восточный перевод - Нет, настоящий иудей – это тот, кто внутренне таков, и обрезание – это обрезание сердца по духу , а не по букве Закона. Такому человеку похвала не от людей, а от Всевышнего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, настоящий иудей – это тот, кто внутренне таков, и обрезание – это обрезание сердца по духу , а не по букве Закона. Такому человеку похвала не от людей, а от Аллаха.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, настоящий иудей – это тот, кто внутренне таков, и обрезание – это обрезание сердца по духу , а не по букве Закона. Такому человеку похвала не от людей, а от Всевышнего.
- La Bible du Semeur 2015 - mais ce qui fait le Juif c’est ce qui est intérieur, et la vraie circoncision est celle que l’Esprit opère dans le cœur et non celle que l’on pratique en obéissant à la lettre de la Loi. Tel est le Juif qui reçoit sa louange, non des hommes, mais de Dieu.
- リビングバイブル - 真のユダヤ人とは、心が神と正しい関係にある人のことです。神は、体の割礼を受けた人ではなく、心と思いが全く変えられた人を捜し求めておられるからです。そのような人こそ、人にはほめられなくても、神にほめていただけるのです。
- Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ὁ ἐν τῷ κρυπτῷ Ἰουδαῖος, καὶ περιτομὴ καρδίας ἐν πνεύματι οὐ γράμματι, οὗ ὁ ἔπαινος οὐκ ἐξ ἀνθρώπων ἀλλ’ ἐκ τοῦ θεοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλ’ ὁ ἐν τῷ κρυπτῷ Ἰουδαῖος; καὶ περιτομὴ καρδίας, ἐν Πνεύματι, οὐ γράμματι; οὗ ὁ ἔπαινος οὐκ ἐξ ἀνθρώπων, ἀλλ’ ἐκ τοῦ Θεοῦ.
- Nova Versão Internacional - Não! Judeu é quem o é interiormente, e circuncisão é a operada no coração, pelo Espírito, e não pela Lei escrita. Para estes o louvor não provém dos homens, mas de Deus.
- Hoffnung für alle - Jude ist man im tiefsten Inneren, wenn die Beschneidung mehr bedeutet als die Erfüllung toter Buchstaben. Was wirklich zählt, ist die Beschneidung, die vom Heiligen Geist kommt und einen Menschen völlig verändert. In den Augen der Menschen mag das nicht viel bedeuten, wohl aber bei Gott.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่คนที่เป็นยิวแท้คือคนที่เป็นยิวภายใน และการเข้าสุหนัตแท้คือการเข้าสุหนัตทางใจโดยพระวิญญาณ ไม่ใช่โดยบทบัญญัติที่เป็นลายลักษณ์อักษร คำสรรเสริญที่คนเช่นนี้ได้รับไม่ได้มาจากมนุษย์แต่มาจากพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่คนที่เป็นชาวยิวภายในเป็นชาวยิวแท้ และการเข้าสุหนัตที่แท้จริงเป็นเรื่องที่เกิดขึ้นในจิตใจโดยพระวิญญาณ ไม่ใช่โดยกฎบัญญัติที่เขียนไว้ และเขาไม่ได้รับการสรรเสริญจากผู้คน แต่ได้รับจากพระเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
- Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
- Lu-ca 17:21 - Người ta không thể nói Nước của Đức Chúa Trời ở miền này hay xứ kia, vì Nước của Đức Chúa Trời ở trong lòng người.”
- 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
- Giăng 3:5 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta chắc chắn với ông: Nếu không nhờ nước và Chúa Thánh Linh sinh ra, không ai được vào Nước của Đức Chúa Trời.
- Giăng 3:6 - Thể xác chỉ sinh ra thể xác, nhưng Chúa Thánh Linh mới sinh ra tâm linh.
- Giăng 3:7 - Vậy, đừng ngạc nhiên khi nghe Ta nói: ‘Ông phải tái sinh.’
- Giăng 3:8 - Gió thổi hướng nào cũng được. Nghe tiếng gió, nhưng ông không biết gió đến từ đâu hay sẽ đi đâu. Người được Chúa Thánh Linh sinh thành cũng thế.”
- Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
- Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
- Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
- Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
- Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
- Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
- Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
- 2 Cô-rinh-tô 3:6 - Ngài cũng cho chúng tôi khả năng đảm nhiệm công vụ của giao ước mới, không phải giao ước bằng văn tự, nhưng bằng Chúa Thánh Linh. Văn tự làm cho chết, nhưng Chúa Thánh Linh ban sự sống.
- Giăng 12:43 - Họ thích được loài người tán tụng hơn là Đức Chúa Trời khen ngợi.
- Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 2:27 - Và chính họ—những người thật sự không chịu cắt bì nhưng biết tôn trọng luật pháp—sẽ lên án anh em là người Do Thái chịu cắt bì và có luật pháp hẳn hoi nhưng không chịu vâng giữ.
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- Rô-ma 7:6 - Ngày nay, chúng ta được giải thoát khỏi sự trói buộc của luật pháp, vì đối với luật pháp chúng ta đã chết, để được tự do phục vụ Đức Chúa Trời theo cách mới của Thánh Linh, chứ không theo lối cũ của luật pháp.
- 2 Cô-rinh-tô 10:18 - Vì người được tán thưởng không phải người tự đề cao, nhưng người được Chúa khen.
- 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
- Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:16 - Vậy, hãy tẩy sạch lòng mình đi. Đừng ngoan cố nữa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
- Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.