Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:36 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đi với các môn đệ vào vườn Ghết-sê-ma-nê, Ngài phán: “Các con ngồi đây, đợi Ta đi cầu nguyện đàng kia!”
  • 新标点和合本 - 耶稣同门徒来到一个地方,名叫客西马尼,就对他们说:“你们坐在这里,等我到那边去祷告。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣和门徒来到一个地方,名叫客西马尼。他对他们说:“你们坐在这里,我到那边去祷告。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣和门徒来到一个地方,名叫客西马尼。他对他们说:“你们坐在这里,我到那边去祷告。”
  • 当代译本 - 耶稣和门徒到了一个叫客西马尼的地方,祂对门徒说:“你们坐在这里,我到那边去祷告。”
  • 圣经新译本 - 耶稣和门徒来到一个地方,名叫客西马尼,就对门徒说:“你们坐在这里,我要到那边去祷告。”
  • 中文标准译本 - 随后,耶稣与他们来到一个叫客西马尼的地方。耶稣对门徒们说:“我走开在那里祷告的时候,你们坐在这里。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣同门徒来到一个地方,名叫客西马尼,就对他们说:“你们坐在这里,等我到那边去祷告。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣同门徒来到一个地方,名叫客西马尼,就对他们说:“你们坐在这里,等我到那边去祷告。”
  • New International Version - Then Jesus went with his disciples to a place called Gethsemane, and he said to them, “Sit here while I go over there and pray.”
  • New International Reader's Version - Then Jesus went with his disciples to a place called Gethsemane. He said to them, “Sit here while I go over there and pray.”
  • English Standard Version - Then Jesus went with them to a place called Gethsemane, and he said to his disciples, “Sit here, while I go over there and pray.”
  • New Living Translation - Then Jesus went with them to the olive grove called Gethsemane, and he said, “Sit here while I go over there to pray.”
  • The Message - Then Jesus went with them to a garden called Gethsemane and told his disciples, “Stay here while I go over there and pray.” Taking along Peter and the two sons of Zebedee, he plunged into an agonizing sorrow. Then he said, “This sorrow is crushing my life out. Stay here and keep vigil with me.”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus came with them to a place called Gethsemane, and he told the disciples, “Sit here while I go over there and pray.”
  • New American Standard Bible - Then Jesus *came with them to a place called Gethsemane, and *told His disciples, “Sit here while I go over there and pray.”
  • New King James Version - Then Jesus came with them to a place called Gethsemane, and said to the disciples, “Sit here while I go and pray over there.”
  • Amplified Bible - Then Jesus came with them to a place called Gethsemane (olive-press), and He told His disciples, “Sit here while I go over there and pray.”
  • American Standard Version - Then cometh Jesus with them unto a place called Gethsemane, and saith unto his disciples, Sit ye here, while I go yonder and pray.
  • King James Version - Then cometh Jesus with them unto a place called Gethsemane, and saith unto the disciples, Sit ye here, while I go and pray yonder.
  • New English Translation - Then Jesus went with them to a place called Gethsemane, and he said to the disciples, “Sit here while I go over there and pray.”
  • World English Bible - Then Jesus came with them to a place called Gethsemane, and said to his disciples, “Sit here, while I go there and pray.”
  • 新標點和合本 - 耶穌同門徒來到一個地方,名叫客西馬尼,就對他們說:「你們坐在這裏,等我到那邊去禱告。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌和門徒來到一個地方,名叫客西馬尼。他對他們說:「你們坐在這裏,我到那邊去禱告。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌和門徒來到一個地方,名叫客西馬尼。他對他們說:「你們坐在這裏,我到那邊去禱告。」
  • 當代譯本 - 耶穌和門徒到了一個叫客西馬尼的地方,祂對門徒說:「你們坐在這裡,我到那邊去禱告。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌和門徒來到一個地方,名叫客西馬尼,就對門徒說:“你們坐在這裡,我要到那邊去禱告。”
  • 呂振中譯本 - 那時耶穌同他們來到一個園地、叫 客西馬尼 ,就對門徒說:『你們坐在這裏,等我到那裏去禱告。』
  • 中文標準譯本 - 隨後,耶穌與他們來到一個叫客西馬尼的地方。耶穌對門徒們說:「我走開在那裡禱告的時候,你們坐在這裡。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌同門徒來到一個地方,名叫客西馬尼,就對他們說:「你們坐在這裡,等我到那邊去禱告。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌偕門徒至一處、名客西馬尼、謂之曰、坐此、待我往彼祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌偕門徒、至一地名客西馬尼、謂之曰、爾曹坐此、我前進祈禱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時耶穌與門徒至一處、名 革西瑪尼 、謂之曰、爾坐此、待我往彼祈禱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌偕其徒至一園地、名 日色瑪尼 、謂之曰:『爾曹坐此、俟予往禱。』
  • Nueva Versión Internacional - Luego fue Jesús con sus discípulos a un lugar llamado Getsemaní, y les dijo: «Siéntense aquí mientras voy más allá a orar».
  • 현대인의 성경 - 예수님은 제자들과 함께 겟세마네라는 곳으로 가셨다. 거기서 제자들에게 “내가 저기 가서 기도하는 동안 너희는 여기 앉아 있거라” 하시고
  • Новый Русский Перевод - Иисус пришел с ними на место, называемое Гефсимания, и сказал ученикам: – Посидите здесь, а Я пойду и помолюсь.
  • Восточный перевод - Иса пришёл с ними на место, называемое Гефсимания, и сказал ученикам: – Посидите здесь, а Я пойду и помолюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса пришёл с ними на место, называемое Гефсимания, и сказал ученикам: – Посидите здесь, а Я пойду и помолюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо пришёл с ними на место, называемое Гефсимания, и сказал ученикам: – Посидите здесь, а Я пойду и помолюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, Jésus arriva avec eux en un lieu appelé Gethsémané. Il dit à ses disciples : Asseyez-vous ici pendant que je vais prier là-bas.
  • リビングバイブル - それからイエスは、弟子たちを連れて、木の茂ったゲツセマネの園に行かれました。そして弟子たちに、「わたしが向こうで祈っている間、ここに座って待っていなさい」と言い残し、
  • Nestle Aland 28 - Τότε ἔρχεται μετ’ αὐτῶν ὁ Ἰησοῦς εἰς χωρίον λεγόμενον Γεθσημανὶ καὶ λέγει τοῖς μαθηταῖς· καθίσατε αὐτοῦ ἕως [οὗ] ἀπελθὼν ἐκεῖ προσεύξωμαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἔρχεται μετ’ αὐτῶν ὁ Ἰησοῦς εἰς χωρίον λεγόμενον Γεθσημανεὶ, καὶ λέγει τοῖς μαθηταῖς, καθίσατε αὐτοῦ ἕως οὗ ἀπελθὼν ἐκεῖ προσεύξωμαι.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus foi com seus discípulos para um lugar chamado Getsêmani e lhes disse: “Sentem-se aqui enquanto vou ali orar”.
  • Hoffnung für alle - Dann ging Jesus mit seinen Jüngern in einen Garten am Ölberg, der Gethsemane heißt. Dort bat er sie: »Setzt euch hier hin und wartet auf mich! Ich will ein Stück weiter gehen und beten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเยซูกับเหล่าสาวกของพระองค์มายังที่แห่งหนึ่งเรียกว่า เกทเสมนี พระองค์ตรัสกับพวกเขาว่า “จงนั่งอยู่ที่นี่ขณะที่เราไปอธิษฐานที่นั่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​เยซู​กับ​พวก​สาวก​มา​ยัง​ที่​แห่ง​หนึ่ง​ซึ่ง​เรียก​ว่า​เกทเสมนี พระ​องค์​กล่าว​กับ​เหล่า​สาวก​ว่า “จง​นั่ง​ลง​ที่​นี่​ขณะ​ที่​เรา​ไป​อธิษฐาน​ที่​โน่น”
交叉引用
  • Mác 14:32 - Chúa Giê-xu và các môn đệ vào vườn ô-liu gọi là Ghết-sê-ma-nê, Ngài bảo họ: “Các con ngồi đây, trong khi Ta đi và cầu nguyện.”
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Mác 14:37 - Khi trở lại, Chúa thấy các môn đệ đang ngủ gục. Ngài gọi Phi-e-rơ: “Si-môn, con ngủ sao? Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Mác 14:38 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối.”
  • Mác 14:39 - Chúa Giê-xu lại đi và cầu xin như lần trước.
  • Mác 14:40 - Lần này quay lại, Chúa thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền, không đối đáp gì được.
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Mác 14:42 - Đứng dậy, đi với Ta. Kìa, kẻ phản Ta đã tới!”
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Giăng 18:1 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Giăng 18:7 - Chúa lại hỏi: “Các người tìm ai?” Họ đáp: “Giê-xu, người Na-xa-rét.”
  • Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Giăng 18:10 - Si-môn Phi-e-rơ rút gươm chém rơi vành tai phải của Man-chu, đầy tớ của thầy thượng tế.
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Lu-ca 22:39 - Rời phòng tiệc, Chúa Giê-xu lên Núi Ô-liu như thường lệ. Các môn đệ đi theo Ngài.
  • Lu-ca 22:40 - Đến nơi, Ngài nói với họ: “Các con phải cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 22:41 - Rồi Chúa đi, quãng chừng ném một viên đá, và quỳ xuống cầu nguyện:
  • Lu-ca 22:42 - “Thưa Cha, nếu Cha vui lòng, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin ý Cha được thực hiện, chứ không theo ý Con.”
  • Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
  • Lu-ca 22:46 - Chúa gọi: “Sao các con ngủ? Hãy thức dậy cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đi với các môn đệ vào vườn Ghết-sê-ma-nê, Ngài phán: “Các con ngồi đây, đợi Ta đi cầu nguyện đàng kia!”
  • 新标点和合本 - 耶稣同门徒来到一个地方,名叫客西马尼,就对他们说:“你们坐在这里,等我到那边去祷告。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣和门徒来到一个地方,名叫客西马尼。他对他们说:“你们坐在这里,我到那边去祷告。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣和门徒来到一个地方,名叫客西马尼。他对他们说:“你们坐在这里,我到那边去祷告。”
  • 当代译本 - 耶稣和门徒到了一个叫客西马尼的地方,祂对门徒说:“你们坐在这里,我到那边去祷告。”
  • 圣经新译本 - 耶稣和门徒来到一个地方,名叫客西马尼,就对门徒说:“你们坐在这里,我要到那边去祷告。”
  • 中文标准译本 - 随后,耶稣与他们来到一个叫客西马尼的地方。耶稣对门徒们说:“我走开在那里祷告的时候,你们坐在这里。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣同门徒来到一个地方,名叫客西马尼,就对他们说:“你们坐在这里,等我到那边去祷告。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣同门徒来到一个地方,名叫客西马尼,就对他们说:“你们坐在这里,等我到那边去祷告。”
  • New International Version - Then Jesus went with his disciples to a place called Gethsemane, and he said to them, “Sit here while I go over there and pray.”
  • New International Reader's Version - Then Jesus went with his disciples to a place called Gethsemane. He said to them, “Sit here while I go over there and pray.”
  • English Standard Version - Then Jesus went with them to a place called Gethsemane, and he said to his disciples, “Sit here, while I go over there and pray.”
  • New Living Translation - Then Jesus went with them to the olive grove called Gethsemane, and he said, “Sit here while I go over there to pray.”
  • The Message - Then Jesus went with them to a garden called Gethsemane and told his disciples, “Stay here while I go over there and pray.” Taking along Peter and the two sons of Zebedee, he plunged into an agonizing sorrow. Then he said, “This sorrow is crushing my life out. Stay here and keep vigil with me.”
  • Christian Standard Bible - Then Jesus came with them to a place called Gethsemane, and he told the disciples, “Sit here while I go over there and pray.”
  • New American Standard Bible - Then Jesus *came with them to a place called Gethsemane, and *told His disciples, “Sit here while I go over there and pray.”
  • New King James Version - Then Jesus came with them to a place called Gethsemane, and said to the disciples, “Sit here while I go and pray over there.”
  • Amplified Bible - Then Jesus came with them to a place called Gethsemane (olive-press), and He told His disciples, “Sit here while I go over there and pray.”
  • American Standard Version - Then cometh Jesus with them unto a place called Gethsemane, and saith unto his disciples, Sit ye here, while I go yonder and pray.
  • King James Version - Then cometh Jesus with them unto a place called Gethsemane, and saith unto the disciples, Sit ye here, while I go and pray yonder.
  • New English Translation - Then Jesus went with them to a place called Gethsemane, and he said to the disciples, “Sit here while I go over there and pray.”
  • World English Bible - Then Jesus came with them to a place called Gethsemane, and said to his disciples, “Sit here, while I go there and pray.”
  • 新標點和合本 - 耶穌同門徒來到一個地方,名叫客西馬尼,就對他們說:「你們坐在這裏,等我到那邊去禱告。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌和門徒來到一個地方,名叫客西馬尼。他對他們說:「你們坐在這裏,我到那邊去禱告。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌和門徒來到一個地方,名叫客西馬尼。他對他們說:「你們坐在這裏,我到那邊去禱告。」
  • 當代譯本 - 耶穌和門徒到了一個叫客西馬尼的地方,祂對門徒說:「你們坐在這裡,我到那邊去禱告。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌和門徒來到一個地方,名叫客西馬尼,就對門徒說:“你們坐在這裡,我要到那邊去禱告。”
  • 呂振中譯本 - 那時耶穌同他們來到一個園地、叫 客西馬尼 ,就對門徒說:『你們坐在這裏,等我到那裏去禱告。』
  • 中文標準譯本 - 隨後,耶穌與他們來到一個叫客西馬尼的地方。耶穌對門徒們說:「我走開在那裡禱告的時候,你們坐在這裡。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌同門徒來到一個地方,名叫客西馬尼,就對他們說:「你們坐在這裡,等我到那邊去禱告。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌偕門徒至一處、名客西馬尼、謂之曰、坐此、待我往彼祈禱、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌偕門徒、至一地名客西馬尼、謂之曰、爾曹坐此、我前進祈禱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時耶穌與門徒至一處、名 革西瑪尼 、謂之曰、爾坐此、待我往彼祈禱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌偕其徒至一園地、名 日色瑪尼 、謂之曰:『爾曹坐此、俟予往禱。』
  • Nueva Versión Internacional - Luego fue Jesús con sus discípulos a un lugar llamado Getsemaní, y les dijo: «Siéntense aquí mientras voy más allá a orar».
  • 현대인의 성경 - 예수님은 제자들과 함께 겟세마네라는 곳으로 가셨다. 거기서 제자들에게 “내가 저기 가서 기도하는 동안 너희는 여기 앉아 있거라” 하시고
  • Новый Русский Перевод - Иисус пришел с ними на место, называемое Гефсимания, и сказал ученикам: – Посидите здесь, а Я пойду и помолюсь.
  • Восточный перевод - Иса пришёл с ними на место, называемое Гефсимания, и сказал ученикам: – Посидите здесь, а Я пойду и помолюсь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса пришёл с ними на место, называемое Гефсимания, и сказал ученикам: – Посидите здесь, а Я пойду и помолюсь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо пришёл с ними на место, называемое Гефсимания, и сказал ученикам: – Посидите здесь, а Я пойду и помолюсь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus, Jésus arriva avec eux en un lieu appelé Gethsémané. Il dit à ses disciples : Asseyez-vous ici pendant que je vais prier là-bas.
  • リビングバイブル - それからイエスは、弟子たちを連れて、木の茂ったゲツセマネの園に行かれました。そして弟子たちに、「わたしが向こうで祈っている間、ここに座って待っていなさい」と言い残し、
  • Nestle Aland 28 - Τότε ἔρχεται μετ’ αὐτῶν ὁ Ἰησοῦς εἰς χωρίον λεγόμενον Γεθσημανὶ καὶ λέγει τοῖς μαθηταῖς· καθίσατε αὐτοῦ ἕως [οὗ] ἀπελθὼν ἐκεῖ προσεύξωμαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἔρχεται μετ’ αὐτῶν ὁ Ἰησοῦς εἰς χωρίον λεγόμενον Γεθσημανεὶ, καὶ λέγει τοῖς μαθηταῖς, καθίσατε αὐτοῦ ἕως οὗ ἀπελθὼν ἐκεῖ προσεύξωμαι.
  • Nova Versão Internacional - Então Jesus foi com seus discípulos para um lugar chamado Getsêmani e lhes disse: “Sentem-se aqui enquanto vou ali orar”.
  • Hoffnung für alle - Dann ging Jesus mit seinen Jüngern in einen Garten am Ölberg, der Gethsemane heißt. Dort bat er sie: »Setzt euch hier hin und wartet auf mich! Ich will ein Stück weiter gehen und beten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเยซูกับเหล่าสาวกของพระองค์มายังที่แห่งหนึ่งเรียกว่า เกทเสมนี พระองค์ตรัสกับพวกเขาว่า “จงนั่งอยู่ที่นี่ขณะที่เราไปอธิษฐานที่นั่น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​เยซู​กับ​พวก​สาวก​มา​ยัง​ที่​แห่ง​หนึ่ง​ซึ่ง​เรียก​ว่า​เกทเสมนี พระ​องค์​กล่าว​กับ​เหล่า​สาวก​ว่า “จง​นั่ง​ลง​ที่​นี่​ขณะ​ที่​เรา​ไป​อธิษฐาน​ที่​โน่น”
  • Mác 14:32 - Chúa Giê-xu và các môn đệ vào vườn ô-liu gọi là Ghết-sê-ma-nê, Ngài bảo họ: “Các con ngồi đây, trong khi Ta đi và cầu nguyện.”
  • Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
  • Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
  • Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
  • Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Mác 14:37 - Khi trở lại, Chúa thấy các môn đệ đang ngủ gục. Ngài gọi Phi-e-rơ: “Si-môn, con ngủ sao? Con không thức với Ta được một giờ sao?
  • Mác 14:38 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối.”
  • Mác 14:39 - Chúa Giê-xu lại đi và cầu xin như lần trước.
  • Mác 14:40 - Lần này quay lại, Chúa thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền, không đối đáp gì được.
  • Mác 14:41 - Trở lại lần thứ ba, Chúa bảo họ: “Bây giờ các con vẫn còn ngủ sao? Đủ rồi! Đã đến lúc Con Người bị phản nộp vào tay bọn gian ác.
  • Mác 14:42 - Đứng dậy, đi với Ta. Kìa, kẻ phản Ta đã tới!”
  • Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
  • Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
  • Giăng 18:1 - Cầu nguyện xong, Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ qua Thung Lũng Kít-rôn, vào khu vườn ô-liu.
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Giăng 18:3 - Giu-đa hướng dẫn một đội tuần cảnh và chức dịch của các thầy trưởng tế và Pha-ri-si, mang theo đèn, đuốc, và vũ khí đến vườn ô-liu.
  • Giăng 18:4 - Chúa Giê-xu biết rõ mọi việc sắp xảy ra, nên bước tới hỏi: “Các người tìm ai?”
  • Giăng 18:5 - Họ hùng hổ: “Giê-xu, người Na-xa-rét.” Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây!” (Lúc ấy Giu-đa, người phản Chúa, cũng đứng chung với họ).
  • Giăng 18:6 - Nghe Chúa Giê-xu đáp: “Chính Ta đây,” cả bọn bị dội lại và té xuống đất.
  • Giăng 18:7 - Chúa lại hỏi: “Các người tìm ai?” Họ đáp: “Giê-xu, người Na-xa-rét.”
  • Giăng 18:8 - Chúa Giê-xu nhắc lại: “Ta đã nói với các người là chính Ta đây! Nếu các người tìm bắt Ta, hãy để những người này đi tự do!”
  • Giăng 18:9 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa hứa: “Con không để mất một người nào Cha đã giao cho Con.”
  • Giăng 18:10 - Si-môn Phi-e-rơ rút gươm chém rơi vành tai phải của Man-chu, đầy tớ của thầy thượng tế.
  • Giăng 18:11 - Nhưng Chúa Giê-xu phán cùng Phi-e-rơ: “Hãy tra gươm vào vỏ! Lẽ nào Ta không uống chén thống khổ mà Cha đã dành cho Ta sao?”
  • Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
  • Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Lu-ca 22:39 - Rời phòng tiệc, Chúa Giê-xu lên Núi Ô-liu như thường lệ. Các môn đệ đi theo Ngài.
  • Lu-ca 22:40 - Đến nơi, Ngài nói với họ: “Các con phải cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Lu-ca 22:41 - Rồi Chúa đi, quãng chừng ném một viên đá, và quỳ xuống cầu nguyện:
  • Lu-ca 22:42 - “Thưa Cha, nếu Cha vui lòng, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin ý Cha được thực hiện, chứ không theo ý Con.”
  • Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Lu-ca 22:45 - Cầu nguyện xong, Chúa đứng lên, trở lại với các môn đệ. Thấy họ đang ngủ vì quá buồn rầu.
  • Lu-ca 22:46 - Chúa gọi: “Sao các con ngủ? Hãy thức dậy cầu nguyện để khỏi bị cám dỗ.”
  • Ma-thi-ơ 26:42 - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
圣经
资源
计划
奉献