Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • 新标点和合本 - 不知不觉洪水来了,把他们全都冲去。人子降临也要这样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不知不觉洪水来了,把他们全都冲去。人子来临也要这样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不知不觉洪水来了,把他们全都冲去。人子来临也要这样。
  • 当代译本 - 他们懵然不知,直到洪水来把他们全冲走了。人子降临时的情形也是这样。
  • 圣经新译本 - 等到洪水来到,把他们冲去,他们才明白过来;人子降临的时候也是这样。
  • 中文标准译本 - 他们毫不察觉,直到洪水到来,把一切冲走。人子的来临,也将是这样。
  • 现代标点和合本 - 不知不觉洪水来了,把他们全都冲去。人子降临也要这样。
  • 和合本(拼音版) - 不知不觉洪水来了,把他们全都冲去。人子降临也要这样。
  • New International Version - and they knew nothing about what would happen until the flood came and took them all away. That is how it will be at the coming of the Son of Man.
  • New International Reader's Version - They knew nothing about what would happen until the flood came and took them all away. That is how it will be when the Son of Man comes.
  • English Standard Version - and they were unaware until the flood came and swept them all away, so will be the coming of the Son of Man.
  • New Living Translation - People didn’t realize what was going to happen until the flood came and swept them all away. That is the way it will be when the Son of Man comes.
  • The Message - “The Son of Man’s Arrival will be like that: Two men will be working in the field—one will be taken, one left behind; two women will be grinding at the mill—one will be taken, one left behind. So stay awake, alert. You have no idea what day your Master will show up. But you do know this: You know that if the homeowner had known what time of night the burglar would arrive, he would have been there with his dogs to prevent the break-in. Be vigilant just like that. You have no idea when the Son of Man is going to show up.
  • Christian Standard Bible - They didn’t know until the flood came and swept them all away. This is the way the coming of the Son of Man will be.
  • New American Standard Bible - and they did not understand until the flood came and took them all away; so will the coming of the Son of Man be.
  • New King James Version - and did not know until the flood came and took them all away, so also will the coming of the Son of Man be.
  • Amplified Bible - and they did not know or understand until the flood came and swept them all away; so will the coming of the Son of Man be [unexpected judgment].
  • American Standard Version - and they knew not until the flood came, and took them all away; so shall be the coming of the Son of man.
  • King James Version - And knew not until the flood came, and took them all away; so shall also the coming of the Son of man be.
  • New English Translation - And they knew nothing until the flood came and took them all away. It will be the same at the coming of the Son of Man.
  • World English Bible - and they didn’t know until the flood came, and took them all away, so will the coming of the Son of Man be.
  • 新標點和合本 - 不知不覺洪水來了,把他們全都沖去。人子降臨也要這樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不知不覺洪水來了,把他們全都沖去。人子來臨也要這樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不知不覺洪水來了,把他們全都沖去。人子來臨也要這樣。
  • 當代譯本 - 他們懵然不知,直到洪水來把他們全沖走了。人子降臨時的情形也是這樣。
  • 聖經新譯本 - 等到洪水來到,把他們沖去,他們才明白過來;人子降臨的時候也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 不知不覺,到洪水來了,把一切都沖了去:人子之御臨也必這樣。
  • 中文標準譯本 - 他們毫不察覺,直到洪水到來,把一切沖走。人子的來臨,也將是這樣。
  • 現代標點和合本 - 不知不覺洪水來了,把他們全都沖去。人子降臨也要這樣。
  • 文理和合譯本 - 人莫之知、及洪水至、盡沒之、人子之臨亦然、
  • 文理委辦譯本 - 莫有知者、忽洪水至而湮眾、人子之臨亦然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不覺洪水忽至、淹滅其眾、人子之臨亦若是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人猶不覺;洪水倏至、咸遭滅頂;人子之臨亦復如是。
  • Nueva Versión Internacional - y no supieron nada de lo que sucedería hasta que llegó el diluvio y se los llevó a todos. Así será en la venida del Hijo del hombre.
  • 현대인의 성경 - 홍수가 나서 그들을 다 쓸어 버릴 때까지도 그런 일이 일어나리라고는 전혀 예상하지 못했다. 마찬가지로 내가 올 때에도 그럴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они не понимали, что должно случиться, пока не пришел потоп и не истребил их всех. Так будет и когда придет Сын Человеческий.
  • Восточный перевод - Они не понимали, что должно случиться, пока не пришёл потоп и не истребил их всех. Так будет и когда придёт Ниспосланный как Человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не понимали, что должно случиться, пока не пришёл потоп и не истребил их всех. Так будет и когда придёт Ниспосланный как Человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не понимали, что должно случиться, пока не пришёл потоп и не истребил их всех. Так будет и когда придёт Ниспосланный как Человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne se doutèrent de rien, jusqu’à ce que vienne le déluge qui les emporta tous. Ce sera la même chose lorsque le Fils de l’homme viendra.
  • リビングバイブル - 何もかも押し流されてしまうまで、洪水のことなど信じようとしなかったのです。わたしが来る時も、それと同じです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐκ ἔγνωσαν ἕως ἦλθεν ὁ κατακλυσμὸς καὶ ἦρεν ἅπαντας, οὕτως ἔσται [καὶ] ἡ παρουσία τοῦ υἱοῦ τοῦ ἀνθρώπου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐκ ἔγνωσαν, ἕως ἦλθεν ὁ κατακλυσμὸς καὶ ἦρεν ἅπαντας; οὕτως ἔσται καὶ ἡ παρουσία τοῦ Υἱοῦ τοῦ Ἀνθρώπου.
  • Nova Versão Internacional - e eles nada perceberam, até que veio o Dilúvio e os levou a todos. Assim acontecerá na vinda do Filho do homem.
  • Hoffnung für alle - Die Leute merkten nichts von dem Unheil, das ihnen bevorstand, bis die Flut sie alle mit sich riss. So wird es auch beim Kommen des Menschensohnes sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่รู้เลยว่าอะไรจะเกิดขึ้นจนถูกน้ำท่วมกวาดล้างไปหมด เมื่อบุตรมนุษย์มาก็จะเป็นเช่นนั้นแหละ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ไม่ทัน​รู้ตัว​จนกระทั่ง​น้ำท่วม​ทำลาย​พวก​เขา​หมด​สิ้น​ฉันใด การ​มา​ของ​บุตรมนุษย์​ก็​เป็น​ฉันนั้น
交叉引用
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • Thẩm Phán 20:34 - Có 10.000 quân Ít-ra-ên chặn phía trước Ghi-bê-a. Trận chiến trở nên ác liệt, nhưng người Bên-gia-min vẫn chưa ý thức được nguy cơ sắp đến.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Châm Ngôn 29:7 - Người ngay tôn trọng quyền lợi của người nghèo khó; còn người ác chẳng biết đến quyền lợi đó.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • 新标点和合本 - 不知不觉洪水来了,把他们全都冲去。人子降临也要这样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不知不觉洪水来了,把他们全都冲去。人子来临也要这样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不知不觉洪水来了,把他们全都冲去。人子来临也要这样。
  • 当代译本 - 他们懵然不知,直到洪水来把他们全冲走了。人子降临时的情形也是这样。
  • 圣经新译本 - 等到洪水来到,把他们冲去,他们才明白过来;人子降临的时候也是这样。
  • 中文标准译本 - 他们毫不察觉,直到洪水到来,把一切冲走。人子的来临,也将是这样。
  • 现代标点和合本 - 不知不觉洪水来了,把他们全都冲去。人子降临也要这样。
  • 和合本(拼音版) - 不知不觉洪水来了,把他们全都冲去。人子降临也要这样。
  • New International Version - and they knew nothing about what would happen until the flood came and took them all away. That is how it will be at the coming of the Son of Man.
  • New International Reader's Version - They knew nothing about what would happen until the flood came and took them all away. That is how it will be when the Son of Man comes.
  • English Standard Version - and they were unaware until the flood came and swept them all away, so will be the coming of the Son of Man.
  • New Living Translation - People didn’t realize what was going to happen until the flood came and swept them all away. That is the way it will be when the Son of Man comes.
  • The Message - “The Son of Man’s Arrival will be like that: Two men will be working in the field—one will be taken, one left behind; two women will be grinding at the mill—one will be taken, one left behind. So stay awake, alert. You have no idea what day your Master will show up. But you do know this: You know that if the homeowner had known what time of night the burglar would arrive, he would have been there with his dogs to prevent the break-in. Be vigilant just like that. You have no idea when the Son of Man is going to show up.
  • Christian Standard Bible - They didn’t know until the flood came and swept them all away. This is the way the coming of the Son of Man will be.
  • New American Standard Bible - and they did not understand until the flood came and took them all away; so will the coming of the Son of Man be.
  • New King James Version - and did not know until the flood came and took them all away, so also will the coming of the Son of Man be.
  • Amplified Bible - and they did not know or understand until the flood came and swept them all away; so will the coming of the Son of Man be [unexpected judgment].
  • American Standard Version - and they knew not until the flood came, and took them all away; so shall be the coming of the Son of man.
  • King James Version - And knew not until the flood came, and took them all away; so shall also the coming of the Son of man be.
  • New English Translation - And they knew nothing until the flood came and took them all away. It will be the same at the coming of the Son of Man.
  • World English Bible - and they didn’t know until the flood came, and took them all away, so will the coming of the Son of Man be.
  • 新標點和合本 - 不知不覺洪水來了,把他們全都沖去。人子降臨也要這樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不知不覺洪水來了,把他們全都沖去。人子來臨也要這樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不知不覺洪水來了,把他們全都沖去。人子來臨也要這樣。
  • 當代譯本 - 他們懵然不知,直到洪水來把他們全沖走了。人子降臨時的情形也是這樣。
  • 聖經新譯本 - 等到洪水來到,把他們沖去,他們才明白過來;人子降臨的時候也是這樣。
  • 呂振中譯本 - 不知不覺,到洪水來了,把一切都沖了去:人子之御臨也必這樣。
  • 中文標準譯本 - 他們毫不察覺,直到洪水到來,把一切沖走。人子的來臨,也將是這樣。
  • 現代標點和合本 - 不知不覺洪水來了,把他們全都沖去。人子降臨也要這樣。
  • 文理和合譯本 - 人莫之知、及洪水至、盡沒之、人子之臨亦然、
  • 文理委辦譯本 - 莫有知者、忽洪水至而湮眾、人子之臨亦然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不覺洪水忽至、淹滅其眾、人子之臨亦若是、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人猶不覺;洪水倏至、咸遭滅頂;人子之臨亦復如是。
  • Nueva Versión Internacional - y no supieron nada de lo que sucedería hasta que llegó el diluvio y se los llevó a todos. Así será en la venida del Hijo del hombre.
  • 현대인의 성경 - 홍수가 나서 그들을 다 쓸어 버릴 때까지도 그런 일이 일어나리라고는 전혀 예상하지 못했다. 마찬가지로 내가 올 때에도 그럴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Они не понимали, что должно случиться, пока не пришел потоп и не истребил их всех. Так будет и когда придет Сын Человеческий.
  • Восточный перевод - Они не понимали, что должно случиться, пока не пришёл потоп и не истребил их всех. Так будет и когда придёт Ниспосланный как Человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они не понимали, что должно случиться, пока не пришёл потоп и не истребил их всех. Так будет и когда придёт Ниспосланный как Человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они не понимали, что должно случиться, пока не пришёл потоп и не истребил их всех. Так будет и когда придёт Ниспосланный как Человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils ne se doutèrent de rien, jusqu’à ce que vienne le déluge qui les emporta tous. Ce sera la même chose lorsque le Fils de l’homme viendra.
  • リビングバイブル - 何もかも押し流されてしまうまで、洪水のことなど信じようとしなかったのです。わたしが来る時も、それと同じです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ οὐκ ἔγνωσαν ἕως ἦλθεν ὁ κατακλυσμὸς καὶ ἦρεν ἅπαντας, οὕτως ἔσται [καὶ] ἡ παρουσία τοῦ υἱοῦ τοῦ ἀνθρώπου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐκ ἔγνωσαν, ἕως ἦλθεν ὁ κατακλυσμὸς καὶ ἦρεν ἅπαντας; οὕτως ἔσται καὶ ἡ παρουσία τοῦ Υἱοῦ τοῦ Ἀνθρώπου.
  • Nova Versão Internacional - e eles nada perceberam, até que veio o Dilúvio e os levou a todos. Assim acontecerá na vinda do Filho do homem.
  • Hoffnung für alle - Die Leute merkten nichts von dem Unheil, das ihnen bevorstand, bis die Flut sie alle mit sich riss. So wird es auch beim Kommen des Menschensohnes sein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาไม่รู้เลยว่าอะไรจะเกิดขึ้นจนถูกน้ำท่วมกวาดล้างไปหมด เมื่อบุตรมนุษย์มาก็จะเป็นเช่นนั้นแหละ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​เหล่า​นั้น​ไม่ทัน​รู้ตัว​จนกระทั่ง​น้ำท่วม​ทำลาย​พวก​เขา​หมด​สิ้น​ฉันใด การ​มา​ของ​บุตรมนุษย์​ก็​เป็น​ฉันนั้น
  • 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
  • Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
  • Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
  • Châm Ngôn 23:35 - Con nói: “Họ đánh tôi, nhưng sao tôi chẳng đau. Tôi không cảm biết khi bị họ đánh. Bao giờ tôi tỉnh lại đây để tôi còn tìm uống nữa?”
  • Thẩm Phán 20:34 - Có 10.000 quân Ít-ra-ên chặn phía trước Ghi-bê-a. Trận chiến trở nên ác liệt, nhưng người Bên-gia-min vẫn chưa ý thức được nguy cơ sắp đến.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Châm Ngôn 29:7 - Người ngay tôn trọng quyền lợi của người nghèo khó; còn người ác chẳng biết đến quyền lợi đó.
  • Lu-ca 19:44 - Họ san bằng thành quách, tiêu diệt dân chúng và con cái trong thành. Quân thù ngươi sẽ không để lại một viên đá nào ở đây, vì thành phố này đã khước từ cơ hội cứu rỗi dành cho mình.”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Châm Ngôn 24:12 - Đừng tự nói: “Chúng tôi chẳng biết chuyện gì cả.” Vì Đức Chúa Trời hiểu rõ lòng người, và Ngài nhìn thấy. Đấng canh giữ mạng sống con biết rõ con đã biết. Ngài sẽ báo trả mỗi người tùy việc họ đã làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:41 - ‘Này, những người nhạo báng, hãy kinh ngạc, rồi bị diệt vong! Vì trong đời các ngươi Ta sẽ làm một việc, một việc các ngươi không thể tin dù có người thuật lại các ngươi cũng chẳng tin.’ ”
  • Ma-thi-ơ 24:37 - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
  • Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
圣经
资源
计划
奉献