Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 天地要废去,我的话却不能废去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天地要废去,我的话却绝不废去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天地要废去,我的话却绝不废去。”
  • 当代译本 - 天地都要消逝,但我的话永不消逝。
  • 圣经新译本 - 天地都要过去,但我的话决不会废去。
  • 中文标准译本 - 天和地将要消逝,但是我的话绝不会消逝。
  • 现代标点和合本 - 天地要废去,我的话却不能废去。
  • 和合本(拼音版) - 天地要废去,我的话却不能废去。”
  • New International Version - Heaven and earth will pass away, but my words will never pass away.
  • New International Reader's Version - Heaven and earth will pass away. But my words will never pass away.
  • English Standard Version - Heaven and earth will pass away, but my words will not pass away.
  • New Living Translation - Heaven and earth will disappear, but my words will never disappear.
  • Christian Standard Bible - Heaven and earth will pass away, but my words will never pass away.
  • New American Standard Bible - Heaven and earth will pass away, but My words will not pass away.
  • New King James Version - Heaven and earth will pass away, but My words will by no means pass away.
  • Amplified Bible - Heaven and earth [as now known] will pass away, but My words will not pass away.
  • American Standard Version - Heaven and earth shall pass away, but my words shall not pass away.
  • King James Version - Heaven and earth shall pass away, but my words shall not pass away.
  • New English Translation - Heaven and earth will pass away, but my words will never pass away.
  • World English Bible - Heaven and earth will pass away, but my words will not pass away.
  • 新標點和合本 - 天地要廢去,我的話卻不能廢去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天地要廢去,我的話卻絕不廢去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天地要廢去,我的話卻絕不廢去。」
  • 當代譯本 - 天地都要消逝,但我的話永不消逝。
  • 聖經新譯本 - 天地都要過去,但我的話決不會廢去。
  • 呂振中譯本 - 天地會過去,我的話斷不能過去。
  • 中文標準譯本 - 天和地將要消逝,但是我的話絕不會消逝。
  • 現代標點和合本 - 天地要廢去,我的話卻不能廢去。
  • 文理和合譯本 - 天地必廢、我言不廢、
  • 文理委辦譯本 - 天地可廢、吾言不可廢、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天地可廢、我言不廢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天地可廢、吾言不可廢也。
  • Nueva Versión Internacional - El cielo y la tierra pasarán, pero mis palabras jamás pasarán.
  • 현대인의 성경 - 하늘과 땅은 없어질지라도 내 말은 결코 없어지지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Небо и земля пройдут, но Мои слова не пройдут. ( Мк. 13:32-37 ; Лк. 21:34-36 ; 17:26-27 , 34-35 ; 12:39-46 )
  • Восточный перевод - Небо и земля исчезнут, но Мои слова останутся в силе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Небо и земля исчезнут, но Мои слова останутся в силе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Небо и земля исчезнут, но Мои слова останутся в силе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le ciel et la terre passeront, mais mes paroles ne passeront jamais.
  • リビングバイブル - 天地は消え去りますが、わたしのことばは永遠に残ります。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ οὐρανὸς καὶ ἡ γῆ παρελεύσεται, οἱ δὲ λόγοι μου οὐ μὴ παρέλθωσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ οὐρανὸς καὶ ἡ γῆ παρελεύσεται, οἱ δὲ λόγοι μου οὐ μὴ παρέλθωσιν.
  • Nova Versão Internacional - Os céus e a terra passarão, mas as minhas palavras jamais passarão. ( Mc 13.32-37 )
  • Hoffnung für alle - Himmel und Erde werden vergehen; meine Worte aber haben für immer Bestand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าและดินจะสูญสิ้นไปแต่ถ้อยคำของเราไม่มีวันสูญสิ้น ( ลก.12:42-46 ; 17:26 , 27 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สวรรค์​และ​โลก​จะ​ดับ​สูญ​ไป แต่​คำ​ของ​เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​สูญ​หาย​ไป
交叉引用
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
  • Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”
  • Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Châm Ngôn 30:5 - Mọi lời của Đức Chúa Trời đều tinh luyện; Ngài là tấm khiên bảo vệ người nương cậy Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • Y-sai 40:8 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn, nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta vẫn vững mãi đời đời.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng lời Ta vẫn còn mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 天地要废去,我的话却不能废去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天地要废去,我的话却绝不废去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 天地要废去,我的话却绝不废去。”
  • 当代译本 - 天地都要消逝,但我的话永不消逝。
  • 圣经新译本 - 天地都要过去,但我的话决不会废去。
  • 中文标准译本 - 天和地将要消逝,但是我的话绝不会消逝。
  • 现代标点和合本 - 天地要废去,我的话却不能废去。
  • 和合本(拼音版) - 天地要废去,我的话却不能废去。”
  • New International Version - Heaven and earth will pass away, but my words will never pass away.
  • New International Reader's Version - Heaven and earth will pass away. But my words will never pass away.
  • English Standard Version - Heaven and earth will pass away, but my words will not pass away.
  • New Living Translation - Heaven and earth will disappear, but my words will never disappear.
  • Christian Standard Bible - Heaven and earth will pass away, but my words will never pass away.
  • New American Standard Bible - Heaven and earth will pass away, but My words will not pass away.
  • New King James Version - Heaven and earth will pass away, but My words will by no means pass away.
  • Amplified Bible - Heaven and earth [as now known] will pass away, but My words will not pass away.
  • American Standard Version - Heaven and earth shall pass away, but my words shall not pass away.
  • King James Version - Heaven and earth shall pass away, but my words shall not pass away.
  • New English Translation - Heaven and earth will pass away, but my words will never pass away.
  • World English Bible - Heaven and earth will pass away, but my words will not pass away.
  • 新標點和合本 - 天地要廢去,我的話卻不能廢去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天地要廢去,我的話卻絕不廢去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天地要廢去,我的話卻絕不廢去。」
  • 當代譯本 - 天地都要消逝,但我的話永不消逝。
  • 聖經新譯本 - 天地都要過去,但我的話決不會廢去。
  • 呂振中譯本 - 天地會過去,我的話斷不能過去。
  • 中文標準譯本 - 天和地將要消逝,但是我的話絕不會消逝。
  • 現代標點和合本 - 天地要廢去,我的話卻不能廢去。
  • 文理和合譯本 - 天地必廢、我言不廢、
  • 文理委辦譯本 - 天地可廢、吾言不可廢、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天地可廢、我言不廢、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天地可廢、吾言不可廢也。
  • Nueva Versión Internacional - El cielo y la tierra pasarán, pero mis palabras jamás pasarán.
  • 현대인의 성경 - 하늘과 땅은 없어질지라도 내 말은 결코 없어지지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Небо и земля пройдут, но Мои слова не пройдут. ( Мк. 13:32-37 ; Лк. 21:34-36 ; 17:26-27 , 34-35 ; 12:39-46 )
  • Восточный перевод - Небо и земля исчезнут, но Мои слова останутся в силе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Небо и земля исчезнут, но Мои слова останутся в силе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Небо и земля исчезнут, но Мои слова останутся в силе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le ciel et la terre passeront, mais mes paroles ne passeront jamais.
  • リビングバイブル - 天地は消え去りますが、わたしのことばは永遠に残ります。
  • Nestle Aland 28 - Ὁ οὐρανὸς καὶ ἡ γῆ παρελεύσεται, οἱ δὲ λόγοι μου οὐ μὴ παρέλθωσιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ οὐρανὸς καὶ ἡ γῆ παρελεύσεται, οἱ δὲ λόγοι μου οὐ μὴ παρέλθωσιν.
  • Nova Versão Internacional - Os céus e a terra passarão, mas as minhas palavras jamais passarão. ( Mc 13.32-37 )
  • Hoffnung für alle - Himmel und Erde werden vergehen; meine Worte aber haben für immer Bestand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฟ้าและดินจะสูญสิ้นไปแต่ถ้อยคำของเราไม่มีวันสูญสิ้น ( ลก.12:42-46 ; 17:26 , 27 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สวรรค์​และ​โลก​จะ​ดับ​สูญ​ไป แต่​คำ​ของ​เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​สูญ​หาย​ไป
  • Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
  • Khải Huyền 3:14 - “Hãy viết cho thiên sứ của Hội Thánh Lao-đi-xê. Đây là thông điệp của Đấng A-men—Nhân Chứng thành tín và chân thật, Nguồn Gốc cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời:
  • Giê-rê-mi 31:35 - Chúa Hằng Hữu là Đấng ban mặt trời chiếu sáng ban ngày, trăng và sao chiếu sáng ban đêm, Đấng khuấy động đại dương, tạo nên các lượn sóng lớn. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, và đây là điều Ngài phán:
  • Giê-rê-mi 31:36 - “Ta sẽ không từ bỏ Ít-ra-ên dân Ta khi các định luật thiên nhiên vẫn còn đó!”
  • Hê-bơ-rơ 1:11 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ.
  • Hê-bơ-rơ 1:12 - Chúa sẽ cuốn chúng lại như áo dài như chiếc áo tồi tàn, cũ mục. Nhưng Chúa vẫn là Chúa Hằng Hữu, năm tháng Chúa vẫn đời đời bất tận.”
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Thi Thiên 102:26 - Trời đất sẽ tiêu tan nhưng Chúa hằng còn. Vạn vật sẽ rách nát như áo cũ. Chúa thay vũ trụ như người thay áo và nó bị đổi thay.
  • Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
  • 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
  • 2 Phi-e-rơ 3:8 - Anh chị em thân yêu, xin anh chị em đừng quên sự thật này: Đối với Chúa, một ngày như nghìn năm và nghìn năm như một ngày.
  • 2 Phi-e-rơ 3:9 - Không phải Chúa chậm trễ thực hiện lời hứa như người ta tưởng. Nhưng Ngài kiên nhẫn chờ đợi, vì không muốn ai bị hư vong nên Ngài dành thêm thì giờ cho mọi người có dịp ăn năn.
  • 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
  • 2 Phi-e-rơ 3:11 - Vì mọi vật quanh mình rồi sẽ tiêu tan, chúng ta càng nên sống cuộc đời thánh thiện, đạo đức!
  • 2 Phi-e-rơ 3:12 - Anh chị em nên trông chờ ngày của Chúa và mong sao cho ngày ấy mau tới. Ngày ấy, các tầng trời bị bốc cháy tiêu tan, các thiên thể tan chảy trong lửa hừng.
  • Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
  • Y-sai 51:6 - Hãy nhìn lên bầu trời trên cao, rồi cúi nhìn dưới đất thấp. Vì bầu trời sẽ tan biến như làn khói, và đất sẽ cũ mòn như áo xống. Vì các dân tộc trên đất sẽ chết như ruồi, nhưng sự cứu rỗi Ta còn mãi đời đời. Công chính Ta sẽ không bao giờ tận!
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
  • Châm Ngôn 30:5 - Mọi lời của Đức Chúa Trời đều tinh luyện; Ngài là tấm khiên bảo vệ người nương cậy Ngài.
  • Ma-thi-ơ 5:18 - Ta nói quả quyết: Một khi trời đất vẫn còn thì không một chi tiết nào trong luật pháp bị xóa bỏ, trước khi mục đích luật pháp được hoàn thành.
  • Y-sai 55:11 - Thì lời của Ta cũng vậy, Ta đã nói ra, sẽ sinh ra trái. Nó sẽ thực hiện mọi điều Ta muốn và hoàn thành mục đích Ta giao.
  • Dân Số Ký 23:19 - Đức Chúa Trời đâu phải loài người để nói dối, hay để đổi thay ý kiến? Có bao giờ Ngài nói điều gì rồi không làm không?
  • 1 Phi-e-rơ 1:25 - Nhưng lời của Chúa tồn tại muôn đời.” Và lời đó chính là Phúc Âm được truyền giảng cho anh chị em.
  • Y-sai 40:8 - Cỏ khô héo và hoa úa tàn, nhưng lời của Đức Chúa Trời chúng ta vẫn vững mãi đời đời.”
圣经
资源
计划
奉献