Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đang ở xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi.
  • 新标点和合本 - 那时,在犹太的,应当逃到山上;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,在犹太的,应当逃到山上;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,在犹太的,应当逃到山上;
  • 当代译本 - 犹太地区的人要逃到山上去,
  • 圣经新译本 - 那时,住在犹太的应当逃到山上;
  • 中文标准译本 - 那时,在犹太的人应当逃到山里;
  • 现代标点和合本 - 那时,在犹太的,应当逃到山上;
  • 和合本(拼音版) - 那时,在犹太的,应当逃到山上;
  • New International Version - then let those who are in Judea flee to the mountains.
  • New International Reader's Version - Then those who are in Judea should escape to the mountains.
  • English Standard Version - then let those who are in Judea flee to the mountains.
  • New Living Translation - “Then those in Judea must flee to the hills.
  • Christian Standard Bible - “then those in Judea must flee to the mountains.
  • New American Standard Bible - then those who are in Judea must flee to the mountains.
  • New King James Version - “then let those who are in Judea flee to the mountains.
  • Amplified Bible - then let those who are in Judea flee to the mountains [for refuge].
  • American Standard Version - then let them that are in Judæa flee unto the mountains:
  • King James Version - Then let them which be in Judaea flee into the mountains:
  • New English Translation - then those in Judea must flee to the mountains.
  • World English Bible - then let those who are in Judea flee to the mountains.
  • 新標點和合本 - 那時,在猶太的,應當逃到山上;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,在猶太的,應當逃到山上;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,在猶太的,應當逃到山上;
  • 當代譯本 - 猶太地區的人要逃到山上去,
  • 聖經新譯本 - 那時,住在猶太的應當逃到山上;
  • 呂振中譯本 - 那時在 猶太 的就要逃到山上;
  • 中文標準譯本 - 那時,在猶太的人應當逃到山裡;
  • 現代標點和合本 - 那時,在猶太的,應當逃到山上;
  • 文理和合譯本 - 斯時也、在猶太者宜遁於山、
  • 文理委辦譯本 - 時在猶太者、當避於山、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時在 猶太 者、當逃於山、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯時在 猶太 者、應避入山中;
  • Nueva Versión Internacional - los que estén en Judea huyan a las montañas.
  • 현대인의 성경 - 그때 유대에 있는 사람들은 산으로 도망하여라.
  • Новый Русский Перевод - тогда те, кто находится в Иудее, пусть бегут в горы.
  • Восточный перевод - тогда те, кто находится в Иудее, пусть бегут в горы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тогда те, кто находится в Иудее, пусть бегут в горы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - тогда те, кто находится в Иудее, пусть бегут в горы.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors, que ceux qui sont en Judée s’enfuient dans les montagnes.
  • リビングバイブル - その時は、ユダヤにいる人たちは山に逃げなさい。
  • Nestle Aland 28 - τότε οἱ ἐν τῇ Ἰουδαίᾳ φευγέτωσαν εἰς τὰ ὄρη,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε οἱ ἐν τῇ Ἰουδαίᾳ, φευγέτωσαν εἰς τὰ ὄρη;
  • Nova Versão Internacional - então, os que estiverem na Judeia fujam para os montes.
  • Hoffnung für alle - dann sollen alle Bewohner Judäas ins Gebirge fliehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วให้ผู้ที่อยู่ในยูเดียหนีไปที่ภูเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​นั้น​จง​ปล่อย​ให้​ผู้​คน​ใน​แคว้น​ยูเดีย​หนี​ไป​ยัง​แถบ​ภูเขา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • Lu-ca 21:21 - Lúc ấy, ai ở trong xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi, ai ở trong thành phải chạy ra ngoài, ai ở ngoài thành đừng tìm cách trở vào.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • Giê-rê-mi 37:11 - Khi quân Ba-by-lôn rút khỏi Giê-ru-sa-lem vì quân Pha-ra-ôn đang tiến đánh,
  • Giê-rê-mi 37:12 - Giê-rê-mi cũng vừa rời khỏi thành lên đường đến xứ Bên-gia-min để nhận miếng đất đã mua.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai đang ở xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi.
  • 新标点和合本 - 那时,在犹太的,应当逃到山上;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,在犹太的,应当逃到山上;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,在犹太的,应当逃到山上;
  • 当代译本 - 犹太地区的人要逃到山上去,
  • 圣经新译本 - 那时,住在犹太的应当逃到山上;
  • 中文标准译本 - 那时,在犹太的人应当逃到山里;
  • 现代标点和合本 - 那时,在犹太的,应当逃到山上;
  • 和合本(拼音版) - 那时,在犹太的,应当逃到山上;
  • New International Version - then let those who are in Judea flee to the mountains.
  • New International Reader's Version - Then those who are in Judea should escape to the mountains.
  • English Standard Version - then let those who are in Judea flee to the mountains.
  • New Living Translation - “Then those in Judea must flee to the hills.
  • Christian Standard Bible - “then those in Judea must flee to the mountains.
  • New American Standard Bible - then those who are in Judea must flee to the mountains.
  • New King James Version - “then let those who are in Judea flee to the mountains.
  • Amplified Bible - then let those who are in Judea flee to the mountains [for refuge].
  • American Standard Version - then let them that are in Judæa flee unto the mountains:
  • King James Version - Then let them which be in Judaea flee into the mountains:
  • New English Translation - then those in Judea must flee to the mountains.
  • World English Bible - then let those who are in Judea flee to the mountains.
  • 新標點和合本 - 那時,在猶太的,應當逃到山上;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,在猶太的,應當逃到山上;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,在猶太的,應當逃到山上;
  • 當代譯本 - 猶太地區的人要逃到山上去,
  • 聖經新譯本 - 那時,住在猶太的應當逃到山上;
  • 呂振中譯本 - 那時在 猶太 的就要逃到山上;
  • 中文標準譯本 - 那時,在猶太的人應當逃到山裡;
  • 現代標點和合本 - 那時,在猶太的,應當逃到山上;
  • 文理和合譯本 - 斯時也、在猶太者宜遁於山、
  • 文理委辦譯本 - 時在猶太者、當避於山、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時在 猶太 者、當逃於山、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 斯時在 猶太 者、應避入山中;
  • Nueva Versión Internacional - los que estén en Judea huyan a las montañas.
  • 현대인의 성경 - 그때 유대에 있는 사람들은 산으로 도망하여라.
  • Новый Русский Перевод - тогда те, кто находится в Иудее, пусть бегут в горы.
  • Восточный перевод - тогда те, кто находится в Иудее, пусть бегут в горы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - тогда те, кто находится в Иудее, пусть бегут в горы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - тогда те, кто находится в Иудее, пусть бегут в горы.
  • La Bible du Semeur 2015 - alors, que ceux qui sont en Judée s’enfuient dans les montagnes.
  • リビングバイブル - その時は、ユダヤにいる人たちは山に逃げなさい。
  • Nestle Aland 28 - τότε οἱ ἐν τῇ Ἰουδαίᾳ φευγέτωσαν εἰς τὰ ὄρη,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε οἱ ἐν τῇ Ἰουδαίᾳ, φευγέτωσαν εἰς τὰ ὄρη;
  • Nova Versão Internacional - então, os que estiverem na Judeia fujam para os montes.
  • Hoffnung für alle - dann sollen alle Bewohner Judäas ins Gebirge fliehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วให้ผู้ที่อยู่ในยูเดียหนีไปที่ภูเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​นั้น​จง​ปล่อย​ให้​ผู้​คน​ใน​แคว้น​ยูเดีย​หนี​ไป​ยัง​แถบ​ภูเขา
  • Giê-rê-mi 6:1 - “Hãy trốn chạy vì mạng sống, hỡi người Bên-gia-min! Hãy ra khỏi Giê-ru-sa-lem! Hãy lên tiếng báo động tại Thê-cô-a! Hãy gửi hiệu báo tại Bết Hát-kê-rem! Đội quân hùng mạnh đang đến từ phương bắc, chúng đến với tai họa và hủy diệt.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • Lu-ca 21:21 - Lúc ấy, ai ở trong xứ Giu-đê phải trốn lên miền đồi núi, ai ở trong thành phải chạy ra ngoài, ai ở ngoài thành đừng tìm cách trở vào.
  • Lu-ca 21:22 - Vì đó là thời kỳ đoán phạt của Đức Chúa Trời theo đúng lời tiên tri trong Thánh Kinh.
  • Xuất Ai Cập 9:20 - Quần thần Pha-ra-ôn nghe những lời Chúa Hằng Hữu, có người lo sợ, vội sai gọi đầy tớ đem súc vật về,
  • Xuất Ai Cập 9:21 - nhưng cũng có người dửng dưng, không đếm xỉa đến lời Chúa Hằng Hữu, cứ để đầy tớ và súc vật ở ngoài đồng.
  • Giê-rê-mi 37:11 - Khi quân Ba-by-lôn rút khỏi Giê-ru-sa-lem vì quân Pha-ra-ôn đang tiến đánh,
  • Giê-rê-mi 37:12 - Giê-rê-mi cũng vừa rời khỏi thành lên đường đến xứ Bên-gia-min để nhận miếng đất đã mua.
  • Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
  • Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
  • Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
  • Sáng Thế Ký 19:17 - Một thiên sứ bảo họ: “Chạy nhanh lên kẻo mất mạng! Đừng ngoảnh lại hay ngừng lại bất cứ đâu ở đồng bằng. Hãy trốn ngay lên núi, kẻo bị vạ lây!”
圣经
资源
计划
奉献